Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu | 59/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Hoàng Thị Thúy Lan |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII
KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022;
Trên cơ sở Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 12.925.832 triệu đồng;
b) Số bổ sung từ ngân sách trung ương: 883.085 triệu đồng;
c) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 575.600 triệu đồng;
d) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
đ) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 10.450.942 triệu đồng;
Trong đó:
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.606.861 triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 575.600 triệu đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí quản lý tập trung phân khai sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 1.594.887 triệu đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kiểm tra, tổng hợp những nhiệm vụ, nội dung chi đủ căn cứ, đủ điều kiện để tiếp tục phân bổ theo nguyên tắc sau:
a) Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
b) Đối với nguồn kinh phí chi cho các nhiệm vụ và nội dung khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a khoản 4 Điều này): Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII
KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022;
Trên cơ sở Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 12.925.832 triệu đồng;
b) Số bổ sung từ ngân sách trung ương: 883.085 triệu đồng;
c) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 575.600 triệu đồng;
d) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
đ) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 10.450.942 triệu đồng;
Trong đó:
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.606.861 triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 575.600 triệu đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí quản lý tập trung phân khai sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 1.594.887 triệu đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kiểm tra, tổng hợp những nhiệm vụ, nội dung chi đủ căn cứ, đủ điều kiện để tiếp tục phân bổ theo nguyên tắc sau:
a) Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
b) Đối với nguồn kinh phí chi cho các nhiệm vụ và nội dung khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a khoản 4 Điều này): Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
Sau khi rà soát, phân bổ Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp dự kiến số tiết kiệm chi của năm 2022 và xây dựng phương án sử dụng khoản kinh phí tiết kiệm chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn để đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính.
5. Về Phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022:
a) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2022: 6.937.401 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.044.686 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.500.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 24.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 575.600 triệu đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu đồng.
b) Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2022:
- Phân bổ tại cấp tỉnh: 3.023.638 triệu đồng
- Nguồn nguyên tắc tiêu chí và nguồn thu tiền sử dụng đất giao về cấp huyện: 2.136.500 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu đồng.
- Nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148 triệu đồng.
6. Thu hồi nguồn vốn đầu tư công năm 2020 kéo dài sang năm 2021 không có khả năng giải ngân về ngân sách cấp tỉnh 235.769 triệu đồng. Đồng thời phân bổ cho:
a) Quỹ phát triển đất: 185.769 triệu đồng;
b) Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng: 50.000 triệu đồng.
7. Trong quá trình giao, thực hiện dự toán ngân sách năm 2022, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối tiết kiệm chi, dành nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo an sinh xã hội, công trình phúc lợi như: nước sạch nông thôn; các thiết chế văn hóa, khu vui chơi giải trí, nhất là khu vực nông thôn; tăng cường cơ sở vật chất, các công trình vệ sinh trong các trường học; các dự án xử lý ô nhiễm môi trường, hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn, đảm bảo môi trường sống an toàn, xanh, sạch cho nhân dân.
Đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 góp phần thúc đẩy phục hồi kinh tế của địa phương.
Đối với nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo quy định của Luật đầu tư công, xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.969.277 |
31.059.731 |
15.057.803 |
-16.001.928 |
48,48% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
12.823.959 |
12.446.517 |
12.925.832 |
479.315 |
103,85% |
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
954.610 |
295.500 |
132.700 |
-162.800 |
44,91% |
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
11.869.349 |
12.151.017 |
12.793.132 |
642.115 |
105,28% |
2 |
Số bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.268.018 |
2.264.232 |
883.085 |
-1.381.147 |
39,00% |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
b |
Thu bổ sung có mục tiêu |
784.331 |
780.545 |
883.085 |
102.540 |
113,14% |
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
202.662 |
254.761 |
52.099 |
125,71% |
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
493.950 |
538.354 |
44.404 |
108,99% |
|
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
8.200 |
8.200 |
28.780 |
20.580 |
350,98% |
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
42.190 |
2.723 |
106,90% |
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
19.052 |
19.000 |
-52 |
99.73% |
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác |
0 |
17.214 |
0 |
-17.214 |
|
c |
Thu bổ sung khác |
1.483.687 |
1.483.687 |
0 |
-1.483.687 |
|
3 |
Vay để bù đắp bội chi |
875.000 |
570.502 |
575.600 |
5.098 |
100,89% |
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
379.079 |
0 |
-379.079 |
|
5 |
Thu kết dư |
0 |
1.174.257 |
0 |
-1.174.257 |
|
6 |
Các khoản huy động, đóng góp |
0 |
1.000 |
0 |
-1.000 |
|
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
14.221.844 |
0 |
-14.221.844 |
|
8 |
Thu viện trợ trực tiếp cho địa phương |
2.300 |
2.300 |
0 |
-2.300 |
|
9 |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
368.941 |
368.941 |
|
10 |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
304.345 |
304.345 |
|
II |
Chi ngân sách |
15.969.277 |
29.191.550 |
15.057.803 |
-911.474 |
94,29% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.952.978 |
