HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2022/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày 12
tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM
2022 (LẦN 1)
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
26/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự
thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1); Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Hội
đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung 25 công trình, dự án phát
triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
(lần 1) với tổng diện tích 109,764ha, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 04
công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công
trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, với tổng diện tích
33,024ha. Trong đó:
a)
Sửa đổi 03 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất
và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa (dưới 10ha) với tổng diện tích 16,654ha. (Đính kèm Phụ lục I).
b) Sửa đổi 01
công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và công trình, dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) với diện
tích 16,37ha. (Đính kèm Phụ lục II).
2. Bổ sung 21
công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công
trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1) với tổng diện tích 76,74ha (trong
đó: Diện tích hiện trạng 3,3ha, đất trồng lúa diện tích 41,73ha
và các loại đất khác diện tích 31,71ha), cụ thể:
STT
|
Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích sử dụng đất (ha)
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
02
|
17,13
|
2
|
Huyện Vị Thủy
|
02
|
5,53
|
3
|
Huyện Phụng Hiệp
|
03
|
16,80
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
08
|
8,33
|
5
|
Huyện Châu Thành A
|
02
|
13,62
|
6
|
Huyện Long Mỹ
|
02
|
4,88
|
7
|
Thị xã Long Mỹ
|
02
|
10,45
|
Tổng
cộng:
|
21
|
76,74
|
(Đính
kèm Phụ lục III)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo
quy định pháp luật.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng
4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ
LỤC I
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
NĂM 2022 (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất
|
Đất
trồng lúa
(LUA) (ha)
|
Đất
khác
(ha)
|
I
|
Sửa
đổi diện tích đất thực hiện dự án và diện tích sử dụng đất trồng lúa công
trình, dự án tại số thứ tự 17 Mục A Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang năm 2021 (lần 1)
|
1
|
Trụ sở Tòa án nhân
dân thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Tòa
án nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
0.722
|
0.000
|
0.722
|
0.722
|
0.000
|
Phường
Thuận An
|
II
|
Sửa
đổi tên dự án, diện tích đất thực hiện dự án và diện tích sử dụng đất trồng
lúa công trình, dự án tại số thứ tự 09 Phần II Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 23/2019/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới (10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang năm 2020
|
1
|
Khu đô thị mới thị
xã Long Mỹ 1, phường Thuận An
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang
|
14.420
|
0.000
|
14.420
|
8.200
|
6.220
|
Phường
Thuận An
|
III
|
Sửa
đổi tên và diện tích đất thực hiện dự án tại số thứ tự 24 Phần IV Phụ lục 1
ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới (10ha) trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
|
1
|
Cầu dân sinh Lái Hiếu
- Đường tỉnh 928B, thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy)
|
Kêu
gọi đầu tư
|
1.512
|
0.212
|
1.300
|
0.000
|
1.300
|
Phường
Lái Hiếu
|
Tổng
diện tích (I+II+III):
|
3
|
16.654
|
0.212
|
16.442
|
8.922
|
7.520
|
|
PHỤ
LỤC II
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
NĂM 2022 (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất
|
Đất
trồng lúa
(LUA) (ha)
|
Đất
khác
(ha)
|
I
|
Sửa
đổi tên dự án, diện tích đất thực hiện dự án và diện tích sử dụng đất trồng
lúa công trình, dự án tại số thứ tự 10 Phần II Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 23/2019/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang năm 2020
|
1
|
Khu đô thị mới thị
xã Long Mỹ 2, phường Thuận An
|
Công ty Cổ phần Bất
động sản Hano - Vid
|
16.370
|
0.000
|
16.370
|
12.500
|
3.870
|
Phường
Thuận An
|
Tổng
diện tích:
|
|
16.370
|
0.000
|
16.370
|
12.500
|
3.870
|
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
NĂM 2022 (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất
|
Đất
trồng lúa
(LUA) (ha)
|
Đất
khác
(ha)
|
I
|
Thành phố Vị Thanh
|
2
|
17.130
|
0.000
|
17.130
|
9.600
|
7.530
|
|
1
|
Khu
đô thị mới Nguyễn Huệ, Phường IV, thành phố Vị Thanh
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
12.230
|
0.000
|
12.230
|
5.400
|
6.830
|
Phường
IV
|
2
|
Khu đô thị mới cặp
khu hành chính thành phố Vị Thanh
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
4.900
|
0.000
|
4.900
|
4.200
|
0.700
|
Phường
III
|
II
|
Huyện Vị Thủy
|
2
|
5.530
|
0.000
|
5.530
|
4.700
|
0.830
|
|
1
|
Khu
tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn từ Cần Thơ đến Cà Mau (đoạn
qua địa bàn tỉnh Hậu Giang)
|
Theo
Công văn số 305/UBND-NCTH ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang
|
3.600
|
0.000
|
3.600
|
3.600
|
0.000
|
Thị
trấn Nàng Mau
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng,
cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang.
