Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 52/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2012/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 663/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc sửa đổi; bổ sung danh mục, mức thu và tỷ lệ trích nộp NSNN đối với các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
A. DANH MỤC,
MỨC THU PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT |
MỨC THU |
GHI CHÚ |
|
I |
|
|
|
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
1.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Vùng đô thị |
400đ/m2 |
|
|
- Vùng nông thôn |
200đ/m2 |
|
1.2 |
Đối với tổ chức: |
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
600đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
+ Trên 5 ha |
300đ/m2 |
|
|
* Đất nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
100đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Trên 5 ha |
50đ/m2 |
|
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
40.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
50.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2.2 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
- Đất xây dựng công sở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
100.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại: |
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha |
500.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha |
1.000.000đ/1bộ hồ sơ |
|
II |
|
|
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. |
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu |
6.000đ/m2/tháng |
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư) |
4.000đ/m2/tháng |
|
|
+ Các chợ khác |
2.000đ/m2/tháng |
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán, áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng |
2.000đ/1 buổi |
|
2 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
2.1 |
Phí đấu thầu |
500.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2.2 |
Phí đấu giá |
|
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,5 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,5 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ đồng |
49,5 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
|
* Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác. |
|
|
b |
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
c |
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác |
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ trên 5 ha |
5.000.000đồng/hồ sơ |
|
3 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
0.01% |
|
|
Mức thu tối thiểu là 1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ |
|
|
4 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phát điện |
2.100.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn |
700.000đ/Giấy phép |
|
III |
|
|
|
1 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên |
1.000đồng/ghế/ lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn |
7.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn |
10.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
20.000đ/lượt ra vào bến |
|
2 |
Phí qua đò |
|
|
|
- Chở người |
2.000đ/lượt/người |
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện: |
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy |
4.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp |
3.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg |
4.000đ/lượt/người |
|
IV |
|
|
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1.1 |
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tư liệu điểm địa chính |
|
|
|
- Tư liệu tọa độ địa chính |
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở |
110.000đ/điểm |
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II |
80.000đ/điểm |
|
|
- Tư liệu độ cao địa chính |
|
|
|
+ Hạng III, IV |
80.000đ/điểm |
|
c |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính |
|
|
|
+ Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
4 |
. Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy |
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã |
95.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện |
95.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy |
165.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số |
150.000đ/lớp/bộ |
|
d |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.2 |
Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc rừng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.3 |
Cung cấp tại UBND cấp xã |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
Miễn phí |
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
2 |
Phí thư viện |
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông |
Miễn thu |
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ thông |
500đ/1 người/lượt |
|
|
- Những độc giả dùng thẻ |
|
|
|
+ Người lớn |
15.000đ/thẻ/1 năm |
|
|
+ Thiếu nhi |
5.000đ/thẻ/1 năm |
|
3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã |
20.000 đồng/trường hợp |
|
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰA AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiêp |
3.000.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy) |
|
|
|
- Xe đạp |
1.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
2.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe máy |
2.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
4.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề |
5.000đ/xe/tháng |
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
14.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn |
5.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
7.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
10.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn |
8.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
15.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
VI |
|
|
|
1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 tuổi |
10.000đ/Iần/người |
|
|
- Đối với trẻ em và người cao tuổi |
Miễn thu |
|
VII |
|
|
|
1 |
Phí vệ sinh |
|
|
1.1 |
Bến xe khách |
|
|
|
- Bến xe Thị xã |
