HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
59/2006/NQ-HĐND
|
Đồng
Hới, ngày 07 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BÃI BỎ, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH MỚI MỨC THU VÀ TỶ LỆ SỬ DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số
2415/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2006 về việc bãi bỏ, điều chỉnh và quy định
mới mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ, điều chỉnh
và quy định mới mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Bãi bỏ mức thu học phí học 2 buổi/ngày ban hành tại Nghị
quyết số 45/2006/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ 8. Khoản lương trả cho giáo viên, ngân sách tỉnh sẽ chi trả
theo Thông tư số 35/2006/TTLB-BGD&ĐT-BNV, ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Liên
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế giáo viên ở
các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
2. Quy định mới
và điều chỉnh một số loại phí như sau:
a) Quy định mới
và điều chỉnh phí đấu giá.
b) Điều chỉnh
các mức phí sau:
- Phí thuê
thuyền tham quan động Phong Nha.
- Học phí của
ngành Giáo dục bao gồm:
+ Học phí các
trường trung học phổ thông bán công, bổ túc văn hóa
+ Học phí trường
mầm non
+ Phí thi cấp
chứng chỉ nghề.
3. Quy định mới
các loại lệ phí sau:
a) Lệ phí hộ
tịch
b) Lệ phí hộ
khẩu
c) Lệ phí chứng
minh nhân dân.
(Có Phụ lục
quy định chi tiết các mức thu được điều chỉnh và mức thu quy định mới các loại
phí và lệ phí kèm theo).
Điều 2. Quy định tỷ lệ sử
dụng phí, lệ phí cho các đơn vị như sau:
1. Phí tham
quan động Phong Nha trích lại cho đơn vị thu: 45%.
2. Phí thuê
thuyền tham quan động Phong Nha trích lại cho Trung tâm Du lịch Văn hóa và Sinh
thái Phong Nha - Kẻ Bàng: 3%.
3. Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô vi phạm trích lại cho đơn vị thu: 70%.
4. Lệ phí hộ
tịch, hộ khẩu và chứng minh nhân dân trích lại cho đơn vị thu 40%.
Điều 3. Thời gian thực hiện từ
ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các quy định về các loại
phí, lệ phí ban hành theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các quy định
của pháp luật.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hôi, Vp Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu, VT, VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9)
A. Phí đấu giá
STT
|
Tên
khoản mục
|
Mức
thu
(VN
Đồng)
|
I
|
Phí thu
đối với người có tài sản bán đấu giá
|
1
|
Từ
1.000.000 đồng trở xuống
|
50.000
|
2
|
Từ trên
1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
5% giá trị
tài sản bán được
|
3
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000 đồng
+ 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
4
|
Từ trên
1.000.000.000 đồng
|
18.500.000
đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng
|
II
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá
|
1
|
Từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000
|
2
|
Từ trên
20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000
|
3
|
Từ trên
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000
|
4
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
5
|
Trên
500.000.000 đồng
|
500.000
|
III
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia
đình, cá nhân
|
1
|
Từ
200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000
|
2
|
Từ trên
200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
3
|
Từ trên
500.000.000
|
500.000
|
IV
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công
trình khác
|
1
|
Từ 0,5 ha
trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ trên 0,5
ha đến 2 ha
|
3.000.000
|
3
|
Từ trên 2
ha đến 5 ha
|
4.000.000
|
4
|
Từ trên 5
ha
|
5.000.000
|
B. Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1
|
Thuyền chở
từ 1 người đến 10 người
|
Đ/chuyến
|
150.000
|
2
|
Thuyền chở
từ 11 người đến 14 người
|
-
|
170.000
|
C. Mức thu học phí
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
I
|
Mức thu
học phí
|
|
|
1
|
Mức thu học
phí các lớp bán công trong trường công lập, bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
74.000
|
|
- Xã
|
-
|
68.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
68.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
62.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
55.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
62.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
55.000
|
2
|
Học phí các
trường THPT bán công lớp 10, 11, 12
|
|
|
|
+ Bán công
thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
120.000
|
|
- Xã
|
-
|
120.000
|
|
+ Bán công
các huyện
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
105.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
97.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
90.000
|
3
|
Học phí mầm
non
|
|
|
3.1
|
Học bán trú
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
77.000
|
|
- Xã
|
-
|
71.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
71.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
51.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
Đồng/tháng
|
39.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
58.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
32.000
|
3.2
|
Học không
bán trú
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đồng/tháng
|
58.000
|
|
- Xã
|
-
|
45.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
39.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
32.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
26.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
32.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
26.000
|
II
|
Phí dự
thi, dự tuyển
|
|
|
1
|
Phí thi và
cấp chứng chỉ nghề
|
Đ/Ch.chỉ
|
30.000
|
D. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1
|
Lệ phí hộ
tịch
|
|
|
1.1
|
|
|
+ Khai sinh
|
Đ/bản
|
5.000
|
|
+ Kết hôn
|
-
|
20.000
|
|
+ Khai tử
|
-
|
5.000
|
|
+ Nuôi con
nuôi
|
Đồng/bản
|
20.000
|
|
+ Nhận cha
mẹ, con
|
-
|
10.000
|
|
+ Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
-
|
10.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
-
|
2.000
|
|
+ Xác nhận các
giấy tờ hộ tịch
|
-
|
3.000
|
|
+ Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
5.000
|
1.2
|
|
|
+ Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
-
|
10.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
-
|
3.000
|
|
+ Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
-
|
25.000
|
1.3
|
|
|
+ Khai sinh
|
-
|
50.000
|
|
+ Kết hôn
|
-
|
1.000.000
|
|
+ Khai tử
|
-
|
50.000
|
|
+ Nuôi con
nuôi
|
-
|
2.000.000
|
|
+ Nhận con
ngoài giá thú
|
-
|
1.000.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc
|
-
|
5.000
|
|
+ Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch
|
-
|
10.000
|
|
+ Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
50.000
|
2
|
Lệ phí hộ
khẩu
|
|
|
2.1
|
Các phường
của thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
+ Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
10.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
15.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
-
|
8.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
-
|
10.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
10.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
3.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
5.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
5.000
|
2.2
|
Xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
+ Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đồng/lần
|
4.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần
|
4.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
4.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
1.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
2.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay
đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
2.000
|
2.3
|
Khu vực
khác
|
|
|
|
+ Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
8.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
-
|
4.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
3.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
5.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
3.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
3.000
|
3.1
|
Các phường
tại thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đ/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
6.000
|
3.2
|
Xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
3.000
|
3.3
|
Các khu vực
khác
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|