CHÍNH PHỦ
******
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 40/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 31
tháng 07 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
TỈNH TIỀN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (tờ trình số 7604/TTr-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
05/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch đến
Năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
100,00
248.177
100,00
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
195.150
78,63
190.857
76,90
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
176.053
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
100.797
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
95.034
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.755
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
75.256
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
12.421
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
7.186
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
3.136
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
5.134
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.707
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
6.619
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
45.553
18,36
51.472
20,74
2.1
Đất
ở
8.274
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.658
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
616
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
16.637
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
304
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
656
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
580
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
509
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
292
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
203
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.168
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
4.964
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.592
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
45
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
53
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
345
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
70
149
2.2.4.8
Đất
chợ
60
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
16
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.637
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.474
3,01
5.848
2,36
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.474
5.848
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
2.1
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
2.3
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất trồng lúa
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
157
2.1
Đất
ở
47
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
28
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
19
2.2
Đất
chuyên dùng
105
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
75
Trong
đó: đất quốc phòng
75
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
20
2.3
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
4
4. Diện tích đất chưa sử dụng vào mục đích
sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
1.617
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
117
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
10
Trong đó: đất
trồng lúa
10
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
107
1.2
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1.500
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
9
Trong
đó: đất chuyên dùng
9
Trong
đó: đất quốc phòng, an ninh quốc phòng an ninh
9
Trong
đó: đất quốc phòng
9
Vị
trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/50.000 do
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 29 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
248.177
248.177
248.177
248.177
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
194.264
193.318
192.241
190.858
190.857
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
175.319
174.067
173.142
171.735
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
96.318
91.672
87.241
78.515
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
90.576
85.922
81.457
72.598
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
9
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.733
5.741
5.775
5.908
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
79.001
82.395
85.901
93.220
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
11.763
11.391
10.824
9.879
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
6.817
6.446
5.960
5.126
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
2.767
2.396
1.910
1.076
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
196
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
3.854
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
4.845
4.844
4.763
4.652
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
474
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.418
3.417
3.336
3.225
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
9
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
944
944
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
101
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
101
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
7.125
7.802
8.217
9.196
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
10
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
48
48
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
46.739
47.985
49.362
51.471
51.472
2.1
Đất
ở
8.525
8.797
9.068
9.615
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.803
7.964
8.126
8.455
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
722
833
942
1.160
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
17.514
18.486
19.590
21.122
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
311
333
341
345
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
622
627
628
732
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
546
549
549
650
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
78
79
82
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
855
975
1.529
2.312
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
630
716
1.018
1.796
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
211
215
217
222
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
38
288
288
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
6
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.726
16.551
17.092
17.733
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
5.180
5.606
5.793
5.978
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.797
9.999
10.191
10.317
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
13
14
27
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
54
161
268
446
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
54
57
58
77
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
453
493
517
551
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
83
97
112
149
149
2.2.4.8
Đất
chợ
65
88
98
110
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
17
17
21
51
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
20
20
27
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
212
211
211
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
792
794
818
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.694
19.697
19.697
19.703
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
2
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển
mục đích trong kỳ
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.185
1.247
1.378
591
1.509
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
883
1.237
1.173
587
1.293
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
380
564
413
294
256
Trong
đó: đất trồng lúa nước
1.779
335
517
390
288
249
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
503
672
760
293
1.038
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
292
7
202
213
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
3
6
121
102
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
289
1
81
111
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
10
4
3
3
2
1.4
Đất
làm muối
1
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
4.715
4.693
4.632
4.512
4.880
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
4.018
3.959
3.970
3.954
4.055
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
29
29
29
29
31
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
144
182
110
5
269
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
524
524
524
524
524
3. Kế hoạch thu hồi đất
[...]
