Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 63/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2013
Ngày có hiệu lực 28/07/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Bùi Thanh Quyến
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2013/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

1. Phí Chợ Con - Phường Quang Trung- TP Hải Dương.

Đơn vị tính: đ/m2/tháng

 

Danh mục

Diện tích
(m2)

Mức thu theo tháng
(tháng thu tiền 1 lần)

1

Vị trí 1: Gồm 07 kiốt khu A phía ngoài (khu A1, từ số 01 đến số 07)

58,1

60.000

2

Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía trong (khu A2, từ số 08 đến số 14)

50,4

55.000

3

Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu C1, từ số 01 đến số 10)

242

55.000

4

Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu C phía trong (khu C2, từ số 11 đến 20)

242

50.000

5

Vị trí 5: Gồm các vị trí tại Khu D không có mái che

50

15.000

 

Tổng cộng

642,5

 

(Vị trí, diện tích cụ thể của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).

- Mức thu trên chưa bao gồm các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh môi trường... người thuê phải trả theo thực tế sử dụng.

* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.

2. Phí Chợ Đọ mới, xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang

2.1. Mức thu các gian hàng:

STT

DANH MỤC

Diện tích
(m2)

Mức thu cho thuê 1 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/1năm)

Mức thu cho thuê 45 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/45năm)

NHÀ CHỢ CHÍNH

Tầng 1

491

 

 

1

Vị trí số 1- các ô góc (Kiốt số 1, 5, 6, 11, 12, 17, 18, 22, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 38, 40, 41, 44)

170

400.000

8.400.000

2

Vị trí số 02 - các ô còn lại (Kiốt số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 42, 43)

321

360.000

7.880.000

Tầng 2

440

 

 

3

Vị trí số 03 - các ô góc (Kiốt số 45, 49, 50, 55, 56, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84)

220

280.000

5.880.000

4

Vị trí số 04- các ô còn lại (Kiốt số 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 65, 73, 74, 75, 76, 77, 78)

220

252.000

5.516.000

KIỐT CÓ TƯỜNG BAO

5

Loại kiốt có t­ường bao

1.775

500.000

10.500.000

NHÀ QUÁN BÁN HÀNG KHÔNG CÓ T­ƯỜNG BAO

6

Quán bán hàng có mái che không t­ường bao

960

150.000

3.400.000

KHU CHỢ NGOÀI TRỜI

7

Chợ ngoài trời

176

80.000

2.240.000

NHÀ KHO CHỨA HÀNG

8

Nhà kho chứa hàng

662

210.000

11.760.000

(Chi tiết vị trí, kích thước các gian hàng theo bản vẽ quy hoạch mặt bằng được duyệt).

2.2. Mức thu phí xe ô tô vào chợ đầu mối bán hàng: 130.000đ/xe/tháng.

2.3. Mức thu phí 45 năm thu tiền một lần được giữ ổn định trong 45 năm.

Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.

* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2014.

3. Điều chỉnh một số loại phí khác

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

đ/người/lượt

 

 

- Phí tham quan di tích Kiếp Bạc

-

15.000

 

- Phí tham quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn

-

15.000

 

- Phí tham quan di tích Đền Cao (An Phụ- Kinh Môn)

-

5.000

 

- Phí tham quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn)

-

5.000

 

- Phí tham quan Đảo Cò - Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện

-

5.000

 

* Đối với trẻ em, người cao tuổi thu bằng 50%

 

 

2

Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước

 

 

 

Phí sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn

đ/m2/tháng

1.500

3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

a

Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

+ Hồ sơ giao, cấp, thu hồi, thuê đất

đ/hồ sơ

100.000

 

+ Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai

-

60.000

 

+ Hồ sơ cấp GCNQSDĐ

-

100.000

 

+ Tài liệu quy hoạch

đ/điểm

70.000

 

+ Biểu thống kê các loại đất

đ/ tờ

30.000

 

+ Văn bản quản lý khác

đ/văn bản

20.000

 

+ Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản chính)

đ/ tờ

10.000

 

+ Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản chính)

-

20.000

 

+ Các loại hồ sơ khác

đ/hồ sơ

30.000

b

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

+ Cá nhân

đ/hồ sơ

20.000

 

+ Tổ chức

-

150.000

4

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

a

Đất ở của hộ gia đình, cá nhân

đ/hồ sơ

 

 

- Thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

150.000

 

- Khu vực còn lại

-

70.000

b

Đất cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang

đ/hồ sơ

 

 

- Thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

300.000

 

- Khu vực còn lại

-

150.000

c

Đất SXKD nông nghiệp

đ/hồ sơ

 

 

- Thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

50.000

 

- Khu vực còn lại

-

30.000

d

Đất SXKD phi nông nghiệp

đ/hồ sơ

 

 

- Thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

-

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5ha

-

1.200.000

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

-

1.500.000

 

+ Diện tích trên 1ha đến 5ha

-

2.000.000

 

+ Diện tích trên 5ha

-

2.500.000

 

- Khu vực còn lại

-

 

 

+ Diện tích ≤ 0,5ha

-

1.000.000

 

+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

-

1.200.000

 

+ Diện tích trên 1ha đến 5ha

-

1.500.000

 

+ Diện tích trên 5ha

-

2.000.000

e

Không thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Trường hợp Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định).

 

 

* Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết đối với phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh Côn Sơn - Kiếp Bạc cụ thể như sau:

+ Để lại đơn vị thu: 60%

+ Nộp ngân sách tỉnh: 30%

[...]