1. Số vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng
7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 233.658 triệu đồng.
2. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn từ
nguồn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021
- 2025 là 74.012 triệu đồng, trong đó:
a) Bố trí vốn cho 10 dự án thực hiện công tác quyết
toán dự án hoàn thành: 497 triệu đồng.
b) Bố trí vốn thu hồi ứng trước của 01 dự án đã
hoàn thành: 01 triệu đồng.
c) Bố trí vốn cho 25 dự án khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025: 73.514 triệu đồng.
3. Dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 còn lại phân bổ chi tiết sau là 159.646 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023./.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết; Quyết định chủ trương đầu tư/Nghị quyết;
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách
tỉnh đã giao
|
Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 từ dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai
đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
(ngân sách tỉnh)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đầu tư công
|
Vốn sự nghiệp
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
506.401
|
194.162
|
256.644
|
55.595
|
148.699
|
55.819
|
86.362
|
3.000
|
233.658
|
320.020
|
|
|
I
|
Phân bổ chi tiết lần này
|
|
|
506.401
|
194.162
|
256.644
|
55.595
|
148.699
|
55.819
|
86.362
|
3.000
|
74.012
|
160.374
|
|
|
1.1
|
Bố trí thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
187.953
|
60.662
|
127.291
|
|
142.700
|
40.822
|
39.544
|
|
497
|
40.041
|
|
|
a
|
Quốc phòng, an
ninh
|
|
|
49.891
|
22.500
|
27.391
|
|
18.000
|
24.278
|
23.000
|
|
235
|
23.235
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà
ăn, bếp Sở chỉ huy)
|
TP Yên Bái
|
2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày
21/9/2021
|
4.891
|
|
4.891
|
|
|
4.778
|
3.500
|
1.278
|
68
|
3.568
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện
dự bị động viên tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 423/QĐ-UBND ngày
25/3/2022
|
45.000
|
22.500
|
22.500
|
|
18.000
|
19.500
|
19.500
|
|
167
|
19.667
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
b
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
7.677
|
7.677
|
0
|
0
|
0
|
4.620
|
4.620
|
0
|
25
|
4.645
|
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa trụ
sở Sở Nội vụ
|
TP. Yên Bái
|
536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 219/QĐ-UBND ngày
22/2/2022
|
7.677
|
7.677
|
|
|
|
4.620
|
4.620
|
|
25
|
4.645
|
Sở Nội vụ
|
|
c
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
15.400
|
0
|
15.400
|
0
|
3.200
|
9.205
|
9.205
|
0
|
67
|
9.272
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân khu
tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1190/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
2.340
|
|
2.340
|
|
1.000
|
744
|
744
|
|
10
|
754
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu
tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ lý
trình Km85+300m đến Km94+240m đường quốc lộ 32C), thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020
|
2.787
|
|
2.787
|
|
1.200
|
821
|
821
|
|
12
|
833
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu tuyến
đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ lý trình
Km55+80m đến Km8+500m đường Âu Cơ), thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1187/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
2.392
|
|
2.392
|
|
1.000
|
766
|
766
|
|
10
|
776
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
H. Mù Cang Chải
|
2868/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
7.881
|
|
7.881
|
|
|
6.874
|
6.874
|
|
35
|
6.909
|
Sở Xây dựng
|
|
d
|
Hạ tầng kỹ thuật
khác
|
|
|
114.985
|
30.485
|
84.500
|
0
|
121.500
|
2.719
|
2.719
|
0
|
170
|
2.889
|
|
|
1
|
Di dân xã Tô Mậu, huyện
Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1805/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 458/QĐ-UBND ngày
02/4/2015; 3658/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
12.485
|
12.485
|
|
|
10.000
|
0
|
|
|
24
|
24
|
Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
|
2
|
Di dân xã Khánh
Hòa, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 1863/QĐ-UBND ngày
28/9/2015; 3312/QĐ-UBND ngày 06/12/2016; 3317/QĐ-UBND ngày 11/12/2017;
200/QĐ-UBND ngày 22/02/2018
|
18.000
|
18.000
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
28
|
28
|
Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ
thuật trong hàng rào khu công nghiệp)
|
H. Yên Bình
|
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 853/QĐ-UBND ngày
17/5/2021
|
84.500
|
|
84.500
|
|
96.500
|
2.719
|
2.719
|
|
118
|
2.837
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
1.2
|
Bố trí vốn thu hồi ứng trước
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
5.999
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
T. Yên Bái
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
5.999
|
|
|
|
1
|
1
|
Ban Quản lý khu bảo tồn loài sinh vật cảnh huyện Mù Cang
Chải
|
|
1.3
|
Bố trí cho các dự án khởi công mỗi giai đoạn
2021-2025
|
|
|
312.448
|
133.500
|
123.353
|
55.595
|
|
14.997
|
46.818
|
3.000
|
73.514
|
120.332
|
|
|
a
|
Quốc phòng, an
ninh
|
|
|
16.497
|
0
|
16.497
|
|
|
14.997
|
11.997
|
3.000
|
1.500
|
13.497
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc Công an huyện Trấn Yên và Công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên; H. Yên Bình
|
639/QĐ-UBND ngày 13/4/2021; 2531/QĐ-UBND ngày
12/12/2022; 1595/QĐ-UBND ngày 07/9/2023
|
16.497
|
|
16.497
|
|
|
14.997
|
11.997
