Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2023 thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu | 49/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12- 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý và Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý được giao thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ. (theo phụ lục đính kèm).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
THÔNG QUA SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ
NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THEO KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND, ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Đơn vị quản lý, sử dụng |
Nhiệm vụ thực hiện |
Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung |
Ghi chú |
|
Xe ô tô bán tải |
Xe 12-16 chỗ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
24 |
2 |
|
A |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
|
|
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Quan trắc phân tích mẫu môi trường |
1 |
|
|
2 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường |
Điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản |
1 |
|
|
B |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
1 |
|
1 |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh |
Bảo trợ xã hội; Đưa đón đối tượng từ cộng đồng về Trung tâm và đưa đối tượng từ Trung tâm về cộng đồng |
|
1 |
|
C |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
22 |
1 |
|
I |
Chi cục kiểm lâm |
|
15 |
1 |
|
1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hà Giang |
Thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng |
1 |
1 |
Xe 12-16 chỗ chở lực lượng thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng phục vụ các đoàn liên ngành |
2 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Du Già |
1 |
|
|
|
3 |
Hạt kiểm lâm Bắc Mê |
1 |
|
|
|
4 |
Hạt kiểm lâm Bắc Quang |
1 |
|
|
|
5 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
1 |
|
|
|
6 |
Hạt kiểm lâm Đồng Văn |
1 |
|
|
|
7 |
Hạt Kiểm lâm Mèo Vạc |
1 |
|
|
|
8 |
Hạt kiểm lâm Quang Bình |
1 |
|
|
|
9 |
Hạt Kiểm lâm Hoàng Su Phì |
1 |
|
|
|
10 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Hà Giang |
Thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng |
1 |
|
|
11 |
Hạt Kiểm lâm Xín Mần |
1 |
|
|
|
12 |
Hạt Kiểm lâm Yên Minh |
1 |
|
|
|
13 |
Hạt Kiểm lâm Quản Bạ |
1 |
|
|
|
14 |
Hạt Kiểm lâm Vị Xuyên |
1 |
|
|
|
15 |
Hạt Kiểm lâm Rừng đặc dụng Phong Quang- Tây Côn Lĩnh |
1 |
|
|
|
II |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
1 |
|
|
III |
Chi cục chăn nuôi và Thú y |
Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
1 |
|
|
IV |
Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
4 |
|
|
1 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh |
Phòng chống cháy rừng |
1 |
|
|
2 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già |
Phòng chống cháy rừng |
1 |
|
|
3 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Phong Quang |
Phòng chống cháy rừng |
1 |
|
|
4 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Bát Đại Sơn |
Phòng chống cháy rừng |
1 |
|
|
V |
Trung tâm khuyến nông tỉnh |
Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
1 |
|
|