HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÀNH LẬP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN XÓM, KHỐI, THÔN, BẢN (GỌI CHUNG LÀ XÓM) Ở CÁC
XÃ THUỘC CÁC HUYỆN: ANH SƠN, DIỄN CHÂU, HƯNG NGUYÊN, NGHI LỘC, NGHĨA ĐÀN, THANH
CHƯƠNG VÀ THÀNH PHỐ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012;
Xét Tờ trình số 5241/TTr-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thành lập 05 xóm mới ở các xã thuộc huyện Thanh
Chương (Phụ lục I kèm theo)
1. Xóm C3, xã Thanh Đức (250 hộ);
2. Xóm Sướn, xã Thanh Đức (276 hộ);
3. Xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức (187 hộ);
4. Xóm Xí Nghiệp, xã Thanh Mai (246 hộ);
5. Thôn Ngọc Lâm, xã Thanh Thuỷ (228
hộ);
Điều 2. Sáp nhập các xóm ở các xã thuộc huyện Diễn Châu,
huyện Thanh Chương và thành phố Vinh (Phụ lục II kèm theo)
1. Huyện Diễn Châu: Sáp nhập 03 xóm
thành 02 xóm;
2. Huyện Thanh Chương: Sáp nhập 10
xóm thành 05 xóm;
3. Thành phố Vinh: Sáp nhập 04 xóm
thành 02 xóm;
Điều 3. Đổi tên các xóm ở các xã thuộc các huyện sau đây trên địa bàn tỉnh Nghệ
An (Phụ lục III kèm theo)
1. Huyện Anh Sơn: 10 xóm;
2. Huyện Diễn Châu: 15 xóm;
3. Huyện Hưng Nguyên: 15 xóm;
4. Huyện Nghi Lộc: 07 xóm;
5. Huyện Nghĩa Đàn: 01 xóm;
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này, đồng thời hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện các nội dung
liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn.
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP THÀNH LẬP XÓM MỚI TẠI HUYỆN
THANH CHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Nghệ
An)
TT
|
Xóm
thực hiện sáp nhập
|
Số
hộ trước khi sáp nhập
|
Tổng
số hộ sau khi thành lập
|
Tên
xóm mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Xã Thanh Đức
|
1
|
144 hộ xóm 3, Xí nghiệp chè Hạnh
Lâm
|
144
|
250
|
Xóm
C3
|
40 hộ xóm 2, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
40
|
66 hộ xóm Thành Công, Xí nghiệp chè
Hạnh Lâm
|
66
|
2
|
103 hộ xóm 12/9, Xí nghiệp chè Hạnh
Lâm
|
103
|
276
|
Xóm
Sướn
|
118 hộ xóm Sướn, Xí nghiệp chè Hạnh
Lâm
|
118
|
55 hộ xóm Tân Tiến, Xí nghiệp chè Hạnh
Lâm
|
55
|
3
|
Xóm 4, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
118
|
187
|
Xóm Khe
Trảy
|
49 hộ xóm 2 Xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
49
|
20 hộ xóm 7 Xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
20
|
II
|
Xã Thanh Mai
|
|
|
|
1
|
154 hộ Đội 3 Xí nghiệp chè Thanh
Mai
|
154
|
246
|
Xóm
Xí Nghiệp
|
83 hộ Đội 12/9 Xí nghiệp chè Thanh
Mai
|
83
|
09 hộ Đội 1 Xí nghiệp chè Thanh Mai
|
9
|
III
|
Xã Thanh Thuỷ
|
1
|
228 hộ Xí nghiệp Ngọc Lâm
|
228
|
228
|
Thôn
Ngọc Lâm
|
Tổng
cộng thành lập 05 xóm mới
|
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP SÁP NHẬP XÓM TẠI HUYỆN DIỄN
CHÂU, THANH CHƯƠNG VÀ THÀNH PHỐ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Xóm
thực hiện sáp nhập
|
Số
hộ trước khi sáp nhập
|
Tổng
số hộ sau khi sáp nhập
|
Tên
xóm mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
HUYỆN DIỄN CHÂU (XÃ DIỄN KIM)
|
1
|
200 hộ xóm Tiền Tiến
|
200
|
260
|
Xóm
Bắc Tiền Tiến
|
60 hộ xóm Tiền Tiến 1
|
60
|
2
|
Xóm Tiền Tiến 2
|
182
|
339
|
Xóm
Nam Tiền Tiến
|
151 hộ xóm Tiền Tiến 1
|
151
|
06 hộ xóm Tiền Tiến
|
6
|
B
|
THÀNH PHỐ VINH (XÃ NGHI ĐỨC)
|
1
|
Xóm Xuân Bình 14
|
110
|
146
|
Xóm
Xuân Bình
|
Xóm Xuân Mỹ
|
36
|
2
|
Xóm Xuân Thịnh
|
156
|
282
|
Xóm
Xuân Thịnh
|
Xóm Xuân Bình 13
|
126
|
C
|
HUYỆN THANH CHƯƠNG
