Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 05/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Doãn Khánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2012 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2608 /TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung Quy hoạch sử dụng đất tỉnh đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ(ha) |
Tỉnh xác định(ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích(ha) |
Cơ cấu(%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
353.342 |
100,00 |
- |
353.342 |
353.342 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
282.158 |
79,85 |
274.562 |
- |
274.562 |
77,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
45.526 |
16,13 |
41.800 |
- |
41.800 |
15,22 |
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28.541 |
62,69 |
28.500 |
- |
28.500 |
68,18 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41.675 |
14,77 |
- |
37.345 |
37.345 |
13,60 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
44.520 |
15,78 |
33.947 |
- |
33.947 |
12,36 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
11.357 |
4,03 |
17.300 |
- |
17.300 |
6,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
122.463 |
43,40 |
118.216 |
11.957 |
130.173 |
47,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4.994 |
1,77 |
5.064 |
- |
5.064 |
1,84 |
1.7 |
Các loại đất NN còn lại |
11.623 |
4,12 |
- |
8.933 |
8.933 |
3,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
54.487 |
15,42 |
72.238 |
- |
72.238 |
20,44 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
312 |
0,57 |
- |
425 |
425,17 |
0,59 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.302 |
4,22 |
4.605 |
- |
4.605 |
6,37 |
2.3 |
Đất an ninh |
1.206 |
2,21 |
1.317 |
- |
1.317 |
1,82 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
654 |
1,20 |
2.256 |
- |
2.256 |
3,12 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
823 |
1,51 |
- |
947 |
947,28 |
1,31 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
129 |
0,24 |
279 |
- |
279,38 |
0,39 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
112 |
0,21 |
285 |
24 |
309,18 |
0,43 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
131 |
0,24 |
- |
173 |
172,67 |
0,24 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.328 |
2,44 |
- |
1.627 |
1.627 |
2,25 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.759 |
34,43 |
26.376 |
78 |
26.454 |
36,62 |
|
Trong đó có một số chỉ tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
11.890 |
63,39 |
|
15.545 |
15.545 |
58,76 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
295 |
1,57 |
792 |
- |
791,73 |
2,99 |
|
- Đất cơ sở y tế |
80 |
0,42 |
208 |
- |
208,28 |
0,79 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
868 |
4,63 |
1.127 |
- |
1.127 |
4,26 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
243 |
1,30 |
950 |
78 |
1028,1 |
3,89 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.338 |
0,38 |
2.951 |
- |
2.951 |
0,84 |
2.12 |
Các loại đất phi NN còn lại |
27.393 |
7,75 |
- |
30.895 |
30.895 |
8,74 |
3 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
16.697 |
4,73 |
6.542 |
- |
6.542 |
1,85 |
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
- |
- |
10.156 |
- |
10.156 |
2,87 |
* |
Đất đô thị |
13.473 |
3,81 |
- |
41.854 |
41.854 |
11,85 |
* |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
10.757 |
3,04 |
- |
16.599 |
16.599 |
4,70 |
* |
Đất khu du lịch |
14.607 |
4,13 |
- |
53.070 |
53.070 |
15,02 |
1.2. Phân kỳ quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Theo kỳ kế hoạch |
|
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
||
1. Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
18.302 |
7.484 |
10.818 |
1.1. Đất trồng lúa |
3.786 |
1.660 |
2.126 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
3.457 |
1.775 |
1.682 |
1.3. Đất rừng phòng hộ |
400 |
350 |
50 |
1.4. Đất rừng đặc dụng |
221 |
37 |
184 |
1.5. Đất rừng sản xuất |
6.605 |
2.083 |
4.522 |
1.6. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
122 |
56 |
66 |
1.7. Các loại đất nông nghiệp còn lại |
3.711 |
1.523 |
2.188 |
2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp) |
1.702 |
1.182 |
520 |
1.3. Phân kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Mục đích đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Theo kỳ kế hoạch |
|
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
||
Tổng sô |
10.156 |
6.104 |
4.052 |
1. Đất nông nghiệp |
9.695 |
5.890 |
3.805 |
- Đất trồng lúa |
272 |
226 |
46 |
- Đất trồng cây lâu năm |
1.079 |
304 |
775 |
- Đất rừng phòng hộ |
570 |
350 |
220 |
- Đất rừng đặc dụng |