22.159.900 |
10.450.942 |
497.964 |
105,00% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.016.299 |
7.031.650 |
4.606.861 |
-1.409.438 |
76,57% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
5.683.782 |
5.683.782 |
4.431.078 |
-1.252.704 |
77,96% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
332.517 |
332.517 |
175.783 |
-156.734 |
52,86% |
- |
Chi bổ sung khác |
0 |
1.015.351 |
0 |
|
|
III |
Bội chi NSĐP |
875.000 |
570.502 |
575.600 |
5.098 |
100,89% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
6.564.664 |
12.497.483 |
6.774.751 |
-5.722.732 |
54,21% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.558.560 |
2.483.370 |
3.316.985 |
833.615 |
133,57% |
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
988.360 |
45.000 |
481.950 |
436.950 |
1071,00% |
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
570.200 |
2.438.370 |
2.835.035 |
396.665 |
116,27% |
2 |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.006.104 |
5.006.104 |
3.457.766 |
-1.548.338 |
69,07% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.718.782 |
4.718.782 |
3.304.406 |
-1.414.376 |
70,03% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
287.322 |
287.322 |
153.360 |
-133.962 |
53,38% |
- |
Thu bổ sung khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Thu huy động, đóng góp |
0 |
302 |
0 |
-302 |
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
136.380 |
0 |
-136.380 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
4.871.327 |
0 |
-4.871.327 |
|
II |
Nguồn thu ngân sách cấp xã |
1.286.725 |
4.712.983 |
1.642.300 |
-3.070.683 |
34,85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
276.530 |
1.353.297 |
493.205 |
-860.092 |
36,44% |
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
254.030 |
63.047 |
118.350 |
55.303 |
187,72% |
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
22.500 |
1.290.250 |
374.855 |
-915.395 |
29,05% |
2 |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.010.195 |
2.025.546 |
1.149.095 |
-876.451 |
56,73% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
965.000 |
965.000 |
1.126.672 |
161.672 |
116,75% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
45.195 |
45.195 |
22.423 |
-22.772 |
49,61% |
- |
Thu bổ sung khác |
0 |
1.015.351 |
0 |
-1.015.351 |
|
3 |
Thu huy động, đóng góp |
0 |
6.331 |
0 |
-6.331 |
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
106.860 |
0 |
-106.860 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
1.220.949 |
0 |
-1.220.949 |
|
II |
Chi ngân sách huyện |
7.851.389 |
15.779.409 |
8.417.051 |
565.662 |
107,20% |
1 |
Chi ngân sách cấp huyện |
6.564.664 |
11.277.628 |
6.774.751 |
210.087 |
103,20% |
2 |
Chi ngân sách cấp xã |
1.286.725 |
4.501.781 |
1.642.300 |
355.575 |
127,63% |
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị. Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng toàn tỉnh |
Cục Thuế và Chi cục Hải quan |
Thành phố Vĩnh Yên |
Thành phố Phúc Yên |
Huyện Bình Xuyên |
Huyện Tam Đảo |
Huyện Tam Dương |
Huyện Yên Lạc |
Huyện Vĩnh Tường |
Huyện Lập Thạch |
Huyện Sông Lô |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
31.892.000 |
18.337.700 |
2.034.600 |
7.277.900 |
2.584.520 |
148.400 |
236.000 |
212.200 |
837.800 |
154.300 |
68.580 |
I |
Thu nội địa |
27.277.000 |
13.722.700 |
2.034.600 |
7.277.900 |
2.584.520 |
148.400 |
236.000 |
212.200 |
837.800 |
154.300 |
68.580 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
175.000 |
175.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
53.000 |
48.000 |
800 |
1.900 |
600 |
100 |
800 |
300 |
300 |
200 |
0 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
21.710.000 |
12.765.000 |
574.000 |
6.687.200 |
1.670.000 |
0 |
6.000 |
0 |
4.800 |
3.000 |
0 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.228.000 |
|
482.000 |
228.000 |
218.000 |
40.000 |
65.000 |
30.000 |
100.000 |
50.000 |
15.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.070.000 |
|
315.000 |
198.000 |
480.000 |
12.000 |
20.000 |
11.000 |
20.000 |
11.000 |
3.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
500.000 |
|
130.000 |
62.000 |
58.000 |
34.000 |
45.000 |
52.000 |
58.000 |
38.000 |
23.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
525.000 |
525.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các loại phí, lệ phí |
90.000 |
55.700 |
7.500 |
2.500 |
4.500 |
1.900 |
2.800 |
4.000 |
4.500 |
4.700 |
1.900 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
|
7.500 |
5.000 |
2.320 |
900 |
1.000 |
2.200 |
3.700 |
300 |
80 |
10 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
200.000 |
|
58.000 |
40.000 |
44.000 |
18.000 |
12.000 |
6.000 |
18.000 |
2.500 |
1.500 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
|
450.000 |
50.000 |
100.000 |
40.000 |
80.000 |
100.000 |
620.000 |
40.000 |
20.000 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
6.000 |
|
100 |
600 |
200 |
100 |
800 |
0 |
0 |
1.400 |
2.800 |
13 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã |
20.000 |
|
1.100 |
1.200 |
3.600 |
800 |
800 |
4.800 |
5.500 |
1.500 |
700 |
|
Tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công |
11.000 |
|
950 |
1.050 |
2.050 |
400 |
400 |
2.000 |
3.000 |
850 |
300 |
14 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
127.000 |
8.600 |
1.500 |
3.300 |
600 |
1.800 |
1.900 |
3.000 |
1.700 |
600 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4.615.000 |
4.615.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
890.200 |
890.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.718.000 |
3.718.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.867.993 |
10.450.942 |
6.774.751 |
1.642.300 |
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17.135.839 |
8.894.571 |
6.621.391 |
1.619.877 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.155.286 |
4.007.786 |
1.799.500 |
348.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.044.686 |
2.829.686 |
1.215.000 |
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc |
116.400 |
116.400 |
|
|
|
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
49.500 |
49.500 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
578.500 |
584.500 |
337.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
|
|
4 |
Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
11.000 |
|
|
11.000 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
575.600 |
575.600 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10.643.076 |
4.710.902 |
4.692.060 |
1.240.114 |
1 |
Chi quốc phòng |
227.689 |
146 746 |
46.303 |
34.640 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