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hậu
Giang
|
1.930
|
0.000
|
1.930
|
1.100
|
0.830
|
Thị
trấn Nàng Mau và xã Vị Thắng
|
III
|
Huyện Phụng Hiệp
|
3
|
16.800
|
3.300
|
13.500
|
5.600
|
7.900
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương)
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Phụng Hiệp
|
8.000
|
3.300
|
4.700
|
0.100
|
4.600
|
Xã
Phương Bình, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, thị trấn Cây Dương
|
2
|
Khu tái định cư thị
trấn Cây Dương phục vụ công trình Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
3.800
|
0.000
|
3.800
|
2.000
|
1.800
|
Thị
trấn Cây Dương
|
3
|
Khu
tái định cư xã Bình Thành phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn từ Cần Thơ đến Cà Mau (đoạn
qua địa bàn tỉnh Hậu Giang)
|
Theo
Công văn số 305/UBND-NCTH ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang
|
5.000
|
0.000
|
5.000
|
3.500
|
1.500
|
Xã
Bình Thành
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
8
|
8.330
|
0.000
|
8.330
|
3.330
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.270
|
0.000
|
0.270
|
0.000
|
0.270
|
Xã
Đông Phước A
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Phú Hữu A
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
Thị
trấn Mái Dầm
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Tiểu học Phú Hữu 4
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.070
|
0.000
|
0.070
|
0.000
|
0.070
|
Xã
Phú Hữu
|
4
|
Khu
tái định cư thị trấn Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn từ Cần Thơ đến Cà Mau (đoạn
qua địa bàn tỉnh Hậu Giang)
|
Theo
Công văn số 305/UBND-NCTH ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang
|
7.290
|
0.000
|
7.290
|
3.330
|
3.960
|
Thị
trấn Ngã Sáu
|
5
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phú Trí
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
Xã
Phú Tân
|
6
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phú Trí A
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
Xã
Phú Tân
|
7
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phú Lễ
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
Xã
Phú Tân
|
8
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phú Lễ A
|
UBND
huyện Châu Thành
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
Xã
Phú Tân
|
V
|
Huyện Châu Thành A
|
2
|
13.620
|
0.000
|
13.620
|
11.180
|
2.440
|
|
1
|
Khu
đô thị mới - Thị trấn Một Ngàn
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
9.020
|
0.000
|
9.020
|
7.940
|
1.080
|
Thị
trấn Một Ngàn
|
2
|
Khu
đô thị mới Tân Phú, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
4.600
|
0.000
|
4.600
|
3.240
|
1.360
|
Thị
trấn Cái Tắc
|
VI
|
Huyện Long Mỹ
|
2
|
4.880
|
0.000
|
4.880
|
0.930
|
3.950
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện
Long Mỹ
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình dân dụng và công nghiệp
|
2.480
|
0.000
|
2.480
|
0.000
|
2.480
|
Thị
trấn Vĩnh Viễn
|
2
|
Khu
tái định cư thị trấn Vĩnh Viễn phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao
tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn từ Cần Thơ đến Cà Mau
(đoạn qua địa bàn tỉnh Hậu Giang)
|
Theo
Công văn số 305/UBND-NCTH ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang
|
2.400
|
0.000
|
2.400
|
0.930
|
1.470
|
Thị
trấn Vĩnh Viễn
|
VII
|
Thị xã Long Mỹ
|
2
|
10.450
|
0.000
|
10.450
|
6.390
|
4.060
|
|
1
|
Nhà máy Điện Trấu Hậu
Giang
|
Công
ty Cổ phần Nhà máy điện trấu Hậu Giang
|
9.700
|
0.000
|
9.700
|
5.650
|
4.050
|
Phường
Thuận An và xã Long Phú
|
2
|
Khu đô thị mới thị
xã Long Mỹ 2, phường Thuận An (phần diện tích nằm ngoài ranh quy hoạch dự án)
|
Kêu
gọi đầu tư
|
0.750
|
0.000
|
0.750
|
0.740
|
0.010
|
Phường
Thuận An
|
Tổng
diện tích (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
21
|
76.740
|
3.300
|
73.440
|
41.730
|
31.710
|
|