Nghị quyết số 41/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 41/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 31/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (tờ trình số 5732/TTr-UB ngày 26 tháng 9 năm
2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 09 tháng
10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Kỳ cuối đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
125.654 |
100,00 |
125.654 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.492 |
56,10 |
69.952 |
55,67 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
9.235 |
13,10 |
7.934 |
11,34 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
7.605 |
|
6.652 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.276 |
|
4.548 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
2.329 |
|
2.104 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.630 |
|
1.282 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
60.990 |
86,52 |
61.636 |
88,11 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31.150 |
|
31.617 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.849 |
|
13.028 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.991 |
|
16.991 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
196 |
0,28 |
311 |
0,44 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
71 |
0,10 |
71 |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48.204 |
38,36 |
53.749 |
42,78 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
5.561 |
11,54 |
7.261 |
13,51 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.372 |
|
3.238 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.189 |
|
4.023 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
7.960 |
16,51 |
12.110 |
22,53 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
172 |
|
176 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
CQA |
2.540 |
|
2.518 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
QPH |
2.499 |
|
2.478 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
39 |
|
39 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.802 |
|
4.436 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
939 |
|
2.481 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
620 |
|
1.646 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
188 |
|
204 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
55 |
|
105 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.446 |
|
4.980 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.163 |
|
3.361 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
405 |
|
406 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
21 |
|
24 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
247 |
|
291 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
41 |
|
64 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
287 |
|
409 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
85 |
|
212 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
38 |
|
43 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
36 |
|
36 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
123 |
|
134 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
109 |
0,23 |
108 |
0,20 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
785 |
1,63 |
600 |
1,12 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3.289 |
6,82 |
3.170 |
5,90 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
30.500 |
63,27 |
30.500 |
56,74 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.958 |
5,54 |
1.953 |
1,55 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2.107 |
|
126 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
4.572 |
|
1.548 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
279 |
|
279 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
2.433 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.315 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
944 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
580 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
371 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
1.018 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
898 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
120 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
100 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
148 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
148 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0/PN1 |
134 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0/PN1 |
14 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1 |
120 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT/OTC |
238 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
50 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
6 |
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
16 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
28 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
90 |
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
98 |
|
|
|
|
|
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.648 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.530 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.142 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
728 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
388 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.018 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
898 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
120 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
100 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
804 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
304 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
116 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
150 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
22 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
|
22 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
80 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
42 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
231 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.893 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
228 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
189 |
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
144 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.665 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.365 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
300 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
3112 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
854 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
381 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
PCD |
2213 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1325 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
886 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
45 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:
Thứ tự |
chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích đến năm (ha) |
|||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
70.312 |
70.145 |
70.047 |
69.980 |
69.952 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
8.984 |
8.625 |
8.373 |
8.135 |
7.934 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
7.429 |
7.174 |
6.988 |
6.812 |
6.652 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.135 |
4.936 |
4.807 |
4.676 |
4.548 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
2.294 |
2.238 |
2.181 |
2.136 |
2.104 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.555 |
1.451 |
1.385 |
1.323 |
1.282 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
61.103 |
61.254 |
61.379 |
61.507 |
61.636 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31.240 |
31.355 |
31.443 |
31.527 |
31.617 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.872 |
12.908 |
12.945 |
12.989 |
13.028 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.991 |
16.991 |
16.991 |
16.991 |
16.991 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
