HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH
VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính
của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật,
thủ thuật;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y
tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số
14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT;
Căn cứ Thông tư số
39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống
nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng
trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
trong một số trường hợp; Thông tư số 13/2019/TT- BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2018/TT-BYT;
Xét Tờ trình số
7824/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam; Báo cáo
thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng
Nam.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu
vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.
b) Bệnh viện đa khoa khu vực miền
núi phía Bắc Quảng Nam.
Điều 2.
Quy định giá
1. Quy định giá thu thêm của dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu (ngoài giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo quy định của cơ quan có thẩm quyền): Chi tiết theo Phụ lục I.
2. Quy định giá thu trọn gói dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu (đối với các dịch vụ chưa có quy định giá
của cơ quan có thẩm quyền): Chi tiết theo Phụ lục II.
3. Quy định giá thu dịch vụ mời
chuyên gia theo yêu cầu từ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thực hiện
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng
Nam: Chi tiết theo Phụ lục III.
4. Quy định giá thu dịch vụ phục
vụ theo yêu cầu khác: Chi tiết theo Phụ lục IV.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Trong quá trình thực hiện,
trường hợp Trung ương có thay đổi các quy định liên quan về giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, điều chỉnh cho phù hợp.
3. Khi triển khai thực hiện dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc
Quảng Nam cần đảm bảo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguồn nhân lực cho
công tác khám bệnh, chữa bệnh chung của Bệnh viện nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc
sức khỏe cho Nhân dân, nhất là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế.
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2022.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- BTV Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
GIÁ THU THÊM CỦA DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(Ngoài giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cơ quan có thẩm quyền)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá thu thêm theo yêu cầu
|
I
|
Dịch vụ khám bệnh theo yêu
cầu
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu (trong
giờ hành chính)
|
Đồng/lần
|
50.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu (trong
giờ hành chính), có chọn bác sĩ
|
Đồng/lần
|
100.000
|
II
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ
thuật khoa Mắt theo yêu cầu
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
2.531.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.975.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
1.687.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
1.056.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.691.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.302.000
|
7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
559.000
|
8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
230.000
|
III
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ
thuật khoa Tai Mũi Họng theo yêu cầu
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
3.775.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.854.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
1.278.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
652.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.169.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
583.000
|
7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
500.000
|
8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
282.000
|
IV
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
khoa Răng Hàm Mặt theo yêu cầu
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
2.712.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.830.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
1.571.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
1.017.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.362.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
998.000
|
7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
685.000
|
8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
399.000
|
V
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ
thuật khoa ngoại theo yêu cầu
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
3.214.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
2.104.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
1.380.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
635.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.407.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.185.000
|
