Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 45/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 47,82 ha đất trồng lúa để thực hiện 52 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó quan tâm chỉ đạo:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan:
- Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
- Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
b) Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.
c) Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để đột xuất thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực giải quyết công việc lực từ ngày thông qua./.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 47,82 ha đất trồng lúa để thực hiện 52 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó quan tâm chỉ đạo:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan:
- Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
- Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
b) Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.
c) Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để đột xuất thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực giải quyết công việc lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||
Trồng lúa |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
DGT |
|
|
|
146.585 |
103.400 |
2.285 |
40.900 |
|
||
1 |
Dự án đường cứu hộ, cứu nạn (đoạn từ UBND xã Nam Hải qua trường THCS ra đê Sông Hồng) |
DGT |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
19.985 |
13.700 |
1.285 |
5.000 |
Quyết định số 8489/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Hồng đến UBND xã Nam Hải (bổ sung thêm diện tích đất trồng lúa) |
2 |
Dự án mở rộng tuyến đường (đoạn từ đầu đường 221A hiệu thuốc ông Thành đi UBND xã Nam Chính |
DGT |
|
Nam Chính, Nam Trung |
Tiền Hải |
13.000 |
7.000 |
1.000 |
5.000 |
Quyết định số 9167/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường từ hiệu thuốc ông Thành đi UBND xã Nam Chính |
3 |
Đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ thành phố Thái Bình đến phà Sa Cao |
DGT |
|
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
48.300 |
43.400 |
|
4.900 |
Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
4 |
Đường ĐT 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi |
DGT |
|
Tây Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái |
Kiến Xương |
47.000 |
21.000 |
|
26.000 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ĐT 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương |
5 |
Đường huyện ĐH 19 (đường Quý - Bình) |
DGT |
|
Vũ Trung, Vũ Quý, Vũ Công, Vũ Bình |
Kiến Xương |
18.300 |
18.300 |
|
|
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH19 huyện Kiến Xương (Đoạn từ UBND xã Vũ Bình đến đê tả Hồng Hà 2) |
DTL |
|
|
|
25.763 |
21.263 |
150 |
4.350 |
|
||
6 |
Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung (bổ sung) |
DTL |
|
Đông Xuân |
Đông Hưng |
5.240 |
838 |
150 |
4252 |
Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung xã Đông Xuân (trình bổ sung diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, STT 834) |
7 |
Xây dựng cầu qua sông Tà Sa |
DTL |
|
Liên Giang |
Đông Hưng |
523 |
425 |
|
98 |
Quyết định số 8444/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Đông Hưng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cầu qua sông Tà Sa, xã Liên Giang. |
8 |
Xây dựng công trình cống xả qua đê tại K192+270 đê Hồng Hà |
DTL |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
20.000 |
20.000 |
|
|
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xử lý cấp bách cống xả qua đê tại K192+270 đê tả Hồng Hà II, xã Minh Tân |
ONT |
|
|
|
244.725 |
214.164 |
|
30.561 |
|
||
9 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Lê Lợi |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
29.399 |
21.713 |
|
7.686 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Vũ Lăng |
10 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Mỹ Đức |
Đông Trung |
Tiền Hải |
1.218 |
1.218 |
|
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã Đông Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư phía Đông nhà máy nước thôn Mỹ Đức, xã Đông Trung (bổ sung thêm diện tích) |
11 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Vũ Xá |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
5.337 |
5.337 |
|
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND xã Đông Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư thôn Vũ Xá, xã Đông Hoàng |
12 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Hải |
Đông Trà |
Tiền Hải |
16.000 |
16.000 |
|
|
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư sau chợ xã Đông Trà |
13 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Hải |
Đông Trà |
Tiền Hải |
17.500 |
17.500 |
|
|
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư sau Trạm y tế xã Đông Trà |
14 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
6.586 |
6.586 |
|
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND xã Phương Công về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư giáp của ông Vợi thôn Công Bồi Tây, xã Phương Công |
15 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Nhân Bình |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
3.024 |
3.024 |
|
|
Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân cư |
16 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Nhân Bình |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
4.847 |
4.847 |
|
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân cư |
17 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Nhân Hưng |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
27.983 |
23.817 |
|
4.166 |
Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân cư |
18 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
11.368 |
4.164 |
|
7.204 |
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân cư |
19 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Lạc Thành Bắc |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
8.300 |
7.395 |
|
905 |
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư |
20 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đại Hữu |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
53.300 |
43.500 |
|
9.800 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình quy hoạch dân cư khu trung tâm xã |
21 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Lãng |
Song Lãng |
Vũ Thư |
1.717 |
1.717 |
|
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Song Lãng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng điểm dân cư thôn Văn Lãng, xã Song Lãng |
22 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Bình Chính |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.726 |
1.726 |
|
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Việt Thuận và việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng điểm dân cư thôn Bình Chính, xã Việt Thuận |
23 |
Quy hoạch xen kẹp khu dân cư (3 điểm) |
ONT |
Trung |
Thái Giang |
Thái Thụy |
21.600 |
21.600 |
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/6/2022 của UBND xã Thái Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Trung xã Thái Giang, huyện Thái Thụy |