109.972 |
90.110 |
13.864 |
5.998 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.603.870 |
1.051.741 |
2.539.894 |
12.235 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.025.047 |
635.131 |
389.916 |
- |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
45.835 |
45.835 |
- |
- |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
365.453 |
303.752 |
35.613 |
26.088 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
62.191 |
49.281 |
5.593 |
7.317 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
153.987 |
94.190 |
52.480 |
7.317 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
886.408 |
332.204 |
509.283 |
44.921 |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
2.088.257 |
1.269.451 |
528.999 |
289.807 |
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
301.662 |
39.698 |
179.556 |
82.408 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
1.712.920 |
622.490 |
367.216 |
723.214 |
13 |
Chi khác ngân sách |
59.785 |
30273 |
23.343 |
6.169 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
335.967 |
174.373 |
129.831 |
31.763 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.058.868 |
883.085 |
153.360 |
22.423 |
I |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
883.085 |
883.085 |
- |
- |
1 |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước |
254.761 |
254.761 |
|
|
2 |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước |
538.354 |
538.354 |
|
|
3 |
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
28.780 |
28.780 |
|
|
4 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
42.190 |
42.190 |
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.000 |
19.000 |
|
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
175.783 |
- |
153.360 |
22.423 |
1 |
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác |
14.235 |
|
|
14.235 |
2 |
Kinh phí thực hiện bảo vệ môi trường khu vực khai thác khoáng sản |
8.188 |
|
|
8.188 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, phòng chống cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.360 |
|
3.360 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh trên địa bàn |
150.000 |
|
150.000 |
|
C |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
368.941 |
368.941 |
|
|
D |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
304.345 |
304.345 |
|
|
E |
Bội chi ngân sách địa phương |
575.600 |
575.600 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.450.942 |
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.894.571 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.007.786 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.829.686 |
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc |
116.400 |
|
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
49.500 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
578.500 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
575.600 |
II |
Chi thường xuyên |
4.710.902 |
1 |
Chi quốc phòng |
146.746 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
90.110 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.051.741 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
635.131 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
45.835 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
303.752 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
49.281 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
94.190 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
332.204 |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.269.451 |
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
39.698 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
622.490 |
13 |
Chi khác ngân sách |
30.273 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
174.373 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
883.085 |
1 |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước |
254.761 |
2 |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước |
538.354 |
3 |
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
28.780 |
4 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
42.190 |
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.000 |
C |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
368.941 |
D |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
304.345 |
E |
Bội chi ngân sách địa phương |
575.600 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh |
Sổ bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
Tổng chi ngân sách địa phương |
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+5+6 |
|
TỔNG SỐ |
13.554.300 |
3.810.190 |
600.300 |
3.209.890 |
4.431.078 |
175.783 |
8.417.051 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
2.034.600 |
911.864 |
154.700 |
757.164 |
224.308 |
10.198 |
1.146.370 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
7.277.900 |
859.754 |
72.200 |
787.554 |
0 |
11.220 |
870.974 |
3 |
Huyện Bình Xuyên |
2.584.520 |
876.292 |
71.720 |
804.572 |
0 |
22.765 |
899.057 |
4 |
Huyện Tam Đảo |
148.400 |
122.835 |
38.200 |
84.635 |
567.406 |
12.070 |
702.311 |
5 |
Huyện Tam Dương |
236.000 |
189.621 |
51.400 |
138.221 |
545.198 |
16.305 |
751.124 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
212.200 |
192.828 |
64.900 |
127.928 |
736.607 |
21.999 |
951.434 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
837.800 |
469.360 |
74.700 |
394.660 |
963.821 |
34.029 |
1.467.210 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
154.300 |
126.071 |
46.200 |
79.871 |
785.152 |
24.859 |
936.082 |
9 |
Huyện Sông Lô |
68.580 |
61.565 |
26.280 |
35.285 |
608.586 |
22.338 |
692.489 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi đầu tư tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|||||||||||
A |
B |
1=2+10 |
2=3+7+9 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
8.417.051 |
8.241.268 |
2.147.500 |
1.215.000 |
921.500 |
11.000 |
5.932.174 |
2.552.129 |
161.594 |
175.783 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
1.146.370 |
1.136.172 |
389.069 |
165.619 |
222.500 |
950 |
724.825 |
237.951 |
22.278 |
10.198 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
870.974 |
859.754 |
240.106 |
195.556 |
43.500 |
1.050 |
602.790 |
232.037 |
16.858 |
11.220 |
3 |
Huyện Bình Xuyên |
899.057 |
876.292 |
213.282 |
150.232 |
61.000 |
2.050 |
645.828 |
297.502 |
17.182 |
22.765 |
4 |
Huyện Tam Đảo |
702.311 |
690.241 |
162.490 |
122.090 |
40.000 |
400 |
514.217 |
219.236 |
13.534 |
12.070 |
5 |
Huyện Tam Dương |
751.124 |
734.819 |
170.927 |
90.527 |
80.000 |
400 |
549.484 |
250.665 |
14.408 |
16.305 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
