Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2024 số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI VÀ XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất số lượng xe ô tô bán tải và xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp, phục vụ người có công, bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI VÀ XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng xe ô tô tối đa |
Chủng loại |
Thực hiện nhiệm vụ |
|
Xe ô tô bán tải |
Xe ô tô từ 12 đến 16 chỗ ngồi |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
I |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
1 |
3 |
Phục vụ người có công, bảo trợ xã hội |
II |
Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Định |
15 |
15 |
0 |
|
1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
1 |
0 |
Phòng chống dịch bệnh thực vật |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
1 |
0 |
Phòng chống dịch bệnh động vật |
3 |
Ban Quản lý rừng đặc dụng An Toàn |
1 |
1 |
0 |
Quản lý, bảo vệ rừng (phòng chống cháy rừng), phát triển rừng đặc dụng và các loại rừng |
4 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
4.1 |
Cơ quan Chi cục Kiểm lâm |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.2 |
Hạt Kiểm Lâm huyện An Lão |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Cát |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vân Canh |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Mỹ |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tây Sơn |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hoài Ân |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.8 |
Hạt Kiểm lâm thị xã Hoài Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.9 |
Hạt Kiểm lâm thị xã An Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.10 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.11 |
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - thành phố Quy Nhơn |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
4.12 |
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR |
1 |
1 |
0 |
Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
|
Tổng (I+II) |
19 |
16 |
3 |
|