Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh

Số hiệu 42/2018/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2018
Ngày có hiệu lực 01/01/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Phạm Thị Thanh Trà
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2018/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 51/2016/NQ-HĐND NGÀY 23/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ BAN HÀNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về điều chỉnh, bổ sung mức thu đối với một số loại phí quy định tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Sửa đổi điểm b khoản 5 Điều 2 như sau:

“b) Mức thu phí:

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Nhóm 5. Dự án Giao thông

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

1

Tổng vốn đầu tư ≤50

5,0

6,9

7,5

7,8

8,1

8,4

5,0

2

Tổng vốn đầu tư >50 và ≤100

6,5

8,5

9,5

9,5

10,0

10,5

6,0

3

Tổng vốn đầu tư >100 và ≤200

12,0

15,0

17,0

17,0

18,0

19,0

10,8

4

Tổng vốn đầu tư >200 và ≤500

14,0

16,0

18,0

18,0

20,0

20,0

12,0

5

Tổng vốn đầu tư >500

17,0

25,0

25,0

24,0

25,0

26,0

15,6

Trường hợp thẩm định lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu là 50% mức thu đối với Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.”

2. Sửa đổi điểm b khoản 6 Điều 2 như sau:

“b) Mức thu phí:

ĐVT: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

1. Thẩm định lần đầu

9,0

11

19

21

27

2. Thẩm định lại

4,5

5,5

9,9

10,5

13,5

(Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản nộp hồ sơ thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thì chỉ phải nộp một loại phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung).”

3. Sửa đổi điểm b khoản 7 Điều 2 như sau:

“b) Mức thu phí:

ĐVT: Đồng/hồ sơ

STT

Nội dung

Mức thu

Mức thu cấp mới

Mức thu cấp đổi, cấp lại

I

Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Đất làm nhà ở

 

 

 

Quy mô diện tích < = 100m2

110.000

55.000

 

100 m2 < QMDT < = 200m2

120.000

60.000

 

200 m2 < QMDT < = 400m2

150.000

75.000

 

Quy mô diện tích > 400m2

200.000

100.000

2

Đất sản xuất

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,1ha

140.000

70.000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

160.000

80.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

180.000

90.000

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

200.000

100.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

220.000

110.000

 

Quy mô diện tích > 0,5 ha

280.000

140.000

3

Đất kinh doanh

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,1ha

200.000

100.000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

250.000

125.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

280.000

140.000

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

300.000

150.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

330.000

165.000

 

Quy mô diện tích > 0,5 ha

650.000

325.000

II

Mức thu đối với tổ chức

 

 

1

Đất sản xuất

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,5ha

1.000.000

500.000

 

0,5 ha < QMDT < = 1 ha

1.500.000

750.000

 

1 ha < QMDT < = 2 ha

3.000.000

1.500.000

 

2 ha < QMDT < = 5 ha

4.000.000

2.000.000

 

5ha < QMDT < = 10 ha

5.000.000

2.500.000

 

10ha < QMDT < = 20 ha

6.000.000

3.000.000

 

Quy mô diện tích > 20 ha

7.500.000

3.750.000

2

Đất kinh doanh

 

 

 

 Quy mô diện tích < = 0,5ha

1.000.000

500.000

 

0,5 ha < QMDT < = 1 ha

1.500.000

750.000

 

1 ha < QMDT < = 2 ha

3.000.000

1.500.000

 

2 ha < QMDT < = 5 ha

4.000.000

2.000.000

 

5ha < QMDT < = 10 ha

5.000.000

2.500.000

 

10ha < QMDT < = 20 ha

6.000.000

3.000.000

 

Quy mô diện tích > 20 ha

7.500.000

3.750.000”

4. Sửa đổi điểm b khoản 8 Điều 2 như sau:

[...]