951.434 |
929.435 |
212.017 |
110.017 |
100.000 |
2.000 |
699.193 |
311.430 |
18.225 |
21.999 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
1.467.210 |
1.433.181 |
465.008 |
147.508 |
314.500 |
3.000 |
940.072 |
430.041 |
28.101 |
34.029 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
936.082 |
911.223 |
171.074 |
130.224 |
40.000 |
850 |
722.282 |
337.830 |
17.867 |
24.859 |
9 |
Huyện Sông Lô |
692.489 |
670.151 |
123.527 |
103.227 |
20.000 |
300 |
533.483 |
235.437 |
13.141 |
22.338 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
175.783 |
0 |
175.783 |
0 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
10.198 |
|
10.198 |
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
11.220 |
|
11.220 |
|
3 |
Huyện Bình Xuyên |
22.765 |
|
22.765 |
|
4 |
Huyện Tam Đảo |
12.070 |
|
12.070 |
|
5 |
Huyện Tam Dương |
16.305 |
|
16.305 |
|
6 |
Huyện Yên Lạc |
21.999 |
|
21.999 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
34.029 |
|
34.029 |
|
8 |
Huyện Lập Thạch |
24.859 |
|
24.859 |
|
9 |
Huyện Sông Lô |
22.338 |
|
22.338 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 |
Chi ra theo sự nghiệp |
||||||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
Chi hoạt động kinh tế |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
Chi quốc phòng |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Chi khác ngân sách |
|||
|
TỔNG CỘNG |
4.710.902 |
1.051.741 |
635.131 |
45.835 |
1.269.451 |
622.490 |
303.752 |
94.190 |
332.204 |
49.281 |
90.110 |
146.746 |
39.698 |
30.273 |
I |
Tổng cộng giao cho các đơn vị |
2.856.015 |
712.105 |
430.381 |
45.835 |
517.650 |
496.991 |
191.395 |
60.949 |
134.079 |
42.281 |
63.995 |
127.046 |
26.698 |
6.610 |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8.438 |
|
|
|
20 |
4.620 |
3.048 |
|
750 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý khu công nghiệp |
11.332 |
|
|
|
1.200 |
8.682 |
|
|
|
|
|
|
1.450 |
|
3 |
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh |
1.888 |
|
|
|
1.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
127.931 |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.046 |
|
|
5 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
42.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.281 |
|
|
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
8.256 |
|
|
|
|
|
|
|
8.256 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
5.122 |
|
|
|
|
4.189 |
|
|
933 |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.004 |
1.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội người mù tỉnh |
3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
3.785 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội nhà báo tỉnh |
2.294 |
|
|
|
|
|
2.294 |
|
|
|
|
|
|
- |
11 |
Hội nông dân tỉnh |
7.609 |
812 |
|
|
|
6.257 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
12.793 |
|
|
|
|
12.303 |
190 |
|
200 |
|
|
|
100 |
|
13 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
8.168 |
|
|
|
|
|
8.168 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
4.165 |
|
|
2.565 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
11.048 |
|
|
|
7.601 |
3.287 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
11.149 |
|
|
|
|
7.436 |
2.413 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
32.568 |
|
|
|
24.375 |
8.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
537.942 |
529.642 |
|
|
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông vận tải |
177.575 |
|
|
|
160.783 |
16.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.631 |
1.400 |
|
|
5.629 |
7.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học và công nghệ |
52.243 |
|
|
43.270 |
|
8.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động TB&XH |
119.519 |
3.110 |
|
|
1.258 |
10.891 |
|
|
104.260 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.840 |
|
|
|
2.714 |
8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
55.580 |
5.000 |
|
|
4.000 |
46.080 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
288.829 |
|
|
|
234.590 |
41.346 |
1.190 |
|
|
|
|
|
11.703 |
|
26 |
Sở Tài chính |
20.742 |
450 |
|
|
7.570 |
12.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
61.250 |
|
|
|
35.384 |
13.201 |
50 |
|
|
|
|
|
12.615 |
|
28 |
Sở Thông tin truyền thông |
39.036 |
220 |
|
|
7.025 |
9.102 |
22.689 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tư Pháp |
39.949 |
|
|
|
5.302 |
20.197 |
14.450 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
148.850 |
|
|
|
|
9.434 |
78.467 |
60.949 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Xây dựng |
18.337 |
|
|
|
7.060 |
11.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Y tế |
432.371 |
3.000 |
415.704 |
|
|
13.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Thanh tra tỉnh |
12.872 |
|
|
|
1.727 |
11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
12.654 |
|
|
|
|
7.666 |
4.288 |
|
700 |
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
171.218 |
|
14.221 |
|
|
97.929 |
50.068 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
53.463 |
53.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
27.377 |
27.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
66.760 |
66.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.982 |
18.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
27.795 |
0 |
|
|
|
27.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Văn phòng UBND tỉnh |
58.718 |
0 |
|
|
3.900 |
54.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
5.526 |
0 |
|
|
5.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao) |
2.510 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.510 |
44 |
Liên hiệp các hội hữu nghị |
2.626 |
0 |
|
|
|
2.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh |
1.450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
46 |
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
69.325 |
0 |
|
|
|
|
1.300 |
|
3.200 |
|
63.995 |
|
830 |
|
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
848 |
0 |
|
|
98 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
48 |
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao) |
1.150 |
0 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
850 |
49 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
1.650 |
0 |
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
850 |
50 |
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
1.930 |
0 |
|
|
|
|
980 |
|
|
|
|
|
|
950 |
51 |
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
445 |
0 |
|
|
|
|
|
|
445 |
|
|
|
|
|
52 |
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính) |
735 |
