Nghị quyết số 07/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành

Số hiệu 07/2008/NQ-CP
Ngày ban hành 21/03/2008
Ngày có hiệu lực 12/04/2008
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/NQ-CP

Hà Nội, ngày 21 tháng 3  năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH KIÊN GIANG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang  (tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

634.613

100,00

634.613

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

576.336

90,82

562.676

88,66

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

436.873

68,84

412.279

64,97

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

360.467

 

343.931

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

353.220

 

336.885

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7.247

 

7.046

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

76.406

 

68.347

 

1.2

Đất lâm nghiệp

106.085

16,72

103.784

16,35

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28.983

 

24.399

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

37.514

 

37.237

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

39.589

 

42.148

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31.915

5,03

45.124

7,11

1.4

Đất nông nghiệp khác

1.463

0,23

1.489

0,23

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

48.849

7,70

69.429

10,94

2.1

Đất ở

11.079

1,75

14.574

2,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.409

 

10.239

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.670

 

4.335

 

2.2

Đất chuyên dùng

20.689

3,26

36.488

5,75

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

250

 

608

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.478

 

2.818

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.407

 

2.645

 

2.2.2.2

Đất an ninh

71

 

173

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.608

 

6.410

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

643

 

2.488

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

438

 

3.098

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

393

 

480

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

134

 

345

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

16.353

 

26.653

 

2.2.4.1

Đất giao thông

8.010

 

13.716

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.343

 

9.916

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

21

 

96

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

138

 

837

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

63

 

108

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

556

 

999

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

71

 

331

 

2.2.4.8

Đất chợ

81

 

292

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

48

 

88

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23

 

269

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

290

0,05

304

0,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

308

0,05

476

0,08

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

16.483

2,60

17.199

2,71

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

0,00

388

0,06

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

9.428

1,49

2.508

0,40

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

20.902

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

16.329

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.149

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

9.243

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.180

1.2

Đất lâm nghiệp

3.854

1.2.1

Đất rừng sản xuất

185

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.595

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.074

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

719

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

13.865

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4.120

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

3.229

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

6.516

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

37

4.1

Đất chuyên dùng

27

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

12

4.1.2.1

Đất quốc phòng

10

4.1.2.2

Đất an ninh

2

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 11

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

3

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

  -

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

  -

4.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

 10

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

  -

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

18.296

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

14.757

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.851

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

  9.059

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.906

1.2

Đất lâm nghiệp

2.843

1.2.1

Đất rừng sản xuất

174

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.595

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.074

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

696

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

823

2.1

Đất ở

606

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

566

2.1.2

Đất ở tại đô thị

40

2.2

Đất chuyên dùng

42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

14

2.2.2.1

Đất quốc phòng

10

2.2.2.2

Đất an ninh

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

2

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

170

 

Cộng

19.119

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.561

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.431

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.631

 

Trong đó: đất trồng lúa

  3.588

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

800

1.2

Đất lâm nghiệp

1.765

1.2.1

Đất rừng sản xuất

340

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.425

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

365

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

359

2.1

Đất ở

73

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

49

2.1.2

Đất ở tại đô thị

24

2.2

Đất chuyên dùng

235

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

  -

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

  -

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

49

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

186

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

  -

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

  -

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

25

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

26

 

Cộng

6.920

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xác lập ngày 13 tháng 8 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm 2006 (đã thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

634.613

634.613

634.613

634.613

634.613

634.613

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

576.336

573.607

570.201

567.471

564.742

562.676

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

436.873

431.956

425.817

420.899

415.983

412.279

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

360.467

357.162

353.037

349.732

346.427

343.931

 

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7.247

7.207

7.157

7.116

7.076

7.046

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

76.406

74.794

72.780

71.168

69.556

68.347

1.2

Đất lâm nghiệp

106.085

105.625

105.050

104.590

104.130

103.784

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28.983

28.066

26.920

26.003

25.086

24.399

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

37.514

37.459

37.390

37.335

37.280

37.237

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

39.589

40.101

40.741

41.252

41.764

42.148

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31.915

34.557

37.859

40.501

43.143

45.124

1.4

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1.463

1.468

1.475

1.480

1.485

1.489

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

48.849

52.963

58.098

62.213

66.326

69.429

2.1

Đất ở

11.079

11.776

12.642

13.340

14.038

14.574

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.409

8.775

9.227

9.593

9.959

10.239

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.670

3.001

3.415

3.747

4.079

4.335

2.2

Đất chuyên dùng

20.689

23.848

27.796

30.955

34.113

36.488

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

250

321

410

482

553

608

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.478

2.546

2.629

2.697

2.763

2.818

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.407

2.459

2.510

2.560

2.608

2.645

2.2.2.2

Đất an ninh

71

87

119

137

155

173

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.608

2.568

3.769

4.729

5.690

6.410

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

643

1.012

1.473

1.842

2.211

2.488

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

438

970

1.635

2.167

2.699

3.098

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

393

410

432

449

467

480

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

134

176

229

271

313

345

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

16.353

18.413

20.988

23.048

25.108

26.653

2.2.4.1

Đất giao thông

8.010

9.152

10.578

11.719

12.860

13.716

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.343

7.858

8.501

9.016

9.530

9.916

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng

21

36

55

70

85

96

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

138

277

452

592

732

837

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

63

72

83

92

102

108

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

556

645

756

844

933

999

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

71

123

188

240

292

331

2.2.4.8

Đất chợ

81

123

176

218

260

292

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

48

56

66

74

82

88

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23

72

134

183

232

269

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

290

293

296

299

301

304

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

308

342

384

418

451

476

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

16.483

16.626

16.805

16.948

17.091

17.199

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

78

175

252

330

388

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

9.428

8.044

6.314

4.930

3.546

2.508

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006 (đã thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

20.902

4.179

5.214

4.179

4.178

3.152

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

16.329

3.264

4.073

3.264

3.263

2.465

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.149

2.028

2.528

2.028

2.027

1.538

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.180

1.236

1.545

1.236

1.236

927

1.2

Đất lâm nghiệp

3.854

771

962

771

771

579

1.2.1

Đất rừng sản xuất

185

37

46

37

37

28

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.595

519

648

519

519

390

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.074

215

268

215

215

161

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

719

144

179

144

144

108

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

13.865

2.773

3.466

2.773

2.773

2.080

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4.120

824

1.030

824

824

618

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

3.229

646

807

646

646

484

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

6.516

1.303

1.629

1.303

1.303

978

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

37

7

9

8

7

6

4.1

Đất chuyên dùng

27

5

7

6

5

4

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

12

2

3

3

2

2

4.1.2.1

Đất quốc phòng

10

2

2

2

2

2

4.1.2.2

Đất an ninh

2

 

1

1

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

2

3

2

2

2

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

3

0,5

0,6

0,5

0,5

0,4

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

10

2

2

2

2

2

3. Kế hoạch thu hồi đất

[...]