Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hàng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 65/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2023/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị thông qua Nghị quyết quy định chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ; việc kiêm nhiệm chức danh; khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 235/BC-BPC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã), ở thôn, bản, tổ dân phố; mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã;
b) Cán bộ, công chức cấp xã;
c) Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố;
d) Những người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố;
e) Cơ quan quản lý nhà nước liên quan.
1. Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
a) Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, thị trấn
Số TT |
Chức danh theo loại xã, thị trấn |
|||
Xã, thị trấn loại I (14 chức danh) |
Xã, thị trấn loại II (12 chức danh) |
Xã, thị trấn loại III (10 chức danh) |
||
1 |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
|
2 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
3 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
|
4 |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Phụ trách giao thông, thủy lợi |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
|
6 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân - Nhân viên thú y |
|
7 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|
8 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ - Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ - Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
|
9 |
Văn phòng Đảng ủy |
Văn phòng Đảng ủy |
Văn phòng Đảng ủy |
|
10 |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
|
11 |
Phụ trách giao thông, thủy lợi |
Phụ trách giao thông, thủy lợi |
|
|
12 |
Nhân viên thú y |
Nhân viên thú y |
|
|
13 |
Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
|
|
|
14 |
Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở phường
Số TT |
Chức danh theo loại phường |
||
Phường loại I (14 chức danh) |
Phường loại II (12 chức danh) |
Phường loại III (10 chức danh) |
|
1 |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
2 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
3 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
4 |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Phó ban Bảo vệ dân phố |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Phó ban Bảo vệ dân phố |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh - Phụ trách trật tự đô thị |
7 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ - Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
8 |
Văn phòng Đảng ủy |
Văn phòng Đảng ủy |
Văn phòng Đảng ủy |
9 |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
Bảo vệ, tạp vụ, bưu tá |
10 |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
|
11 |
Phụ trách trật tự đô thị |
Phụ trách trật tự đô thị |
|
12 |
Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
Phụ trách công tác xã hội, dân số, gia đình, trẻ em |
|
13 |
Phụ trách công tác Đài truyền thanh |
|
|
14 |
|
|
2. Mức phụ cấp người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (đã bao gồm các khoản hỗ trợ bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế):
a) Chưa qua đào tạo: 1,0 lần mức lương cơ sở;