200.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe Than Uyên |
100.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe các Huyện khác |
70.000đ/tháng |
|
1.2 |
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên |
200.000đ/tháng |
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
150.000đ/tháng |
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
80.000đ/tháng |
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
50.000đ/tháng |
|
|
- Dưới 20 phòng |
35.000đ/tháng |
|
1.3 |
Kinh doanh nhà trọ |
30.000đ/tháng |
|
1.4 |
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH |
100.000đ/tháng |
|
1.5 |
Các hợp tác xã |
30.000đ/tháng |
|
1.6 |
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế |
80.000đ/tháng |
|
1.7 |
Nhà hàng kinh doanh ăn uống giải khát |
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
100.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
40.000đ/tháng |
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
60.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
20.000đ/tháng |
|
1.8 |
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các hộ còn lại |
30.000đ/tháng |
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng |
|
|
|
+ Đối với Thị xã |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với Thị trấn |
15.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/tháng |
|
1.9 |
Các tổ chức cá nhân sx sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
- Đối với Thị xã |
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
25.000đ/tháng |
|
|
- Đối với Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
- Các khu vực còn lại |
15.000đ/tháng |
|
1.10 |
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
|
|
- Các huyện |
|
|
|
+ Đối với Thị trấn |
5.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
2.000đ/tháng |
|
|
- Thị xã Lai Châu |
|
|
|
+ Đường Trần Phú |
12.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo |
15.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi |
11.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Lê Duẩn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải |
10.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối) |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phổ không bám trục đường |
4.000đ/hộ/tháng |
|
1.11 |
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp |
|
|
|
- Đến 5 biên chế |
10.000đ/tháng |
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế |
20.000đ/tháng |
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế |
25.000đ/tháng |
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế |
30.000đ/tháng |
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế |
40.000đ/tháng |
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên |
50.000đ/tháng |
|
1.12 |
Bệnh viện tỉnh lỵ |
200.000đ/tháng |
|
1.13 |
Bệnh viện Huyện |
100.000đ/tháng |
|
1.14 |
Các phòng khám khu vực |
50.000đ/tháng |
|
1.15 |
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ |
20.000đ/tháng |
|
1.16 |
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX |
50.000đ/tháng |
|
1.17 |
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
30.000đ/hộ/tháng |
|
1.18 |
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
10.000đ/hộ/tháng |
|
1.19 |
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần) |
100.000đ |
|
VIII |
|
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường |
5.000.000 đ/1 báo cáo |
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
2.500.000 đ/1 báo cáo |
|
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
2.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
550.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.300.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.500.000 đồng/ 1 đề án |
|
2.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1,000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
2.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
3 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ luợng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
700.000 đồng/1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3 ngày đêm |
1.700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm |
3.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/1 hồ sơ |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
B. DANH MỤC,
MỨC THU LỆ PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT |
MỨC THU |
GHI CHÚ |
|
I |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
1 |
Lệ phí địa chính |
|
|
1.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất |
|
|
|
* Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thị xã trực thuộc tỉnh, bao gồm cả trường hợp được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn nhưng có hộ khẩu thường trú tại các phường nội thị xã. |
|
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới |
100.000đ/giấy |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000đ/lần |
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
+ Cấp mới |
25.000đ/giấy |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000đ/lần |
|
|
* Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
500.000đ/giấy |
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100.000đ/giấy |
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000đ/iần |
|
|
* Miễn thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận Đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận và các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. |
|
|
1.2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với các phường thuộc nội thị thị xã |
15.000đ/lần |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
5.000đ/lần |
|
|
- Tổ chức |
20.000đ/lần |
|
1.3 |
Trích lục Bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với các phường thuộc nội thị thị xã |
10.000đ/lần |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
5.000đ/lần |
|
|
-Tổ chức |
20.000đ/lần |
|
1.4 |
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà Đất: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với các phường thuộc nội thị thị xã |
20.000đ/lần |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/lần |
