Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Cần Thơ do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 52/NQ-CP |
Ngày ban hành | 10/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2018 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 11/TTr-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Cần Thơ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Thành phố xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.320 |
81,85 |
111.018 |
-1.328 |
109.690 |
76,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
91.627 |
79,45 |
76.530 |
|
76.530 |
69,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
91.627 |
79,45 |
76.530 |
|
76.530 |
69,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.448 |
1,26 |
|
2.044 |
2.044 |
1,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.683 |
17,94 |
|
29.242 |
29.242 |
26,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.332 |
1,16 |
1.500 |
|
1.500 |
1,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
25.378 |
18,01 |
32.879 |
1.328 |
34.207 |
23,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
926 |
3,65 |
922 |
|
922 |
2,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
52 |
0,20 |
165 |
|
165 |
0,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
538 |
2,12 |
2.350 |
|
2.350 |
6,87 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
176 |
176 |
0,51 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
143 |
0,56 |
|
319 |
319 |
0,93 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
589 |
2,32 |
|
747 |
747 |
2,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5 |
0,02 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
8.275 |
32,61 |
11.125 |
435 |
11.560 |
33,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
57 |
0,68 |
177 |
|
177 |
1,53 |
- |
Đất cơ sở y tế |
64 |
0,78 |
138 |
|
138 |
1,19 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
398 |
4,81 |
1.211 |
|
1.211 |
10,48 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
32 |
0,39 |
591 |
|
591 |
5,11 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
7 |
0,03 |
43 |
|
43 |
0,37 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3 |
0,01 |
160 |
|
160 |
0,47 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
2.492 |
9,82 |
|
2.727 |
2.727 |
7,97 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.859 |
15,20 |
5.768 |
|
5.768 |
16,86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
325 |
1,28 |
|
226 |
226 |
0,66 |
2.14 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149 |
0,59 |
|
157 |
157 |
0,46 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
315 |
1,24 |
|
295 |
295 |
0,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
197 |
0,14 |
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
200 |
200 |
0,14 |
5 |
Đất đô thị* |
47.078 |
33,41 |
59.142 |
-183 |
58.959 |
40,97 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
109.690 |
109.690 |
76,23 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
3.273 |
3.273 |
2,27 |
3 |
Khu đô thị |
|
|
|
18.350 |
18.350 |
12,75 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
319 |
319 |
0,22 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
9.699 |
9.699 |
6,74 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015* |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng diện tích |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
8.148 |
2.329 |
5.819 |
110 |
777 |
1.503 |
1.705 |
1.724 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.825 |
1.338 |
2.487 |
35 |
281 |
720 |
746 |
705 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.825 |
1.338 |
2.487 |
35 |
281 |
720 |
746 |
705 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
122 |
6 |
116 |
|
11 |
34 |
41 |
30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.193 |
981 |
3.212 |
74 |
485 |
750 |
917 |
986 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8 |
5 |
3 |
|
|
|
|
3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
13.009 |
2.814 |
10.195 |
962 |
1.019 |
2.579 |
2.593 |
3.042 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
760 |
|
760 |
5 |
33 |
192 |
233 |
297 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
9.565 |
1.454 |
8.111 |
1 |
738 |
2.266 |
2.360 |
2.746 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.089 |
1.089 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
284 |
|
284 |
|
164 |
120 |
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
42 |
42 |
- |
- |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
87 |
3 |
84 |
|
84 |
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa |
165 |
|
165 |
165 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
790 |
|
790 |
790 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
227 |
227 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
29 |
17 |
12 |
|
|
3 |
9 |
|
Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu (2011-2015*) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng diện tích |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
181 |
98 |
83 |
|
13 |
17 |
22 |
31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
49 |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
49 |
49 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
132 |
49 |
83 |
|
13 |
17 |
22 |
31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16 |
|
16 |
|
12 |
|
4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ xác lập ngày 05 tháng 12 năm 2017).
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm 2015* |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
114.751 |
115.316 |
114.552 |
113.066 |
111.383 |
109.690 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
88.008 |
88.131 |
86.915 |
83.617 |
80.278 |
76.530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
88.008 |
88.131 |
86.915 |
83.617 |
80.278 |
76.530 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.400 |
1.405 |
1.427 |
1.585 |
1.778 |
2.044 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
22.879 |
24.270 |
24.452 |
25.987 |
27.451 |
29.242 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.458 |
1.503 |
1.503 |
1.503 |
1.503 |
1.500 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.047 |
28.483 |
29.271 |
30.775 |
32.483 |
34.207 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
969 |
675 |
688 |
765 |
843 |
922 |
2.2 |
Đất an ninh |
64 |
64 |
88 |
99 |
116 |
165 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
391 |
409 |
562 |
1.174 |
1.757 |
2.350 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
46 |
121 |
176 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
150 |
150 |
170 |
211 |
270 |
319 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
708 |
715 |
724 |
729 |
737 |
747 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
9.186 |
9.490 |
9.785 |
10.221 |
10.859 |
11.560 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
83 |
83 |
108 |
137 |
161 |
177 |
- |
Đất cơ sở y tế |
84 |
84 |
90 |
95 |
112 |
138 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
494 |
500 |
573 |
774 |
977 |
1.211 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
52 |
52 |
140 |
198 |
275 |
591 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
6 |
6 |
15 |
39 |
43 |
43 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
35 |
35 |
60 |
135 |
147 |
160 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
3.860 |
3.226 |
3.222 |
3.242 |
3.251 |
2.727 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
4.488 |
4.526 |
4.755 |
4.908 |
5.082 |
5.768 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
211 |
211 |
217 |
221 |
222 |
226 |
2.13 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149 |
150 |
157 |
157 |
157 |
157 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
218 |
218 |
221 |
226 |
284 |
295 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
98 |
98 |
73 |
56 |
30 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
200 |
200 |
200 |
5 |
Đất đô thị |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
58.959 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong Thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Thành phố; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Thành phố.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.