|
I
|
Xã Thanh Đức
|
1
|
88 hộ xóm Chế biến, Xí nghiệp chè Hạnh
Lâm
|
88
|
245
|
Xóm
1
|
Xóm 1
|
157
|
2
|
88 hộ xóm 7, Xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
88
|
320
|
Xóm
Đức Thành
|
Xóm Đức Thành
|
232
|
II
|
Xã Thanh Mai
|
1
|
112 hộ Đội 1 Xí nghiệp chè Thanh
Mai
|
112
|
199
|
Xóm
Bắc Tràn
|
Xóm Bắc Tràn
|
87
|
III
|
Xã Thanh An
|
1
|
18 hộ Xí nghiệp chè Ngọc Lâm
|
18
|
107
|
Thôn
Thượng Lâm
|
Thôn Thượng Lâm
|
89
|
IV
|
Xã Thanh Xuân
|
2
|
70 hộ Đội 12/9, Xí nghiệp chè Thanh
Mai
|
70
|
332
|
Xóm
Xuân Hiền
|
|
Xóm Xuân Hiền
|
262
|
PHỤ LỤC III
BIỂU TỔNG HỢP ĐỔI TÊN XÓM Ở CÁC XÃ CỦA CÁC HUYỆN ANH
SƠN, DIỄN CHÂU, HƯNG NGUYÊN, NGHI LỘC, NGHĨA ĐÀN
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Tên
xóm cũ
|
Tên
xóm mới
|
Đơn
vị hành chính cấp xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Huyện Anh Sơn (10 xóm)
|
1
|
Bản
Tổ 4
|
Bản
Khe Trằng
|
Xã
Thọ Sơn
|
2
|
Thôn
5
|
Thôn
Hưng Thành
|
Xã
Thành Sơn
|
3
|
Thôn
6
|
Thôn
Bãi Sậy
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
A
|
Thôn
7
|
Thôn
Dào Lâm
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
5
|
Thôn
6
|
Thôn
Thành Tiến
|
Xã
Hùng Sơn
|
6
|
Thôn
7
|
Thôn
Đồng Tiến
|
Xã
Hùng Sơn
|
7
|
Thôn
17
|
Thôn
9
|
Xã Đức
Sơn
|
8
|
Thôn
9
|
Thôn
6
|
Xã Hội
Sơn
|
9
|
Thôn
12
|
Thôn
7
|
Xã
Long Sơn
|
10
|
Thôn
15
|
Thôn
3
|
Xã
Long Sơn
|
II
|
Huyện Diễn Châu (15 xóm)
|
1
|
Xóm
1
|
Xóm
Nam Thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
2
|
Xóm
2
|
Xóm
Bắc Thịnh Mỹ
|
Xã
Diễn Thịnh
|
3
|
Xóm
3
|
Xóm
Thịnh Mỹ
|
Xã
Diễn Thịnh
|
4
|
Xóm
4
|
Xóm
Vinh Quang
|
Xã
Diễn Thịnh
|
5
|
Xóm
5
|
Xóm
Đức Vinh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
6
|
Xóm
6
|
Xóm
Đức Hậu
|
Xã
Diễn Thịnh
|
7
|
Xóm
7
|
Xóm
Trung Tân
|
Xã
Diễn Thịnh
|
8
|
Xóm
8
|
Xóm
Trung Song
|
Xã
Diễn Thịnh
|
9
|
Xóm
9
|
Xóm
Tân Phúc
|
Xã
Diễn Thịnh
|
10
|
Xóm
10
|
Xóm
Minh Đức
|
Xã
Diễn Thịnh
|
11
|
Xóm
11
|
Xóm
Đồng Tâm
|
Xã
Diễn Thịnh
|
12
|
Xóm
12
|
Xóm
Quyết Tâm
|
Xã
Diễn Thịnh
|
13
|
Xóm
1
|
Xóm
7
|
Xã
Minh Châu
|
14
|
Xóm
2
|
Thôn
Thanh Luật
|
Xã
Minh Châu
|
15
|
Xóm
3
|
Thôn
Vân Tập
|
Xã
Minh Châu
|
III
|
Hưng Nguyên (15 xóm)
|
1
|
Xóm
1
|
Xóm
Tân Long
|
Xã
Long Xá
|
2
|
Xóm
2
|
Xóm
Đình Tiến
|
Xã
Long Xá
|
3
|
Xóm
3
|
Xóm
Đồng Tân
|
Xã
Long Xá
|
4
|
Xóm
Đại Thọ
|
Xóm
Yên Thọ
|
Xã
Long Xá
|
5
|
Xóm
16
|
Xóm
4
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
6
|
Xóm
17
|
Xóm
5
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
7
|
Xóm
A0
|
Xóm
7
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
8
|
Xóm
Đồng
|
Xóm
8
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
9
|
Xóm
1
|
Xóm
Phú Xuân
|
Xã
Châu Nhân
|
10
|
Xóm
2
|
Xóm
9
|
Xã
Châu Nhân
|
11
|
Xóm
3
|
Xóm
8
|
Xã
Châu Nhân
|
12
|
Xóm
4
|
Xóm
7
|
Xã
Châu Nhân
|
13
|
Xóm
Long Giang
|
Xóm
6
|
Xã
Xuân Lam
|
14
|
Xóm
Yên Cư
|
Xóm
8
|
Xã
Xuân Lam
|
15
|
Xóm
Mỵ Thanh
|
Xóm
9
|
Xã
Xuân Lam
|
IV
|
Huyện Nghi Lộc (07 xóm)
|
1
|
Xóm
1
|
Xóm
Tiên Động
|
Xã
Nghi Xuân
|
2
|
Xóm
2
|
Xóm
Mỹ Sơn
|
Xã
Nghi Xuân
|
3
|
Xóm
3
|
Xóm
Tân Nghĩa
|
Xã
Nghi Xuân
|
4
|
Xóm
4
|
Xóm
Phong Thịnh
|
Xã
Nghi Xuân
|
5
|
Xóm
5
|
Xóm
Khánh Trang
|
Xã
Nghi Xuân
|
6
|
Xóm
6
|
Xóm
Xuân Lộc
|
Xã
Nghi Xuân
|
7
|
Xóm
7
|
Xóm
Cảnh Xuân
|
Xã
Nghi Xuân
|
V
|
Huyện Nghĩa Đàn (01 xóm)
|
1
|
Xóm
Bình Phát
|
Xóm
Bình Thành
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Tổng cộng: 48 xóm, thôn, bản đổi
tên
|