|
|
- Tổ chức |
20.000đ/lần |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép) |
50.000đ/giấy phép |
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
100.000đ/giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
10.000đ/giấy phép |
|
3 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
20.000đ/biển |
|
4 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
4.1 |
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã |
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
10.000 đồng |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2.000đ/1 bản sao |
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3.000đ |
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
5.000đ |
|
4.2 |
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp huyện |
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10.000 đồng |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3.000 đồng/bản sao |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
20.000 đồng |
|
4.3 |
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh |
|
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú |
1.000.000 đồng |
|
|
- Kết hôn |
300.000 đồng |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
5.000 đồng/ 1 bản sao |
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
10.000 đồng |
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
50.000 đồng |
|
5 |
Lệ phí chứng thực |
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc (Chưa bao gồm giá phôi đối với các bản sao yêu cầu cấp ra phôi) |
2.000đ/bản |
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính |
1.000đ/trang |
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500đ/trang, tối đa thu không quá 50.000đ/bản |
|
|
|
- Chứng thực chữ ký |
5.000đ/trường hợp |
|
6 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
60.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao địch bảo đảm đã đăng ký |
40.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm |
10.000 đồng/hồ sơ |
|
7 |
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thu theo tỷ lệ (%) trên giá tính lệ phí trước bạ |
|
|
|
- Mức thu lệ phí trước bạ |
10% |
|
II |
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với: |
|
|
1.1 |
Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
- Cấp mới |
30.000đ/1 lần cấp |
|
|
- Đổi lại |
20.000đ/1 lần cấp |
|
1.2 |
Doanh nghiệp tư nhân |
100.000đ/ 1 lần cấp |
|
1.3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn |
200.000đ/ 1 lần cấp |
|
1.4 |
Công ty cổ phần |
200.000đ/ 1 lần cấp |
|
1.5 |
Công ty hợp danh |
100.000đ/ 1 lần cấp |
|
1.6 |
Doanh nghiệp Nhà nước |
200.000đ/ 1 lần cấp |
|
1.7 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
|
|
|
- Cấp mới |
|
|
|
+ Do UBND tỉnh cấp |
200.000đ/giấy phép |
|
|
+ Do UBND huyện, thị cấp |
100.000đ/giấy phép |
|
|
- Đổi lại |
20.000đ/giấy phép |
|
1.8 |
Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin |
|
|
|
+ Do UBND tỉnh cấp |
200.000đ/giấy phép |
|
|
+ Do UBND huyện, thị cấp |
100.000đ/giấy phép |
|
1.9 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp (chứng nhận hoặc thay đổi); |
20.000đ/giấy phép |
|
1.10 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
10.000đ/lần cung cấp |
|
1.11 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
2.000đ/bản |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
300.000đ/giấy phép |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
- Cấp mới giấy phép lao động |
400.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động |
300.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Gia hạn giấy phép lao động |
200.000 đồng/1 giấy phép |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
TỶ LỆ TRÍCH
NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT |
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ |
Tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN |
Ghi chú |
|
Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN |
Tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị |
|||
I |
|
|
|
|
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
90% |
10% |
|
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
90% |
10% |
|
3 |
Phí chợ |
90% |
10% |
|
4 |
Phí đấu giá |
50% |
50% |
|
5 |
Phí đấu thầu |
90% |
10% |
|
6 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
75% |
25% |
|
7 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
50% |
50% |
|
8 |
Phí qua đò |
90% |
10% |
|
9 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90% |
10% |
|
10 |
Phí thư viện |
90% |
10% |
|
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
50% |
50% |
|
12 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông |
60% |
40% |
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện |
|
100% |
|
|
(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật) |
|
|
|
13 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
80% |
20% |
|
14 |
Phí dự thi, dự tuyển |
90% |
10% |
|
15 |
Phí vệ sinh |
90% |
10% |
|
16 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
10% |
90% |
|
17 |
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
90% |
10% |
|
18 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
19 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
90% |
10% |
|
20 |
Phí thẩm dịnh kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
10% |
90% |
|
21 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
50% |
50% |
|
II |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
90% |
10% |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
50% |
50% |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
75% |
25% |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
6 |
Lệ phí hộ tịch |
90% |
10% |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
90% |
10% |
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
90% |
10% |
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi |
90% |
10% |
|
10 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
50% |
50% |
|
11 |
Lệ phí chứng thực |
90% |
10% |
|
12 |
Lệ phí địa chính |
90% |
10% |
|
13 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
50% |
50% |
|