7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
429.000
|
8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
193.000
|
VI
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ
thuật khoa Sản theo yêu cầu
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
3.572.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
1.908.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
1.227.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
1.227.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.209.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
586.000
|
7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
492.000
|
8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
492.000
|
VII
|
Dịch vụ thủ thuật da liễu
theo yêu cầu
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.501.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
910.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
371.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
149.000
|
VIII
|
Dịch vụ thủ thuật nội soi
chẩn đoán, can thiệp theo yêu cầu
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.724.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
996.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
590.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
179.000
|
IX
|
Dịch vụ thủ thuật y học cổ
truyền, phục hồi chức năng
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
417.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
203.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
100.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
78.000
|
X
|
Dịch vụ thủ thuật nội khoa
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/lần
|
1.959.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/lần
|
830.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/lần
|
336.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/lần
|
226.000
|
XI
|
Dịch vụ phòng điều trị
theo yêu cầu
|
1
|
Phòng điều trị theo yêu cầu
(Phòng 02 giường)
|
Đồng/ giường
|
400.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ THU TRỌN GÓI DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(Đối với các dịch vụ chưa có quy định giá của cơ quan có thẩm quyền)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá thu thêm theo yêu cầu
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ truyền dịch - truyền
đạm theo yêu cầu
|
1
|
Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl
9%, Latate Ringer)/chai
|
Đồng/lần
|
86.000
|
Chưa bao gồm chi phí dịch
truyền
|
2
|
Truyền đạm và các loại dịch
khác/chai
|
Đồng/lần
|
100.000
|
Chưa bao gồm chi phí dịch
truyền
|
II
|
Dịch vụ tiêm chủng
|
1
|
Tiêm chủng
|
Đồng/lần
|
55.000
|
Chưa bao gồm chi phí vắc xin,
vật tư y tế tiêu hao
|
III
|
Dịch vụ kỹ thuật nha khoa
theo yêu cầu được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa quy định
giá
|
1
|
Phẫu thuật cấy ghép Implant
(chưa bao gồm vật liệu cấy ghép)
|
Đồng/lần
|
7.590.000
|
|
2
|
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm
sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant (chưa bao gồm vật liệu ghép)
|
Đồng/lần
|
5.439.000
|
|
3
|
Phục hồi thân răng có sử dụng
pin ngà
|
Đồng/lần
|
1.063.000
|
|
4
|
Chụp sứ Titanium gắn bằng
cement trên Implant (chưa bao gồm Implant, Abutment)
|
Đồng/lần
|
5.300.000
|
|
5
|
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ
|
Đồng/lần
|
2.846.000
|
|
6
|
Chụp sứ toàn phần
|
Đồng/lần
|
4.383.000
|
|
7
|
Cầu hợp kim thường (3 đơn vị)
|
Đồng/lần
|
2.429.000
|
|
8
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền
nhựa thường
|
Đồng/lần
|
3.563.000
|
|
9
|
Hàm khung kim loại
|
Đồng/lần
|
2.784.000
|
|
10
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
Đồng/lần
|
702.000
|
|
11
|
Đệm hàm nhựa thường
|
Đồng/lần
|
771.000
|
|
12
|
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực
ngoài miệng sử dụng Headgear (chưa bao gồm Headgear)
|
Đồng/lần
|
3.929.000
|
|
13
|
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử
dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh (chưa bao gồm Facemask)
|
Đồng/lần
|
4.070.000
|
|
14
|
Duy trì kết quả điều trị nắn
chỉnh răng bằng khí cụ cố định
|
Đồng/lần
|
1.709.000
|
|
15
|
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn
bằng Microimplant
|
Đồng/lần
|
2.745.000
|
|
16
|
Nắn chỉnh răng ngầm
|
Đồng/lần
|
18.912.000
|
|
17
|
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng
khí cụ cố định
|
Đồng/lần
|
16.236.000
|
|
18
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố
định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
|
Đồng/lần
|
2.566.000
|
|
19
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố
định Nance
|
Đồng/lần
|
2.566.000
|
|
20
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố
định cung lưỡi (LA)
|
Đồng/lần
|
2.566.000
|
|
21
|
Duy trì kết quả điều trị nắn
chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp (1 hàm)
|
Đồng/lần
|
1.490.000
|
|
22
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng
khí cụ tháo lắp
|
Đồng/lần
|
3.562.000
|
|
23
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ
tháo lắp
|
Đồng/lần
|
2.697.000
|
|
24
|
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo
lắp
|
Đồng/lần
|
