HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 207/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12
NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác;
Căn cứ Nghị quyết số 207/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển loại rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày
30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và thông qua quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 207/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển loại rừng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
1. Không thực hiện chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Khu thể thao và dịch
vụ xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh
giới, diện tích chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng đối với dự án Khu dân
cư nông thôn xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sản xuất là rừng trồng sang mục đích khác để thực hiện 07 dự án:
1. Chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất là rừng trồng để thực hiện 03 dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng chưa xác định diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất là rừng trồng để thực hiện 04 dự án đang đề xuất chấp thuận chủ trương đầu
tư.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
KHÔNG THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHU THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ XÓM
GỐC MÍT, XÃ TÂN THÁI, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên
dự án, địa điểm thực hiện
|
Diện
tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng rừng
theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng
|
Loại
rừng
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
1
|
Dự án khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc
Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
23,29
|
1
|
12
|
152
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
3
|
13
|
Tổng
cộng
|
23,29
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHẠM VI, RANH GIỚI,
DIỆN TÍCH DỰ ÁN KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN XÓM BÃI BẰNG, XÃ TÂN THÁI, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Nội
dung tại thứ tự 6, phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND
|
Nay
điều chỉnh lại như sau
|
Tên
dự án, địa điểm thực hiện
|
Diện
tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo
bản đồ quy hoạch 3 loại rừng
|
Loại
rừng
|
Tên
dự án, địa điểm thực hiện
|
Diện
tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng
|
Loại
rừng
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng,
xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
28,68
|
3
|
9
|
152
|
Rừng
sản xuất (cây keo, bạch đàn)
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xóm Bãi
Bằng, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
28,94
|
3
|
9
|
152
|
Rừng
sản xuất (cây keo, bạch đàn)
|
1
|
12
|
1
|
12
|
3
|
13
|
3
|
13
|
PHỤ LỤC III
CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên
dự án, địa điểm thực hiện
|
Diện
tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng rừng theo bản đồ quy hoạch 3 loại
rừng
|
Loại
rừng
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
1
|
Dự án Xây dựng một số hạng mục phục
vụ diễn tập phòng thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên tại xã Tân
Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
1,20
|
1
|
6
|
214
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
1
|
9
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối
ĐT.261 - ĐT.266, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình và phường Hồng Tiến, thành phố
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
0,07
|
8
|
2
|
255
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
3
|
Dự án tuyến đường kết nối Quốc lộ
37 và đường tỉnh ĐT.269B, xã Tân Thành, xã Tân Kim, xã Xuân Phương, huyện Phú
Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
0,52
|
1,2
|
1
|
253
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
Tổng
cộng
|
1,79
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
CÁC DỰ ÁN CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên
dự án, địa điểm thực hiện
|
Diện
tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng rừng
theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng
|
Loại
rừng
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
1
|
Dự án khu đô thị Hồng Tiến (Khu
nhà ở đường 47m), phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
0,56
|
3
|
6
|
228
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
4
|
4
|
255
|
2
|
Dự án khu đô thị hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc, xã Bình Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái
Nguyên
|
0,11
|
3
|
2
|
221A
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
3
|
Dự án Khu thể thao sân gôn Tân Thái,
xã Tân Thái, huyện Đại Từ; tỉnh Thái Nguyên
|
47,12
|
3
|
9
|
152
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo, bạch đàn)
|
1
|
12
|
3
|
13
|
4
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xóm Gốc
Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
2,27
|
2
|
12
|
152
|
Rừng
trồng sản xuất (cây keo)
|
3
|
13
|
1
|
15
|
Tổng
cộng
|
50,06
|
|
|
|
|