0 |
|
|
|
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Đông Y - chi sự nghiệp y tế |
456 |
0 |
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí phải dành nguồn thực hiện CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số TW … |
260.000 |
|
|
|
260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
1.594.887 |
339.636 |
204.750 |
0 |
491.801 |
125.499 |
112.357 |
33.241 |
198.125 |
7.000 |
26.115 |
19.700 |
13.000 |
23.663 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
125.499 |
|
|
|
|
125.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ lương biên chế chưa tuyển QLHC so với chi tiêu giao |
5.433 |
|
|
|
|
5.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, mua sắm tài sản các cơ quan, đơn vị |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì sửa chữa các cơ quan đơn vị QLHC (Mục III, Phụ biểu) |
53.092 |
|
|
|
|
53.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí MSTS TTB phòng làm việc và hội trường Tỉnh đoàn VP |
1.700 |
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm hành chính - Sở Tư pháp |
2.700 |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
26.604 |
|
|
|
|
26.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thiết lập hạ tầng phục vụ tiếp nhận giải quyết TTHC tại TT HCC các cấp kết nối với Công an tỉnh, công an huyện do Công an tỉnh đề xuất |
5.970 |
|
|
|
|
5.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến kinh phí khoán thù lao lãnh đạo Hội đặc thù |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NĐ 26/2015 cán bộ không tái cử |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các Đoàn thanh tra liên ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
339.636 |
339.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút trọng dụng người có tài năng giai đoạn 2021-2025 NQ 06/2021/NQ-HĐND ngày 3/8/2021; Nghị quyết 10-NQ/TU ngày 20/11/2019 về xây dựng đội ngũ trí thức |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn, giảm học phí theo NĐ 81 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ của HĐND |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách đặc thù đối với CBQL, GV và HS các trường THCS trọng điểm |
18.562 |
18.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thưởng HS đoạt giải, GV bồi dưỡng HS đoạt giải ở các cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng; giải thể theo HS toàn quốc, thi đường lên đỉnh Olympia ngoài quy định tại NQ 53/2017/NQ-HĐND |
5.869 |
5.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển GDMN, cơ sở GDPT ngoài công lập tại địa bàn có KCN thuộc tỉnh |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định hỗ trợ học phí cho trẻ em MN, HS phổ thông, HS học chương trình GDTX cấp THPT tại các cơ sở GD trên địa bàn |
109.000 |
109.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Trung tâm trẻ khuyết tật, hòa nhập * |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của chương trình thay sách giáo khoa |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống CSDL quản lý CSVC; Hệ thống thông tin QL cán bộ ngành GD&ĐT; Nâng cấp hệ thống cổng TTĐT của Sở GD&ĐT * |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì sửa chữa các đơn vị SN Giáo dục và Đào tạo |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
71.905 |
71.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn học phí các cấp trên địa bàn tỉnh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 15/2020 của HĐND tỉnh (NQ sửa đổi BSNQ15) |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
204.750 |
|
204.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Phòng chống dịch bệnh Covid-19 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, chuyển giao gói kỹ thuật đơn vị cấp tỉnh - TW hỗ trợ tỉnh (Sở Y tế đặt hàng, giao nhiệm vụ) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển công tác y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 trình UBND tỉnh; trình HĐND tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi một số nội dung Chương trình Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025. |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cải tạo, sửa chữa bảo trì cơ sở y tế (Mục V phụ biểu số 1) |
42.800 |
|
42.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ công tác di chuyển, mua sắm thiết bị văn phòng cho hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
70.950 |
|
70.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
198.125 |
|
|
|
|
|
|
|
198.125 |
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2025 (Ban dân tộc đang trình phê duyệt) |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Cho vay GQVL + XKLĐ + vay HSSV - Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH tự nguyện theo NQ số 03/2020/NQ-HĐND |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
6.700 |
|
|
|
|
|
|
Chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình không có khả năng thoát nghèo theo NQ 14/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa táng |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến chế độ đặc thù điều dưỡng người có công, trợ cấp hàng tháng thanh niên xung phong |
14.925 |
|
|
|
|
|
|
|
14.925 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ người cao tuổi 70, 80 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí, bảo trì, sửa chữa trụ sở, cơ sở ĐBXH (mục I- Phụ biểu) |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tặng quà nhân dịp tết, 27/7 của các cơ quan đơn vị cấp tỉnh |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc đảm bảo xã hội |
26.500 |
|
|
|
|
|
|
|
26.500 |
|
|
|
|
|
5 |
Chi hoạt động kinh tế |
491.801 |
|
|
|
491.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các đô thị loại V |
42.500 |
|
|
|
42.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần chi sự nghiệp) |
41.000 |
|
|
|
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí lắp đặt đèn tín hiệu giao thông - Sở Giao thông vận tải |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dành để bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn vị, bảo trì sửa chữa đê (Mục IV- Phụ biểu số 01) |
28.159 |
|
|
|
28.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thanh toán trả nợ dự án chỉnh lý, cắm mốc địa giới hành chính của Sở Nội vụ * |
1.672 |
|
|
|
1.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án khuyến khích phát triển CN hỗ trợ |
6.620 |
|
|
|
6.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Chương trình hành động số 84 của Tỉnh ủy; Kế hoạch số 100/KH-UBND về CMCN lần thứ 4 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điều tra, xác lập hồ sơ mốc, phân định ranh giới 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa; Giám sát rừng thông minh và tích hợp quản lý đa dạng sinh học * |
