HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN
CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/2017/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23
tháng11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15
tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với
các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15
tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí
khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp (đã được
đính chính tại Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế về việc
đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế);
Căn cứ
Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Bộ Y tế quy định thống
nhất giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng
trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế trong một số trường hợp (đã được đính chính tại Quyết định số 4434/QĐ-BYT ngày
13/7/2018 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày
30/5/2018 của Bộ Y tế);
Qua xem xét Tờ trình
số 1936/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức giá của một
số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm
y tế được quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi mức giá một số dịch
vụ khám bệnh được quy định tại Khoản 1 Điều 2: Chi tiết có Phụ lục I kèm
theo.
2. Sửa đổi mức giá một số dịch
vụ ngày giường bệnh được quy định tại Khoản 2 Điều 2: Chi tiết có Phụ lục II
kèm theo.
3. Sửa đổi mức giá một số dịch
vụ kỹ thuật và xét nghiệm được quy định tại Khoản 3 Điều 2: Chi tiết có Phụ
lục III kèm theo.
4. Bổ sung mức giá các dịch
vụ kỹ thuật và xét nghiệm của Trạm Y tế cấp xã: Mức giá bằng 70% mức giá của bệnh
viện hạng IV.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 18 tháng 12 năm 2018.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
Đối với người bệnh đang điều trị
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định
tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm
thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này: Tiếp tục được áp dụng mức giá
theo quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
Phụ lục I: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Đồng
STT
|
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
Cơ sở y tế
|
Giá bao gồm
chi phí trực tiếp và tiền lương
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
33.100
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
29.600
|
3
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26.200
|
4
|
4
|
Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực
|
23.300
|
5
|
5
|
Trạm y tế cấp xã
|
23.300
|
Phụ lục II:
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Đồng
Số TT
|
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
Các loại dịch
vụ
|
Bệnh viện hạng
I
|
Bệnh viện hạng
II
|
Bệnh viện hạng
III
|
Bệnh viện hạng
IV
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép
tủy/ghép tế bào gốc
|
615.600
|
522.600
|
|
|
Chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu có
|
2
|
2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
|
|
|
|
221.200
|
Chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu có
|
3
|
3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
|
|
3.1
|
3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
|
194.900
|
159.100
|
141.500
|
126.100
|
|
3.2
|
3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương -Khớp, Da
liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ;
YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não
|
175.400
|
135.100
|
124.300
|
110.600
|
|
3.3
|
3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức
năng
|
|
111.900
|
101.900
|
94.000
|
|
3.4
|
3.5
|
Giường lưu tại Trạm Y tế xã
|
47.000
|
|
4
|
4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
|
|
4.1
|
4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
265.100
|
222.100
|
|
|
|
Số TT
|
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
Các loại dịch
vụ
|
Bệnh viện hạng
I
|
Bệnh viện hạng
II
|
Bệnh viện hạng
III
|
Bệnh viện hạng
IV
|
Ghi chú
|
4.2
|
4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng
độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
241.400
|
192.700
|
168.700
|
150.200
|
|
4.3
|
4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng
độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
210.100
|
171.200
|
149.300
|
131.200
|
|
4.4
|
4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng
độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
147.400
|
127.100
|
114.700
|
|
5
|
5
|
Ngày giường bệnh ban ngày
|
Tính bằng 0,3 lần
giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng
|
Phụ lục III: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG
CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND, ngày 08 tháng 12
năm 2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT
|
STT theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Giá bao gồm
chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
38.000
|
|
2
|
29
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số
hóa 1 phim
|
62.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
3
|
42
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner
đến 32 dãy không có thuốc cản quang
|
512.000
|
|
4
|
43
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner
đến 32 dãy có thuốc cản quang
|
620.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
5
|
44
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
1.689.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
6
|
46
|
|
Chụp CT Scanner
toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
3.435.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
7
|
48
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner
từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
|
2.966.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
8
|
50
|
|
Chụp CT Scanner
toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
6.651.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
9
|
52
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
19.614.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
10
|
53
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô
phỏng xạ trị
|
20.331.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
11
|
67
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng
từ (MRI) có thuốc cản quang
|
2.200.000
|
|
12
|
68
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng
từ (MRI) không có thuốc cản quang
|
1.300.000
|
|
13
|
143
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày
can thiệp
|
700.000
|
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt
tĩnh mạch thực quản...)
|
14
|
168
|
|
Siêu âm can thiệp
- Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
573.000
|
Chưa bao gồm ống thông
|
15
|
228
|
04C2.DY125
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
61.000
|
|
16
|
231
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy
chỉ)
|
138.000
|
|
17
|
234
|
04C2.DY126
|
Điện châm
|
63.000
|
|
18
|
241
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
33.000
|
|
19
|
242
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
41.500
|
|
20
|
247
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
45.500
|
Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ châm (các phương pháp
châm)
|
21
|
258
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
32.500
|
|
22
|
270
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn
chi
|
38.500
|
|
23
|
271
|
04C2.DY135
|
Tập vận động
toàn thân
|
42.000
|
|
24
|
276
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
58.500
|
|
25
|
279
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
31.800
|
|
26
|
286
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ
bằng tay
|
38.000
|
|
27
|
287
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn
thân
|
45.000
|
|
28
|
415
|
|
Phẫu thuật tạo
thông động tĩnh mạch AVF
|
3.627.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo
|
29
|
467
|
|
Phẫu thuật nội
soi khâu thủng dạ dày
|
2.800.000
|
|
30
|
693
|
|
Phẫu thuật
điều trị són tiểu (TOT, TVT)
|
5.213.000
|
Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ
|
31
|
967
|
03C2.4.37
|
Nội soi Tai Mũi
Họng
|
100.000
|
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh
toán 40.000 đồng/ca
|
32
|
972
|
|
Phẫu thuật cắt
Amidan bằng dao điện
|
1.603.000
|
|
33
|
1205
|
|
Truyền hóa chất
tĩnh mạch
|
120.000
|
Chưa bao gồm hóa chất
|
34
|
1539
|
04C5.1.346
|
Đường máu mao mạch
|
15.000
|
|
35
|
1625
|
03C3.2.1
|
Tổng phân tích
nước tiểu
|
27.000
|
|
36
|
1712
|
|
Mycobacterium
tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
|
330.000
|
|
37
|
1808
|
04C6.427
|
Điện não đồ
|
60.000
|
|
38
|
1809
|
04C6.426
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
39
|
1822
|
04C6.429
|
Đo chức năng hô
hấp
|
120.000
|
|