154 |
195 |
224 |
267 |
311 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
71 |
71 |
71 |
71 |
71 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
49.587 |
52.187 |
53.003 |
53.474 |
53.749 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
5.968 |
6.850 |
7.104 |
7.199 |
7.261 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.559 |
2.991 |
3.123 |
3.194 |
3.238 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.409 |
3.859 |
3.981 |
4.005 |
4.023 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
9.029 |
10.863 |
11.493 |
11.890 |
12.110 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
173 |
175 |
176 |
176 |
176 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
CQA |
2.528 |
2.520 |
2.518 |
2.518 |
2.518 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
QPH |
2.489 |
2.481 |
2.479 |
2.479 |
2.479 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
39 |
39 |
39 |
39 |
39 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.591 |
3.669 |
4.036 |
4.299 |
4.436 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.406 |
2.120 |
2.331 |
2.456 |
2.481 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
912 |
1.257 |
1.401 |
1.535 |
1.646 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
195 |
202 |
204 |
204 |
204 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
78 |
90 |
100 |
104 |
105 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.737 |
4.499 |
4.763 |
4.897 |
4.980 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.389 |
3.013 |
3.221 |
3.311 |
3.361 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
406 |
406 |
406 |
406 |
406 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
21 |
23 |
24 |
24 |
24 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
256 |
282 |
286 |
289 |
291 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
46 |
52 |
57 |
62 |
64 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
314 |
331 |
360 |
386 |
409 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
105 |
185 |
197 |
207 |
212 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
38 |
40 |
42 |
42 |
43 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
126 |
131 |
134 |
134 |
134 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
108 |
108 |
108 |
108 |
108 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
732 |
644 |
611 |
600 |
600 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3.250 |
3.222 |
3.187 |
3.177 |
3.170 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
30.500 |
30.500 |
30.500 |
30.500 |
30.500 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
5.755 |
3.322 |
2.604 |
2.200 |
1.953 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.741 |
753 |
441 |
238 |
126 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
3.735 |
2.290 |
1.884 |
1.683 |
1.548 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
279 |
279 |
279 |
279 |
279 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
|||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
2.433 |
472 |
636 |
536 |
456 |
333 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.315 |
259 |
314 |
283 |
260 |
199 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
944 |
205 |
236 |
196 |
184 |
123 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
580 |
118 |
160 |
115 |
119 |
68 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
371 |
54 |
78 |
87 |
76 |
76 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
1.018 |
191 |
269 |
228 |
196 |
134 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
898 |
163 |
243 |
198 |
175 |
119 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
120 |
28 |
26 |
30 |
21 |
15 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
100 |
22 |
53 |
25 |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
148 |
|
45 |
70 |
33 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
148 |
|
45 |
70 |
33 |
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0/PN1 |
134 |
34 |
51 |
31 |
18 |
|
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0)/PN1 |
14 |
8 |
6 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1 |
120 |
26 |
45 |
31 |
18 |
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT/OTC |
238 |
49 |
98 |
45 |
30 |
16 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
50 |
11 |
24 |
6 |
5 |
4 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
6 |
2 |
4 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
16 |
4 |
8 |
3 |
|
|
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
28 |
5 |
12 |
2 |
5 |
4 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
90 |
22 |
31 |
24 |
13 |
|
|
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước Chuyên dùng |
SMN/OTC |
98 |
16 |
43 |
15 |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
|||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.648 |
472 |
691 |
589 |
511 |
385 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.530 |
259 |
369 |
336 |
315 |
251 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.142 |
205 |
286 |
246 |
234 |
171 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
728 |
117 |
198 |
153 |
157 |
103 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
388 |
54 |
83 |
90 |
81 |
80 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.018 |
191 |
269 |
228 |
196 |
134 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
898 |
163 |
243 |
198 |
175 |
119 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
120 |
28 |
26 |
30 |
21 |
15 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
100 |
22 |
53 |
25 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
804 |
168 |
289 |
152 |
122 |
73 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
304 |
69 |
93 |
55.21 |
47 |
40 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
116 |
23 |
34 |
20 |
22 |
17 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188 |
46 |
59 |
35 |
25 |
23 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
150 |
36 |
65 |
28 |
13 |
8 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
22 |
5 |
7 |
5 |
5 |
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
|
22 |
5 |
7 |
5 |
5 |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
80 |
20 |
43 |
17 |
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
42 |
9 |
13 |
4 |
8 |
8 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
231 |
40 |
82 |
51 |
47 |
11 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119 |
23 |
49 |
18 |
15 |
14 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
|||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.893 |
418 |
459 |
361 |
365 |
290 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
228 |
62 |
55 |
52 |
28 |
31 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
189 |
57 |
47 |
40 |
21 |
24 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
LUA |
144 |
46 |
32 |
30 |
15 |
21 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39 |
5 |
8 |
12 |
7 |
7 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.665 |
356 |
404 |
309 |
337 |
259 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.365 |
296 |
333 |
248 |
279 |
209 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
300 |
60 |
71 |
61 |
58 |
50 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
3.112 |
761 |
776 |
610 |
506 |
459 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
854 |
213 |
317 |
140 |
106 |
78 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
381 |
53 |
131 |
61 |
80 |
56 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473 |
160 |
186 |
79 |
26 |
22 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
PCD |
2.213 |
532 |
447 |
460 |
393 |
381 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.325 |
290 |
287 |
264 |
236 |
248 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
886 |
240 |
160 |
196 |
157 |
133 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
45 |
16 |
12 |
10 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.