Nghị quyết số 41/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng do Chính phủ ban hành

Số hiệu 41/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 31/07/2007
Ngày có hiệu lực 29/08/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
*******


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 41/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (tờ trình số 5732/TTr-UB ngày 26 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng

năm 2005

Kỳ cuối đến

năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu   (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu   (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

125.654

100,00

125.654

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.492

56,10

69.952

55,67

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9.235

13,10

7.934

11,34

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

7.605

 

6.652

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.276

 

4.548

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2.329

 

2.104

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.630

 

1.282

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

60.990

86,52

61.636

88,11

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31.150

 

31.617

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.849

 

13.028

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.991

 

16.991

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

196

0,28

311

0,44

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

71

0,10

71

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48.204

38,36

53.749

42,78

2.1

Đất ở

OTC

5.561

11,54

7.261

13,51

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.372

 

3.238

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3.189

 

4.023

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

7.960

16,51

12.110

22,53

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

172

 

176

 

2.2.2

Đất an ninh quốc phòng

CQA

2.540

 

2.518

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

QPH

2.499

 

2.478

 

2.2.2.2

Đất an ninh

ANI

39

 

39

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.802

 

4.436

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

939

 

2.481

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

620

 

1.646

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

188

 

204

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

55

 

105

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.446

 

4.980

 

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

2.163

 

3.361

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

405

 

406

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

21

 

24

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

247

 

291

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

41

 

64

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

287

 

409

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

85

 

212

 

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

38

 

43

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

36

 

36

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

123

 

134

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

109

0,23

108

0,20

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

785

1,63

600

1,12

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

3.289

6,82

3.170

5,90

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

30.500

63,27

30.500

56,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.958

5,54

1.953

1,55

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.107

 

126

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4.572

 

1.548

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

279

 

279

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (ha) 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

2.433

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.315

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

944

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

371

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

1.018

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

898

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

120

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

100

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

148

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

148

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0/PN1

134

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0/PN1

14

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1

120

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT/OTC

238

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

50

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

6

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

16

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

28

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

90

4.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

98

 

 

 

 

           

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.648

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.530

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.142

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

728

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

388

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.018

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

898

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

120

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

100

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

804

2.1

Đất ở

OTC

304

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

116

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

188

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

150

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

22

 

Trong đó: đất quốc phòng

 

22

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

80

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

42

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

231

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

119

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.893

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

228

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

189

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

144

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.665

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.365

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

300

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

3112

2.1

Đất ở

OTC

854

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

381

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

473

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

2213

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1325

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

886

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

45

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất

Thứ tự

chỉ tiêu

Diện tích đến năm (ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

70.312

70.145

70.047

69.980

69.952

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8.984

8.625

8.373

8.135

7.934

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

7.429

7.174

6.988

6.812

6.652

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.135

4.936

4.807

4.676

4.548

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2.294

2.238

2.181

2.136

2.104

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555

1.451

1.385

1.323

1.282

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

61.103

61.254

61.379

61.507

61.636

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31.240

31.355

31.443

31.527

31.617

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.872

12.908

12.945

12.989

13.028

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.991

16.991

16.991

16.991

16.991

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

154

195

224

267

311

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

71

71

71

71

71

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

49.587

52.187

53.003

53.474

53.749

2.1

Đất ở

OTC

5.968

6.850

7.104

7.199

7.261

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.559

2.991

3.123

3.194

3.238

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3.409

3.859

3.981

4.005

4.023

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

9.029

10.863

11.493

11.890

12.110

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

173

175

176

176

176

2.2.2

Đất an ninh quốc phòng

CQA

2.528

2.520

2.518

2.518

2.518

2.2.2.1

Đất quốc phòng

QPH

2.489

2.481

2.479

2.479

2.479

2.2.2.2

Đất an ninh

ANI

39

39

39

39

39

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.591

3.669

4.036

4.299

4.436

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.406

2.120

2.331

2.456

2.481

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

912

1.257

1.401

1.535

1.646

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

195

202

204

204

204

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

78

90

100

104

105

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.737

4.499

4.763

4.897

4.980

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

2.389

3.013

3.221

3.311

3.361

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

406

406

406

406

406

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

21

23

24

24

24

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

256

282

286

289

291

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

46

52

57

62

64

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

314

331

360

386

409

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

105

185

197

207

212

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

38

40

42

42

43

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

36

36

36

36

36

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

126

131

134

134

134

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

108

108

108

108

108

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

732

644

611

600

600

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

3.250

3.222

3.187

3.177

3.170

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

30.500

30.500

30.500

30.500

30.500

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

5.755

3.322

2.604

2.200

1.953

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.741

753

441

238

126

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.735

2.290

1.884

1.683

1.548

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

279

279

279

279

279

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

2.433

472

636

536

456

333

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.315

259

314

283

260

199

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

944

205

236

196

184

123

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580

118

160

115

119

68

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

371

54

78

87

76

76

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

1.018

191

269

228

196

134

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

898

163

243

198

175

119

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

120

28

26

30

21

15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

100

22

53

25

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

148

 

45

70

33

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

148

 

45

70

33

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0/PN1

134

34

51

31

18

 

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0)/PN1

14

8

6

 

 

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1

120

26

45

31

18

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT/OTC

238

49

98

45

30

16

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

50

11

24

6

5

4

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

6

2

4

 

 

 

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

16

4

8

3

 

 

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

28

5

12

2

5

4

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

90

22

31

24

13

 

4.3

Đất sông suối và mặt nước Chuyên dùng

SMN/OTC

98

16

43

15

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.648

472

691

589

511

385

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.530

259

369

336

315

251

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.142

205

286

246

234

171

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

728

117

198

153

157

103

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

388

54

83

90

81

80

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.018

191

269

228

196

134

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

898

163

243

198

175

119

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

120

28

26

30

21

15

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

100

22

53

25

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

804

168

289

152

122

73

2.1

Đất ở

OTC

304

69

93

55.21

47

40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

116

23

34

20

22

17

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

188

46

59

35

25

23

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

150

36

65

28

13

8

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6

2

2

2

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

22

5

7

5

5

 

 

Trong đó: đất quốc phòng

 

22

5

7

5

5

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

80

20

43

17

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

42

9

13

4

8

8

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

231

40

82

51

47

11

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

119

23

49

18

15

14

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.893

418

459

361

365

290

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

228

62

55

52

28

31

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

189

57

47

40

21

24

 

Trong đó: đất trồng lúa

LUA

144

46

32

30

15

21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39

5

8

12

7

7

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.665

356

404

309

337

259

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.365

296

333

248

279

209

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

300

60

71

61

58

50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

3.112

761

776

610

506

459

2.1

Đất ở

OTC

854

213

317

140

106

78

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

381

53

131

61

80

56

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

473

160

186

79

26

22

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

2.213

532

447

460

393

381

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2

2

 

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.325

290

287

264

236

248

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

886

240

160

196

157

133

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

45

16

12

10

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

[...]