HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2023/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 21
tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT VÀ HỆ THỐNG HÓA VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng
02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về quy định mức chi bảo đảm cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của
các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này ban hành quy định mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng;
b) Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các quận,
huyện;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có nhiệm vụ
giúp Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cùng cấp ban hành;
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người được giao thực
hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo
chỉ đạo, yêu cầu, kế hoạch.
Điều 2. Quy định mức chi bảo
đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục đính kèm.
Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Nguồn kinh phí bảo đảm
thực hiện
1. Kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý,
rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do ngân sách nhà nước đảm bảo
và được tổng hợp chung vào dự toán ngân sách hằng năm của cơ quan, đơn vị, địa
phương theo quy định của pháp luật về phân cấp ngân sách.
2. Đối với công tác tự kiểm tra văn bản theo quy định
tại Điều 111 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và công tác rà soát văn bản khi phát sinh căn cứ rà soát theo quy định
tại Điều 142 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP thì kinh phí thực hiện được sử dụng từ
nguồn kinh phí chi hoạt động thường xuyên của cơ quan thực hiện việc tự kiểm
tra, rà soát văn bản.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10
năm 2023.
2. Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết
này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì được thực hiện theo văn bản mới ban
hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại
biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ quy định
tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện
quy trình kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định, làm cơ sở để áp dụng các mức chi cho phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 13 ngày 21 tháng 9
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH đơn vị thành phố Đà Nẵng;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; HĐND huyện;
- UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND xã; UBND phường, xã;
- Báo Đà Nẵng, Đài PT-TH Đà Nẵng, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT,
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
(đơn vị tính: đồng)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp
xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch;
họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật.
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp.
|
Người/buổi
|
150.000
|
|
b
|
Các thành viên tham dự.
|
Người/buổi
|
100 000
|
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia.
|
01 văn bản
|
1.500.000
|
Văn bản được xin ý kiến
|
3
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo kết quả kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản.
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản
theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản
định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản; báo cáo Thủ
tướng Chính phủ định kỳ hằng năm hoặc báo cáo đột xuất về công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản (bao gồm cả báo cáo tổng hợp và báo cáo
của từng cơ quan, đơn vị, địa phương), cụ thể:
|
|
|
|
|
- Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố (hoặc báo
cáo do Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho các sở, ban, ngành thực hiện).
|
01 báo cáo
|
7.000.000
|
|
|
- Báo cáo kết quả của các sở, ban, ngành; báo cáo
của Ủy ban nhân dân quận, huyện; báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên ngành
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập.
|
01 báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
-Báo cáo của các phòng, ban, ngành quận, huyện; báo
cáo của Ủy ban nhân dân phường, xã; báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên
ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện quyết định thành lập.
|
01 báo cáo
|
1.500.000
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn,
chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp.
|
01 báo cáo
|
400.000
|
|
4
|
Chi chỉnh lý các loại dự thảo báo cáo (trừ báo
cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực
hoặc không còn phù hợp).
|
01 báo cáo
|
900.000
|
Tính 01 lần chỉnh lý
|
5
|
Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật,
kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
6
|
Chi kiểm tra văn bản quy định tại khoản 2 Điều
106 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
|
|
|
|
a
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà không phát hiện dấu
hiệu trái pháp luật.
|
01 văn bản
|
250.000
|
|
b
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà phát hiện dấu hiệu
trái pháp luật.
|
01 văn bản
|
500.000
|
|
7
|
Chi rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn; rà soát,
hệ thống hóa văn bản để thực hiện hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); rà
soát văn bản khi thực hiện tổng rà soát hệ thống văn bản theo quyết định của Ủy
ban thường vụ Quốc hội.
|
01 văn bản
|
200.000
|
|
8
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản.
|
|
|
|
a
|
Mức chi chung.
|
01 văn bản
|
300.000
|
|
b
|
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực
chuyên môn phức tạp.
|
01 văn bản
|
600.000
|
|
9
|
Chi thù lao cộng tác viên rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.
|
01 văn bản
|
250.000
|
|
10
|
Chi kiểm tra lại kết quả hệ thống hóa văn bản
theo quy định tại khoản 3 Điều 169 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
|
01 văn bản
|
150.000
|
|
11
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công
tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản.
|
|
|
|
a
|
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý
cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản.
|
01 văn bản
|
150.000
|
|
b
|
Chi tổ chức thu thập, phân loại, xử lý thông tin,
tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí... phục vụ
xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật.
|
|
|
|
|
- Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu,
tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí.
|
01 tài liệu (01
văn bản)
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp
pháp.
|
|
- Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu,
tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu (01
văn bản)
|
70.000
|
Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập
các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện
tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo.
|
12
|
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu,
thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp
pháp.
|
13
|
Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ,
chi văn phòng phẩm...
|
|
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi
thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí.
|