4.627.000
|
|
25
|
Phẫu thuật cắt cuống răng (1
răng)
|
Đồng/lần
|
3.107.000
|
|
26
|
Phẫu thuật cắt lợi điều trị
túi quanh răng
|
Đồng/lần
|
2.529.000
|
|
27
|
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
(1 răng)
|
Đồng/lần
|
2.142.000
|
|
28
|
Phục hồi thân răng có sử dụng
chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau
|
Đồng/lần
|
1.461.000
|
|
29
|
Chụp hợp kim thường cẩn sứ
(chưa bao gồm chi phí labo)
|
Đồng/lần
|
2.145.000
|
|
30
|
Chốt cùi đúc kim loại
|
Đồng/lần
|
2.110.000
|
|
31
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền
nhựa thường (giá cho 01 răng)
|
Đồng/lần
|
1.407.000
|
|
32
|
Tháo chụp răng giả (1 đơn vị)
|
Đồng/lần
|
883.000
|
|
33
|
Sửa hàm giả gãy (chưa bao gồm
chi phí labo)
|
Đồng/lần
|
958.000
|
|
34
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
(1 răng) (chưa bao gồm chi phí labo)
|
Đồng/lần
|
882.000
|
|
35
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
Đồng/lần
|
535.000
|
|
36
|
Phẫu thuật tạo hình xương ổ
răng (1 vùng)
|
Đồng/lần
|
1.799.000
|
|
37
|
Phẫu thuật nạo quanh cuống
răng
|
Đồng/lần
|
2.314.000
|
|
IV
|
Dịch vụ kỹ thuật da liễu
theo yêu cầu được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa quy định
giá
|
1
|
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ
thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc (chưa bao gồm thuốc và kim
dẫn)
|
Đồng/lần
|
770.000
|
|
2
|
Điều trị lão hóa da bằng kỹ
thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc (chưa bao gồm thuốc và kim
dẫn)
|
Đồng/lần
|
746.000
|
|
3
|
Điều trị lão hóa da bằng máy
Acthyderm (không bao gồm thuốc)
|
Đồng/lần
|
609.000
|
|
4
|
Xóa xăm bằng các kỹ thuật
Laser Ruby
|
Đồng/lần
|
2.553.000
|
|
5
|
Xóa nếp nhăn bằng Laser
Fractional, Intracell
|
Đồng/lần
|
2.247.000
|
|
6
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật
Laser Fractional
|
Đồng/lần
|
2.214.000
|
|
7
|
Trẻ hoá da bằng
Radiofrequency (RF)
|
Đồng/lần
|
1.392.000
|
|
8
|
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy
Acthyderm (không bao gồm thuốc)
|
Đồng/lần
|
622.000
|
|
9
|
Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED
|
Đồng/lần
|
371.000
|
|
V
|
Dịch vụ kỹ thuật theo yêu
cầu chưa được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật và chưa có quy định
giá
|
1
|
Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
2
|
Buồng sinh thân thiện (chưa
bao gồm chi phí sinh)
|
Đồng/lần
|
1.499.000
|
|
3
|
Phục hồi sàn chậu cho sản phụ
sau sinh
|
Đồng/lần
|
225.000
|
|
4
|
Xoa bóp, tắm bé
|
Đồng/lần
|
122.000
|
|
5
|
Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ
sau sinh
|
Đồng/lần
|
101.000
|
|
6
|
Vệ sinh tầng sinh môn
|
Đồng/lần
|
91.000
|
|
7
|
Massage tuyến vú sản phụ
|
Đồng/lần
|
79.000
|
|
8
|
Chụp Video Proctoscope (Chụp
video trĩ)
|
Đồng/lần
|
144.000
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ THU DỊCH VỤ MỜI CHUYÊN GIA THEO YÊU CẦU TỪ CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG VỀ THỰC HIỆN DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá
thu
|
|
Dịch vụ mời chuyên gia phẫu
thuật, thủ thuật theo yêu cầu
|
1
|
Chuyên gia từ thành phố Hà Nội
|
Đồng/lần
|
10.000.000
|
2
|
Chuyên gia từ thành phố Hồ
Chí Minh
|
Đồng/lần
|
10.000.000
|
3
|
Chuyên gia từ tỉnh Thừa Thiên
- Huế
|
Đồng/lần
|
5.000.000
|
4
|
Chuyên gia từ thành phố Đà Nẵng
|
Đồng/lần
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ THEO YÊU CẦU KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức
giá thu
|
I
|
Giá suất ăn theo yêu cầu
|
1
|
Suất cơm bệnh lý 1.500 kcal
|
Đồng/suất ăn
|
15.000
|
2
|
Suất cháo bệnh lý
|
Đồng/suất ăn
|
15.000
|
3
|
Suất ăn cao năng lượng cho bệnh
nhân bình thường
|
Đồng/suất ăn
|
15.000
|
4
|
Suất ăn cao năng lượng cho bệnh
nhân đái tháo đường, suy thận
|
Đồng/suất ăn
|
20.000
|
5
|
Suất cơm bệnh lý 1.500 kcal
yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
25.000
|
6
|
Suất cơm bệnh lý 1.600 kcal
yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
30.000
|
7
|
Suất cơm bệnh lý 1.800 kcal
yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
35.000
|
8
|
Suất cơm bệnh lý 2.200 kcal
yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
40.000
|
9
|
Suất cháo bệnh lý yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
20.000
|
10
|
Suất súp bệnh lý yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
25.000
|
11
|
Phở, bún, mỳ yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
25.000
|
12
|
Suất ăn cao năng lượng cho bệnh
nhân bình thường yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
20.000
|
13
|
Suất ăn cao năng lượng cho bệnh
nhân đái tháo đường, suy thận yêu cầu
|
Đồng/suất ăn
|
25.000
|
II
|
Dịch vụ y chứng theo yêu cầu
|
1
|
Cấp lại các loại giấy tờ (Giấy
ra viện, giấy chứng sinh, giấy khám sức khoẻ, giấy xác nhận bệnh nhân đang nằm
điều trị nội trú, giấy xác nhận bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú, giấy
xác nhận tình trạng thương tích của bệnh nhân, bản tóm tắt quá trình điều trị
ngoại trú/bệnh án điều trị nội trú…)
|
Đồng/lần
|
9.000
|
2
|
Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy
chứng thương; y chứng (chứng nhận nằm viện, tình trạng bệnh tật)
|
Đồng/lần
|
97.000
|