Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 41/2016/NQ-HĐND9 |
Ngày ban hành | 12/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/NQ-HĐND9 |
Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2414/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bảng giá các loại rừng thuộc rừng tự nhiên (Phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá các loại rừng thuộc rừng trồng (Phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá quyền sử dụng rừng, giá cho thuê, giá xử phạt vi phạm về rừng (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Thời điểm áp dụng bảng giá các loại rừng quy định tại Điều 1 Nghị quyết này kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG THUỘC RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày
12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Các loại rừng |
Đơn giá |
1 |
Rừng gỗ trữ lượng nghèo thường xanh |
75,8 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên nghèo có trồng bổ sung |
53,3 |
3 |
Rừng gỗ trữ lượng nghèo nửa rụng lá |
57,0 |
4 |
Rừng chưa có trữ lượng |
17,4 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG THUỘC RỪNG
TRỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày
12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)