17.600 |
|
|
|
17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2025; QĐ 677/QĐ-UBDT ngày 05/10/2021 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện quy hoạch (Ngoài kinh phí quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công) |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí |
110.134 |
|
|
|
110.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất lượng hoạt động xe buýt (Hỗ trợ hoạt động xe buýt tăng 1 tuyến xe buýt; Hỗ trợ lãi suất, dự phòng tăng giá xăng dầu) |
19.619 |
|
|
|
19.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư phát triển Cụm công nghiệp |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
60.997 |
|
|
|
60.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần kinh phí thuộc chi thường xuyên của … |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn lậu Gian lận thương mại và hàng giả tỉnh (BCĐ 389) |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
112.357 |
|
|
|
|
|
112.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin của Sở Thông tin và Truyền thông |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể (Nghị quyết 12/2020/NQ HĐND ngày 14/12/2020) |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn vị các đơn vị (Mục VI- Phụ lục 01) |
9.907 |
|
|
|
|
|
9.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo... |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức và trao giải thưởng VHNT cấp tỉnh |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại hội các đơn vị |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ chống xuống cấp các di tích đã xếp hạng giai đoạn 2021- 2025 theo KH 175/KH-UBND ngày 15/7/2021 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh Vĩnh Phúc |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
36.950 |
|
|
|
|
|
36.950 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
Kinh phí thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bổ trợ kinh phí trong dự toán của Sở Nông nghiệp&PTNT) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
33.241 |
|
|
|
|
|
|
33.241 |
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh |
18.241 |
|
|
|
|
|
|
18.241 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi quốc phòng, an ninh, trật tự và an toàn xã hội |
45.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.115 |
19.700 |
|
|
|
Kinh phí tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện các NQ của HĐND tỉnh về ANTT và nhiệm vụ phát sinh (chi an ninh) |
26.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.115 |
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ diễn tập theo Kế hoạch của BCĐ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
Kinh phí đảm bảo các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới (chi quốc phòng) |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
11 |
Chi khác ngân sách |
23.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.663 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022
(Nguồn chưa giao cho đơn vị)
(Kèm
theo Biểu số 8- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2022 )
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21
tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Hạng mục (Dự án)/ Công trình |
Chủ đầu tư |
Khái toán tổng kinh phí |
Ghi chú |
I |
Chi bảo đảm xã hội |
|
9.000 |
|
1 |
Sửa chữa, bảo trì cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Lao động TB&XH |
9.000 |
|
II |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
25.000 |
|
2 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Sáng Sơn |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
8.000 |
|
3 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Tam Dương |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
7.000 |
|
4 |
Bảo trì, sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp học bộ môn và nhà thư viện truyền thống trường THPT Tam Đảo 2 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
10.000 |
|
III |
Chi quản lý hành chính |
|
53.092 |
|
5 |
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc 3 tầng nhà ăn kết hợp nhà để xe của Hội Nông dân tỉnh |
Hội Nông dân tỉnh |
6.520 |
|
6 |
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
8.972 |
|
7 |
Bảo trì, sửa chữa một số hạng mục công trình phụ trợ tại trụ sở làm việc của HĐND&UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
13.000 |
|
8 |
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp & PTNT |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
3.000 |
|
9 |
Bảo trì sửa chữa trụ sở làm việc, sân vườn Sở Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.600 |
|
10 |
Bảo trì sửa chữa Trung tâm lưu trữ lịch sử - Sở nội vụ |
Sở Nội vụ |
8.000 |
|
11 |
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục &ĐT |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
12.000 |
|
IV |
Chi hoạt động kinh tế |
|
28.159 |
|
12 |
Bảo trì, sửa chữa trụ sở 4 hạt kiểm lâm Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
8.000 |
|
13 |
Bảo trì sửa chữa trụ sở trụ sở Chi cục trồng trọt & BVTV |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
4.959 |
|
14 |
Cải tạo sửa chữa tuyến đê tả sông phó đáy tương ứng đoạn từ K2+500 - K4+200 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
11.000 |
|
15 |
Bảo trì sửa chữa trụ sở Trung tâm dịch vụ bán đấu giá |
Sở Tư pháp |
4.200 |
|
V |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
42.800 |
|
16 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
4.000 |
|
17 |
Bảo trì sửa chữa Trụ sở Trung tâm Pháp Y |
Sở Y tế |
4.500 |
|
18 |
Sửa chữa bảo trì hạng mục Nhà kỹ thuật nghiệp vụ Bệnh viện Tâm thần tỉnh |
Sở Y tế |
8.000 |
|
19 |
Sửa chữa bảo trì Trung tâm y tế Vĩnh Yên |
Sở Y tế |
14.900 |
|
20 |
Bảo trì sửa chữa Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, DP, MP, TP tỉnh |
Sở Y tế |
4.500 |
|
21 |
Bảo trì sửa chữa Chi cục Dân số KHH gia đình tỉnh |
Sở Y tế |
6.900 |
|
VI |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
|
9.907 |
|
22 |
Bảo trì trụ sở nhà làm việc Nhà hát nghệ thuật tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8.207 |
|
23 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của Hội Nhà báo tỉnh Vĩnh Phúc |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.700 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
167.958 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi các chương trình, mục tiêu |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
10.450.942 |
4.007.786 |
4.710.902 |
0 |
1.510 |
174.373 |
|
|
|
|
|
883.085 |
368.941 |