965 |
451 |
514 |
- Đất rừng sản xuất |
5.826 |
3.911 |
1.915 |
- Các loại đất nông nghiệp còn lại |
983 |
648 |
335 |
2. Đất phi nông nghiệp |
461 |
214 |
247 |
- Đất quốc phòng |
53 |
53 |
- |
- Đất an ninh |
1 |
1 |
- |
- Đất khu công nghiệp |
8 |
- |
8 |
- Đất di tích danh thắng |
2 |
2 |
- |
- Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
62 |
24 |
38 |
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
20 |
19 |
1 |
- Đất phát triển hạ tâng |
147 |
44 |
102 |
- Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
169 |
72 |
97 |
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
2.1 Kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích |
353.342 |
353.342 |
353.342 |
353.342 |
353.342 |
353.342 |
1 |
Đất nông nghiệp |
282.158 |
282.145 |
281.219 |
281.055 |
281.114 |
280.761 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
45.526 |
45.247 |
44.937 |
44.604 |
44.391 |
44.096 |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
28.541 |
28.560 |
28.579 |
28.642 |
28.573 |
28.520 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41.675 |
41.614 |
41.356 |
41.335 |
41.351 |
41.250 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
44.520 |
43.852 |
41.007 |
40.163 |
39.359 |
37.537 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
11.357 |
11.733 |
13.977 |
14.470 |
14.809 |
15.144 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
122.463 |
123.250 |
123.758 |
124.435 |
125.301 |
126.928 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.994 |
4.998 |
4.981 |
4.996 |
5.014 |
5.061 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
11.623 |
11.451 |
11.203 |
11.053 |
10.889 |
10.744 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
54.487 |
55.689 |
57.844 |
59.224 |
60.368 |
61.988 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
312 |
320 |
327 |
339 |
352 |
363 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.302 |
2.314 |
2.685 |
2.688 |
2.691 |
2.906 |
2.3 |
Đất an ninh |
1.206 |
1.211 |
1.222 |
1.243 |
1.245 |
1.257 |
2. |
Đất khu công nghiệp |
654 |
485 |
558 |
628 |
678 |
833 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
823 |
827 |
888 |
898 |
956 |
940 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
129 |
130 |
152 |
178 |
207 |
225 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp C.thải |
112 |
212 |
220 |
220 |
220 |
220 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
131 |
139 |
142 |
144 |
151 |
158 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.328 |
1.339 |
1.441 |
1.471 |
1.501 |
1.523 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.759 |
19.459 |
20.560 |
21.387 |
22.039 |
22.890 |
|
Trong đó có một số chỉ tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
11.890 |
12.241 |
12.830 |
13.258 |
13.575 |
14.084 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
295 |
315 |
346 |
401 |
455 |
495 |
|
- Đất cơ sở y tế |
80 |
85 |
93 |
106 |
121 |
132 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
868 |
892 |
918 |
945 |
976 |
1.021 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
243 |
288 |
338 |
398 |
446 |
494 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.338 |
1.374 |
1.411 |
1.544 |
1.605 |
1.907 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
27.393 |
27.879 |
28.237 |
28.485 |
28.722 |
28.766 |
3 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
16.697 |
15.50 8 |
14.279 |
13.063 |
11.860 |
10.593 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
1.190 |
1.229 |
1.217 |
1.202 |
1.267 |
* |
Đất đô thị |
13.473 |
13.473 |
14.468 |
16.566 |
17.467 |
19.901 |
* |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
10.757 |
11.132 |
13.977 |
13.769 |
14.108 |
14.443 |
* |
Đất khu du lịch |
14.607 |
14.607 |
14.712 |
15.372 |
15.702 |
16.472 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.484 |
1.175 |
2.124 |
1.356 |
1.150 |
1.679 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.659 |
320 |
355 |
374 |
249 |
362 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.775 |
276 |
485 |
344 |
282 |
388 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
350 |
5 |
340 |
2 |
2 |
1 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
37 |
6 |
8 |
8 |
6 |
9 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.084 |
256 |
522 |
372 |
341 |
593 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
56 |
2 |
26 |
9 |
6 |
13 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.523 |
310 |
388 |
247 |
265 |
313 |
2 |
Chuyển đổi cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (đất rừng sản xuất sang đất sản xuất NN) |
1.182 |
180 |
190 |
290 |
260 |
262 |