|
3.000
|
1.500
|
13.497
|
Công an tỉnh
|
|
b
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
23.500
|
18.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng các
hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà và bổ sung hoàn thiện nội thất,
trang thiết bị công trình Nhà thi đấu thể dục - thể thao của Liên đoàn Lao động
tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
TP. Yên Bái
|
5302/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
23.500
|
18.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái
|
Đối ứng ngân sách tỉnh
|
c
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
130.000
|
115.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp kè
chống sạt lở và chính trị suối Nậm Kim khu vực xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
|
130.000
|
115.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái
|
|
d
|
Nước sạch nông
thôn
|
|
|
31.100
|
|
18.850
|
12.250
|
|
|
|
|
18.850
|
18.850
|
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
3.400
|
|
1.820
|
1.580
|
|
|
|
|
1.820
|
1.820
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa cấp
nước sinh hoạt tập trung thôn Ngòi Vồ, xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
1.800
|
|
1.170
|
630
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
4.500
|
|
1.950
|
2.550
|
|
|
|
|
1.950
|
1.950
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
4.300
|
|
2.795
|
1.505
|
|
|
|
|
2.795
|
2.795
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
2.800
|
|
1.820
|
980
|
|
|
|
|
1.820
|
1.820
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Cảm Nhân
|
H. Yên Bình
|
148I/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
4.800
|
|
3.120
|
1.680
|
|
|
|
|
3.120
|
3.120
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
4.200
|
|
2.730
|
1.470
|
|
|
|
|
2.730
|
2.730
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
1481/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
5.300
|
|
3.445
|
1.855
|
|
|
|
|
3.445
|
3.445
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
đ
|
Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
108.800
|
0
|
65.455
|
43.345
|
0
|
0
|
34.821
|
0
|
30.634
|
65.455
|
|
|
1
|
Trường TH&THCS
Mông Sơn (điểm chính)
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
3.400
|
|
2.210
|
1.190
|
|
|
1.105
|
|
1.105
|
2.210
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
2
|
Trường TH&THCS
Mông Sơn (phân hiệu tiểu học)
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
6.600
|
|
4.290
|
2.310
|
|
|
2.145
|
|
2.145
|
4.290
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
3
|
Trường TH&THCS
Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
8.000
|
|
5.200
|
2.800
|
|
|
2.600
|
|
2.600
|
5.200
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
4
|
Trường TH&THCS
Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
13.000
|
|
6.825
|
6.175
|
|
|
3.412
|
|
3.413
|
6.825
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
5
|
Trường TH&THCS
Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
6.600
|
|
4.290
|
2.310
|
|
|
2.145
|
|
2.145
|
4.290
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
6
|
Trường mầm non Cảm
Ân
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
6.700
|
|
3.380
|
3.320
|
|
|
1.690
|
|
1.690
|
3.380
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
7
|
Trường TH&THCS
Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
11.500
|
|
6.825
|
4.675
|
|
|
3.412
|
|
3.413
|
6.825
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
8
|
Trường mầm non Vũ
Linh
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
4.300
|
|
2.795
|
1.505
|
|
|
1.397
|
|
1.398
|
2.795
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
9
|
Trường TH Bảo Ái
(phân hiệu Ngòi Bang)
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
4.800
|
|
2.470
|
2.330
|
|
|
1.235
|
|
1.235
|
2.470
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
10
|
Trường TH&THCS
Xuân Long (Điểm chính)
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
9.700
|
|
6.175
|
3.525
|
|
|
3.087
|
|
3.088
|
6.175
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
11
|
Mở rộng trường
TH&THCS Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
4.700
|
|
3.055
|
1.645
|
|
|
2.259
|
|
796
|
3.055
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
12
|
Trường TH&THCS
Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
10.500
|
|
6.825
|
3.675
|
|
|
3.412
|
|
3.413
|
6.825
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
13
|
Trường TH&THCS
Đại Minh (phân hiệu THCS)
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
8.000
|
|
4.290
|
3.710
|
|
|
2.145
|
|
2.145
|
4.290
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
14
|
Trường TH&THCS
Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)
|
11.000
|
|
6.825
|
4.175
|
|
|
4.777
|
|
2.048
|
6.825
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
e
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
2.551
|
0
|
2.551
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.530
|
2.530
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
H. Lục Yên
|
621/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
2.430
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
2.430
|
2.430
|
Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
|
2
|
Điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái
|
H. Trấn Yên
|
1712/QĐ-UBND ngày 25/9/2023
|
121
|
|
121
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
II
|
Dự phòng còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.646
|
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|