304.345 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.718.688 |
4.007.786 |
4.710.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
8.438 |
0 |
8.438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Ban Quản lý khu công nghiệp |
11.332 |
0 |
11.332 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh |
1.888 |
0 |
1.888 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
140.931 |
13.000 |
127.931 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
42.281 |
0 |
42.281 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
8.256 |
0 |
8.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
5.122 |
0 |
5.122 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.004 |
0 |
1.004 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Hội người mù tỉnh |
3.785 |
0 |
3.785 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Hội nhà báo tỉnh |
2.294 |
0 |
2.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Hội nông dân tỉnh |
7.609 |
0 |
7.609 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
12.793 |
0 |
12.793 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
8.168 |
0 |
8.168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
4.165 |
0 |
4.165 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
11.048 |
0 |
11.048 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
11.149 |
0 |
11.149 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Sở Công thương |
42.668 |
10.100 |
32.568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
537.942 |
0 |
537.942 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
177.575 |
0 |
177.575 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
17.631 |
3.000 |
14.631 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Sở Khoa học và công nghệ |
52.243 |
0 |
52.243 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Sở Lao động TB&XH |
119.519 |
0 |
119.519 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.840 |
0 |
10.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Sở Nội vụ |
55.580 |
0 |
55 580 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
301.653 |
12.824 |
288.829 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
12.174 |
12.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Sở Tài chính |
20.742 |
0 |
20.742 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
61.250 |
0 |
61.250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Sở Thông tin truyền thông |
39.036 |
0 |
39.036 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Sở Tư Pháp |
39.949 |
0 |
39.949 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
148.850 |
0 |
148.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Sở Xây dựng |
18.337 |
0 |
18.337 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Sở Y tế |
432.371 |
0 |
432.371 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Thanh tra tỉnh |
12.872 |
0 |
12.872 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
12.654 |
0 |
12.654 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
171.218 |
0 |
171.218 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
53.463 |
0 |
53.463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
28.127 |
750 |
27.377 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
66.760 |
0 |
66.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.982 |
0 |
18.982 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
27.795 |
0 |
27.795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Văn phòng UBND tỉnh |
58.718 |
0 |
58.718 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
5.526 |
0 |
5.526 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao) |
2.510 |
0 |
2.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Liên hiệp các hội hữu nghị |
2.626 |
0 |
2.626 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh |
1.450 |
0 |
1.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
139.325 |
70.000 |
69.325 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
848 |
0 |
848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao) |
2.258 |
1.108 |
1.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
1.650 |
0 |
1.650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao) |
1.930 |
0 |
1.930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
445 |
0 |
445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính) |
735 |
0 |
735 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Hội đồng Y - chi sự nghiệp y tế |
456 |
0 |
456 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
646.800 |
646.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
92.000 |
92.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
398.500 |
398.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
763.776 |
763.776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
563.426 |
563.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Chi cục Thủy lợi |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập Thạch |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66 |
UBND thành phố Phúc Yên |
180.000 |
180.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
UBND huyện Bình Xuyên |
7.500 |
7 500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68 |
UBND huyện Tam Đảo |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
UBND huyện Tam Dương |
66.000 |
66.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
15.000 |
15 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
UBND huyện Yên Lạc |
105.000 |
105.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74 |
UBND huyện Sông Lô |
70.000 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
UBND huyện Lập Thạch |
80.280 |
80.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
115.000 |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
UBND xã Cao Minh |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79 |
UBND xã Chấn Hưng |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
UBND xã Đại Tự |
11.000 |
11.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81 |
UBND xã Đôn Nhân |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82 |
UBND xã Đồng Tĩnh |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
83 |
UBND xã Hồ Sơn |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84 |
UBND xã Hoàng Đan |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85 |
UBND xã Hoàng Hoa |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86 |
UBND xã Hợp Thịnh |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87 |
UBND xã Liên Châu |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88 |
UBND xã Lũng Hòa |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89 |
UBND xã Tân Phong |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