24 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình An |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân |
25 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình An |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
4.600 |
4.600 |
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân |
26 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình An |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
2.700 |
2.700 |
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân |
27 |
Quy hoạch dân cư thôn Mậu Lâm |
ONT |
Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
20.800 |
20.000 |
|
800 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Đông Đô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án quy hoạch dân cư thôn Mậu Lâm |
28 |
Quy hoạch dân cư thôn Hương Xá |
ONT |
Hương Xá |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
1.720 |
1.720 |
|
|
Quyết định Số 32/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND xã Phúc Khánh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng điểm dân cư thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà |
29 |
Quy hoạch dân cư thôn Hải An |
ONT |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
4.000 |
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 05/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
TMD |
|
|
|
6.420 |
6.420 |
|
|
|
||
30 |
Khu thương mại dịch vụ |
TMD |
Hưng Đạo |
Bình Minh |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
31 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Huy Hoàng |
TMD |
Lộng Khê 1 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
3.420 |
3.420 |
|
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dòng thời chấp thuận nhà đầu tư |
SKN |
|
|
|
71.948,2 |
68.065,8 |
|
3.882,4 |
|
||
32 |
Cụm công nghiệp Tiền Phong (Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sợi Thành Công của Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công) |
SKN |
Tiền Phong |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
55.000 |
52.000 |
|
3.000 |
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sợi Thành Công của Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công |
33 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê của Công ty cổ phần công nghiệp Phú Trường |
SKN |
|
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
12.316 |
12.316 |
|
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
34 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp Anh Phong |
SKN |
|
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
4.632,2 |
3.749,8 |
|
882,4 |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
TSC |
|
|
|
1.619 |
1.619 |
|
|
|
||
35 |
Trụ sở UBND xã An Ninh (bổ sung thêm diện tích) |
TSC |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
1.619 |
1.619 |
|
|
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc UBND xã và trung tâm học tập cộng đồng xã An Ninh |
DTT |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
||
36 |
Quy hoạch sân thể thao xã |
DTT |
Đại Hữu |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
9.000 |
9.000 |
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đài tưởng niệm, sân thể dục thể thao xã Tây Ninh |
DGD |
|
|
|
16.403 |
10.803 |
|
5.600 |
|
||
37 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
800 |
800 |
|
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND xã Đông Lãm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình mở rộng trường mầm non |
38 |
Trường mầm non |
DGD |
Vũ Xá |
Đông Phong |
Tiền Hải |
5.703 |
5.703 |
|
|
Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trường mầm non xã Đông Phong |
39 |
Quy hoạch mở rộng Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Phúc Khánh |
DGD |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
7.000 |
2.400 |
|
4.600 |
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND xã Phúc Khánh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nhà đa năng Trường Tiểu học và THCS Phúc Khánh huyện Hưng Hà. |
40 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
2.900 |
1.900 |
|
1.000 |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND xã An Ấp về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non An Ấp |
DSH |
|
|
|
11.672 |
11.272 |
|
400 |
|
||
41 |
Xây dựng hội trường thôn |
DSH |
Trình Nhì |
An Ninh |
Tiền Hải |
1.457 |
1.457 |
|
|
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 02/8/2007 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
42 |
Xây dựng hội trường thôn |
DSH |
Trình Trung Tây |
An Ninh |
Tiền Hải |
1.899 |
1.899 |
|
|
QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND xã An Ninh về việc triển khai xây dựng công trình |
43 |
Xây dựng hội trường thôn |
DSH |
Trình Nhất Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
1.987 |
1.987 |
|
|
QĐ số 37/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật ngày 03/8/2007 |
44 |
Nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nho Lâm |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
800 |
400 |
|
400 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nhà văn hóa, trụ sở thôn Nho Lâm Tây |
45 |
Nhà văn hóa + sân thể thao thôn |
DSH |
Phong Lai |
Đông Phong |
Tiền Hải |
2.370 |
2.370 |
|
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/5/2015 của UBND xã Đông Phong về việc phê duyệt dự toán thi công xây dựng công trình hội trường thôn Phong Lai |
46 |
Nhà văn hóa + sân thể thao thôn |
DSH |
Lạc Thiện |
Đông Phong |
Tiền Hải |
1.660 |
1.660 |
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND xã Đông Phong về việc phê duyệt dự toán thi công xây dựng công trình hội trường thôn Lạc Thiên |
47 |
Mở rộng hội trường, sân thể thao thôn Phương Quả Đông |
DSH |
Phương Quả Đông |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 05/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
DVH |
|
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
||
48 |
Đài tưởng niệm |
DVH |
Đại Hữu |
Tây Ninh |
Tiền Hải |
1.800 |
1.800 |
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đài tưởng niệm |
49 |
Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và các anh hùng liệt sỹ |
DVH |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
13.000 |
13.000 |
|
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và các anh hùng Liệt sỹ xã Đông Lâm |
DNL |
|
|
|
6.100 |
6.000 |
|
100 |
|
||
50 |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Minh Khai, Minh Tân |
Hưng Hà |
6.100 |
6.000 |
|
100 |
Quyết định số 2062/QĐ-EVNNPC ngày 20/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục dự án |
TON |
|
|
|
5.400 |
5.400 |
|
|
|
||
51 |
Chùa Rẫy |
TON |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
5.400 |
5.400 |
|
|
Văn bản số 2486/UBND-NNTNMT ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện thủ tục giao đất để xây dựng khôi phục chùa làng Rẫy |
NTD |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
||
52 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
NTD |
Thôn Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
6.000 |
6.000 |
|
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Tổng |
|
|
|
566.434,8 |
478.206,5 |
2.435,0 |
85.793,3 |
|
|