Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
Số hiệu | 43/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
STT |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 |
Huyện Châu Thành |
11 |
159,980 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
11 |
159,980 |
|
2 |
Huyện Châu Thành A |
03 |
12,007 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
03 |
12,007 |
|
3 |
Thành phố Ngã Bảy |
05 |
30,590 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
05 |
30,590 |
|
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
08 |
74,160 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
08 |
74,160 |
|
5 |
Thành phố Vị Thanh |
08 |
59,620 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
08 |
59,620 |
|
6 |
Huyện Vị Thủy |
02 |
7,040 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
02 |
7,040 |
|
7 |
Thị xã Long Mỹ |
04 |
24,530 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
04 |
24,530 |
|
8 |
Huyện Long Mỹ |
02 |
0,310 |
a |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
01 |
0,040 |
b |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
01 |
0,270 |
Tổng cộng: |
43 |
368,237 |
(Đính kèm Phụ lục I, II)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||
1 |
Huyện Châu Thành A |
2 |
6,177 |
0,000 |
6,177 |
1,804 |
4,373 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
2 |
6,177 |
0,000 |
6,177 |
1,804 |
4,373 |
|
1 |
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
0,177 |
0,000 |
0,177 |
0,004 |
0,173 |
Thị trấn Cái Tắc và thị trấn Một Ngàn |
2 |
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
6,000 |
0,000 |
6,000 |
1,800 |
4,200 |
Thị trấn Cái Tắc |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
0 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
II |
Thành phố Ngã Bảy |
2 |
11,700 |
0,000 |
11,700 |
3,000 |
8,700 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
2 |
11,700 |
0,000 |
11,700 |
3,000 |
8,700 |
|
1 |
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
Tổng công ty điện lực miền Nam |
0,200 |
0,000 |
0,200 |
0,000 |
0,200 |
Phường Ngã Bảy, Phường Hiệp Thành, Phường Hiệp Lợi |
2 |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
11,500 |
0,000 |
11,500 |
3,000 |
8,500 |
Phường Lái Hiếu, Phường Ngã Bảy, Phường Hiệp Lợi |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
0 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
III |
Huyện Phụng Hiệp |
6 |
22,810 |
0,000 |
22,810 |
7,000 |
15,810 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
6 |
22,810 |
0,000 |
22,810 |
7,000 |
15,810 |
|
1 |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
3,500 |
0,000 |
3,500 |
1,100 |
2,400 |
Xã Phương Bình |
2 |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến Thành phố Ngã Bảy) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
2,000 |
0,000 |
2,000 |
0,000 |
2,000 |
Thị trấn Cây Dương, xã Phụng Hiệp và xã Hiệp Hưng |
3 |
Đầu tư GPMB hai bên Đường tỉnh 927 để thực hiện dự án: Khu dân cư nông thôn mới Kênh Xáng Bộ, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang |
8,000 |
0,000 |
8,000 |
0,700 |
7,300 |
Xã Hòa An và xã Hiệp Hưng |
4 |
Đầu tư GPMB hai bên Đường tỉnh 926B để thực hiện dự án: Khu đô thị mới 926B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang |
9,000 |
0,000 |
9,000 |
5,200 |
3,800 |
Thị trấn Kinh Cùng |
5 |
Đường dây 500KV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn (cột 121.122 ảnh hưởng đường Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang |
0,180 |
0,000 |
0,180 |
0,000 |
0,180 |
Xã Thạnh Hòa |
6 |
Đường dây 220KV Châu Thành - Sóc Trăng 2 (Cột 79. 80 ảnh hưởng đường Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang |
0,130 |
0,000 |
0,130 |
0,000 |
0,130 |
Xã Thạnh Hòa |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
0 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
IV |
Thành phố Vị Thanh |
5 |
2,810 |
0,000 |
2,810 |
1,580 |
1,230 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
5 |
2,810 |
0,000 |
2,810 |
1,580 |
1,230 |
|
1 |
Đường Cao Thắng, đường Trần Văn Hoài và đường nối Cao Thắng - Trần Văn Hoài, phường III; đường Nguyễn Văn Quy và đường số 2, phường IV |
Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
1,610 |
0,000 |
1,610 |
1,410 |
0,200 |
Phường III và phường IV |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Quốc lộ 61 đến Kênh 5) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
0,270 |
0,000 |
0,270 |
0,170 |
0,100 |
Xã Hỏa Tiến |
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và học tập cộng đồng phường IV |
Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
0,250 |
0,000 |
0,250 |
0,000 |
0,250 |
Phường IV |
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và học tập cộng đồng phường VII |
Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
0,200 |
0,000 |
0,200 |
0,000 |
0,200 |
Phường VII |
5 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến |
Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
0,480 |
0,000 |
0,480 |
0,000 |
0,480 |
Xã Tân Tiến |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
- |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
V |
Huyện Vị Thủy |
1 |
5,400 |
0,000 |
5,400 |
4,800 |
0,600 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
1 |
5,400 |
0,000 |
5,400 |
4,800 |
0,600 |
|
1 |
Trường phổ thông liên cấp (Tiểu học - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học) |
Kêu gọi đầu tư |
5,400 |
0,000 |
5,400 |
4,800 |
0,600 |
Xã Vị Trung |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
0 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
VI |
Thị xã Long Mỹ |
1 |
8,500 |
0,000 |
8,500 |
2,550 |
5,950 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
1 |
8,500 |
0,000 |
8,500 |
2,550 |
5,950 |
|
1 |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
8,500 |
0,000 |
8,500 |
2,550 |
5,950 |
Xã Long Bình, Phường Vĩnh Tường |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
0 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
VII |
Huyện Long Mỹ |
2 |
0,310 |
0,000 |
0,310 |
0,270 |
0,040 |
|
A |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
1 |
0,040 |
0,000 |
0,040 |
0,000 |
0,040 |
|
1 |
Nhà văn hoá ấp 01, xã Vĩnh Thuận Đông |
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
0,040 |
0,000 |
0,040 |
0,000 |
0,040 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
B |
Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất |
1 |
0,270 |
0,000 |
0,270 |
0,270 |
0,000 |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Mộng Phúc |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Mộng Phúc |
0,270 |
0,000 |
0,270 |
0,270 |
0,000 |
xã Thuận Hòa |
|
Tổng diện tích (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
19 |
57,707 |
0,000 |
57,707 |
21,004 |
36,703 |
|