UBND xã Trung Hà |
900 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91 |
UBND xã Trung Nguyên |
1.250 |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92 |
UBND xã Việt Xuân |
3.850 |
3.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93 |
UBND xã Vĩnh Sơn |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
UBND xã Yên Phương |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95 |
UBND xã Xuân Hòa |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
UBND xã Yên Thạch |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
Các hoạt động kinh tế khác |
260 000 |
|
260.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
98 |
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
2.579.035 |
984.148 |
1.594.887 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.510 |
0 |
0 |
0 |
1.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
174.373 |
0 |
0s |
0 |
0 |
174.373 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VIII |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU |
883.085 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
883.085 |
0 |
0 |
IX |
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
368.941 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
368.941 |
0 |
X |
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
304.345 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
304.345 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
4.007.786 |
133.030 |
0 |
13.000 |
70.000 |
64.000 |
140.000 |
0 |
0 |
0 |
2.532.900 |
1.859.976 |
672.924 |
0 |
0 |
1.054.856 |
1 |
Các đơn vị |
3.023.638 |
133.030 |
0 |
13.000 |
70.000 |
64.000 |
140.000 |
0 |
0 |
0 |
2.532.900 |
1.859.976 |
672.924 |
0 |
0 |
70.708 |
1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
12.824 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.824 |
0 |
12.824 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn Bội chi ngân sách |
12.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.174 |
0 |
12.174 |
0 |
0 |
0 |
|
- Vốn đối ứng ODA |
650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
650 |
0 |
650 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3 |
Sở Công thương |
10.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.100 |
4 |
Công an tỉnh |
70 000 |
0 |
0 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
13.000 |
0 |
0 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Cục thi hành án dân sự |
1.108 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.108 |
7 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
646.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
646.800 |
646.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
92.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92.000 |
0 |
92.000 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
398.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
341.500 |
341.500 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
10 |
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
763.776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
763.776 |
303.176 |
460.600 |
0 |
0 |
0 |
12 |
- Vốn Bội chi ngân sách |
563.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
563.426 |
192.826 |
370.600 |
0 |
0 |
0 |
13 |
- Vốn đối ứng ODA |
200.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.350 |
110.350 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
115.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
95.000 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc |
150.000 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
|
50.000 |
0 |
0 |
0 |
18 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
19 |
UBND Thành phố Phúc Yên |
180.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180.000 |
180.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
UBND huyện Yên Lạc |
105.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
105.000 |
105.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
UBND huyện Bình Xuyên |
7.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.500 |
7.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
UBND huyện Lập Thạch |
80.280 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.000 |
80.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
UBND huyện Sông Lô |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
UBND huyện Tam Đảo |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
UBND huyện Tam Dương |
66.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66.000 |
66.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Chi cục Thủy lợi |
31.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.000 |
0 |
31.000 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Trong tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
30 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
31 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
750 |
750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập Thạch |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
|
12.000 |
0 |
0 |
0 |
35 |
UBND xã Bá Hiến |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
UBND xã Cao Minh |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
UBND xã Chấn Hưng |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
UBND xã Đại Tự |
11.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
UBND xã Đôn Nhân |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
40 |
UBND xã Đồng Tĩnh |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
UBND xã Hồ Sơn |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
UBND xã Hoàng Đan |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
UBND xã Hoàng Hoa |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
UBND xã Hợp Thịnh |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
UBND xã Liên Châu |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
UBND xã Lũng Hòa |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
UBND xã Tân Phong |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
UBND xã Trung Hà |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
UBND xã Trung Nguyên |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
UBND xã Việt Xuân |
3.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
UBND xã Vĩnh Sơn |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
UBND xã Yên Phương |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
UBND xã Xuân Hòa |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
UBND xã Yên Thạch |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục để phần khai |
984.148 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
984.148 |