Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành

Số hiệu 39/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 31/07/2007
Ngày có hiệu lực 29/08/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 39/2007/NQ-CP

 

 

 

 

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH NINH THUẬN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

 

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

 

Tổng diện tích tự nhiên

335.800

100,00

335.800

100,00

1

Đất nông nghiệp

261.488

77,87

284.929

84,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

69.909

 

79.124

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

60.547

 

64.112

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.755

 

16.916

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

10.622

 

13.730

 

1.1.1.2

Đất đồng cỏ chăn nuôi

261

 

19.902

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

43.005

 

27.840

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.362

 

15.012

 

1.2

Đất lâm nghiệp

187.779

 

198.851

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

27.999

 

38.182

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.511

 

114.451

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

42.269

 

46.218

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

2.009

 

2.455

 

1.4

Đất làm muối

1.363

 

3.878

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

428

 

603

 

2

Đất phi nông nghiệp

21.534

6,41

35.538

10,58

2.1

Đất ở

3.679

 

4.750

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.883

 

3.280

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

796

 

1.470

 

2.2

Đất chuyên dùng

9.658

 

18.029

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

103

 

206

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.879

 

3.089

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.380

 

2.517

 

2.2.2.2

Đất an ninh

499

 

572

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

554

 

6.007

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6.596

 

9.273

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

96

 

101

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

818

 

891

 

2.5

Đất sông, suối và măt nước chuyên dùng

6.792

 

10.785

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

17

 

436

 

3

Đất chưa sử dụng

52.778

15,72

15.351

4,57

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

11.838

 

2.049

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

32.981

 

6.236

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

7.959

 

7.066

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

                                                                                                     Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10.007

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.425

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.716

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

383

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

709

1.2

Đất lâm nghiệp

3.615

1.2.1

Đất rừng sản xuất

241

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

492

1.4

Đất làm muối

474

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 nông nghiệp

8.894

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

369

2.3

Đất  trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

184

2.4

Đất  trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa n­ước

2.356

2.5

Đất  trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ

585

2.6

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa n­ước

1.056

2.7

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

1.556

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

27

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.711

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

207

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

70

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31

3.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

105

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

19

4.1

Đất chuyên dùng

2

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

2

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12

4.3

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

5

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

 Thứ tự

 Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

12.578

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.995

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.076

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

393

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

919

1.2

Đất lâm nghiệp

3.617

1.2.1

Đất rừng sản xuất

243

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

492

1.4

Đất làm muối

474

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

2

Đất phi nông nghiệp

639

2.1

Đất ở

260

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

217

2.1.2

Đất ở tại đô thị

42

2.2

Đất chuyên dùng

144

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

52

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

90

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

2.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

208

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

  Đơn vị tính: ha                                                                                                                                                                                                                         

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

33.429

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

19.029

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

17.457

 

Trong đó: đất trồng lúa

20

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.572

1.2

Đất lâm nghiệp

13.776

1.2.1

Đất rừng sản xuất

450

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9.950

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3.376

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

100

1.4

Đất làm muối

455

1.5

Đất nông nghiệp khác

68

2

Đất phi nông nghiệp

3.995

2.1

Đất ở

186

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

177

2.1.2

Đất ở tại đô thị

9

2.2

Đất chuyên dùng

2.865

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

24

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

65

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.027

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

749

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

114

2.5

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

206

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 30 tháng 12 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

                                                                                                                                   Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

 

 

Loại đất

 

Hiện trạng     

Năm  2005

Chia ra các năm

 

Chia ra các năm

2006

     2007

2008

2009

2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

335.800

335.800

335.800

335.800

335.800

335.800

1

Đất nông nghiệp

261.962

265.559

271.775

276.876

282.545

284.929

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

69.909

73.302

75.772

77.386

79.624

79.124

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

60.547

63.551

64.867

65.019

65.894

64.112

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.755

17.264

17.308

17.441

17.411

16.916

1.1.1.2

Đất đồng cỏ chăn nuôi

261

4.190

8.861

12.701

16.621

19.902

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

43.005

42.097

38.698

34.877

31.862

27.840

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.362

9.751

10.905

12.367

13.730

15.012

1.2

Đất lâm nghiệp

187.779

187.733

190.122

192.463

195.484

198.851

1.2.1

Đất rừng sản xuất

27.999

27.949

30.043

37.997

38.083

38.182

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.511

116.864

116.385

110.018

112.073

114.451

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

42.269

42.920

43.694

44.448

45.328

46.218

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

2.009

2.157

2.356

2.357

2.505

2.455

1.4

Đất làm muối

1.363

1.863

3.021

4.066

4.329

3.878

1.5

Đất nông nghiệp khác

428

504

504

604

603

603

2

Đất phi nông nghiệp

21.534

24.577

26.665

29.314

31.674

35.538

2.1

Đất ở

3.679

3.866

4.131

4.305

4.470

4.750

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.883

3.056

3.225

3.289

3.346

3.280

2.1.2

Đất ở tại đô thị

796

810

906

1.016

1.124

1.470

2.2

Đất chuyên dùng

9.658

11.148

12.513

14.183

15.041

18.029

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

103

130

130

161

161

206

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.879

3.009

3.029

3.046

3.056

3089

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.380

2.495

2.495

2.497

2.497

2.517

2.2.2.2

Đất an ninh

499

514

534

549

559

572

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

554

1.397

2.091

3.310

3.838

6.007

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6.596

7.100

7.771

8.189

8.519

9.273

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

96

96

101

101

101

101

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

818

848

843

842

900

891

2.5

Đất sông ,suối và mặt nước chuyên dùng

6.792

8.116

8.554

9.346

10.615

10.785

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

17

15

15

14

14

436

3

Đất chưa sử dụng

52.778

46.152

37.868

30.133

22.114

15.351

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

11.838

9.823

7.503

5.410

3.540

2.049

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

32.981

28.620

23.082

17.520

11.451

6.236

3.3

Núi đá không có rừng cây

7.959

7.709

7.283

7.203

7.123

7.066

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

                                                                                                                                Đơn vị tính: ha

 Thứ tự

 Chỉ  tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm

2006

 

2007

 

2008

 

2009

 

2010

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10.007

1.207

2.631

1.180

2.947

2.042

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.425

1.202

649

444

1.668

1.462

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.716

991

536

355

1.472

1.362

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

355

76

147

14

35

83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

709

210

113

89

196

101

1.2

Đất lâm nghiệp

3.615

 

1.982

735

629

269

1.2.1

Đất rừng sản xuất

241

 

25

214

1

1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

 

1.912

521

628

20

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

 

46

 

 

248

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

492

5

 

1

191

295

1.4

Đất làm muối

474

 

 

 

457

17

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

 

 

 

1

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.894

2.490

2.463

2.474

830

637

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50

 

10

20

20

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

369

 

20

49

100

200

2.3

Đất  trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

184

3

14

50

50

67

2.4

Đất  trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.356

632

834

890

 

 

2.5

Đất  trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ

585

265

320

 

 

 

2.6

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

1.056

76

305

475

200

 

2.7

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

1.556

246

270

350

320

370

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

27

27

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.711

1.241

690

640

140

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

207

68

 

3

 

136

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

 

 

 

 

1

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

70

12

 

 

 

58

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31

2

 

3

 

26

3.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

105

54

 

 

 

51

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

19

1

2

6

5

5

4.1

Đất chuyên dùng

2

 

 

 

 

2

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12

1

2

6

 

3

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

5

 

 

 

5

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

                                                                                                                     Đơn vị tính: ha

[...]