CHÍNH PHỦ
******
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 40/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 31
tháng 07 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
TỈNH TIỀN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (tờ trình số 7604/TTr-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
05/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch đến
Năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
100,00
248.177
100,00
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
195.150
78,63
190.857
76,90
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
176.053
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
100.797
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
95.034
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.755
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
75.256
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
12.421
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
7.186
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
3.136
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
5.134
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.707
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
6.619
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
45.553
18,36
51.472
20,74
2.1
Đất
ở
8.274
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.658
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
616
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
16.637
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
304
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
656
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
580
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
509
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
292
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
203
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.168
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
4.964
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.592
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
45
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
53
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
345
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
70
149
2.2.4.8
Đất
chợ
60
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
16
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.637
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.474
3,01
5.848
2,36
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.474
5.848
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
2.1
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
2.3
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất trồng lúa
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
157
2.1
Đất
ở
47
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
28
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
19
2.2
Đất
chuyên dùng
105
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
75
Trong
đó: đất quốc phòng
75
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
20
2.3
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
4
4. Diện tích đất chưa sử dụng vào mục đích
sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
1.617
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
117
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
10
Trong đó: đất
trồng lúa
10
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
107
1.2
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1.500
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
9
Trong
đó: đất chuyên dùng
9
Trong
đó: đất quốc phòng, an ninh quốc phòng an ninh
9
Trong
đó: đất quốc phòng
9
Vị
trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/50.000 do
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 29 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
248.177
248.177
248.177
248.177
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
194.264
193.318
192.241
190.858
190.857
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
175.319
174.067
173.142
171.735
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
96.318
91.672
87.241
78.515
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
90.576
85.922
81.457
72.598
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
9
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.733
5.741
5.775
5.908
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
79.001
82.395
85.901
93.220
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
11.763
11.391
10.824
9.879
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
6.817
6.446
5.960
5.126
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
2.767
2.396
1.910
1.076
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
196
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
3.854
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
4.845
4.844
4.763
4.652
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
474
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.418
3.417
3.336
3.225
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
9
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
944
944
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
101
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
101
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
7.125
7.802
8.217
9.196
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
10
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
48
48
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
46.739
47.985
49.362
51.471
51.472
2.1
Đất
ở
8.525
8.797
9.068
9.615
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.803
7.964
8.126
8.455
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
722
833
942
1.160
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
17.514
18.486
19.590
21.122
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
311
333
341
345
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
622
627
628
732
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
546
549
549
650
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
78
79
82
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
855
975
1.529
2.312
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
630
716
1.018
1.796
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
211
215
217
222
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
38
288
288
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
6
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.726
16.551
17.092
17.733
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
5.180
5.606
5.793
5.978
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.797
9.999
10.191
10.317
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
13
14
27
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
54
161
268
446
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
54
57
58
77
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
453
493
517
551
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
83
97
112
149
149
2.2.4.8
Đất
chợ
65
88
98
110
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
17
17
21
51
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
20
20
27
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
212
211
211
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
792
794
818
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.694
19.697
19.697
19.703
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
2
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển
mục đích trong kỳ
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.185
1.247
1.378
591
1.509
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
883
1.237
1.173
587
1.293
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
380
564
413
294
256
Trong
đó: đất trồng lúa nước
1.779
335
517
390
288
249
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
503
672
760
293
1.038
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
292
7
202
213
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
3
6
121
102
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
289
1
81
111
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
10
4
3
3
2
1.4
Đất
làm muối
1
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
4.715
4.693
4.632
4.512
4.880
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
4.018
3.959
3.970
3.954
4.055
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
29
29
29
29
31
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
144
182
110
5
269
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
524
524
524
524
524
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích đất thu
hồi trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
5.910
1.185
1.247
1.378
591
1.509
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
883
1.237
1.173
587
1.293
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
380
564
413
294
256
Trong
đó: đất trồng lúa
1.779
335
517
390
288
249
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
503
672
760
293
1.038
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
292
7
202
213
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
3
6
121
102
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
289
1
81
111
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
10
4
3
3
2
1.4
Đất
làm muối
1
1
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
157
74
11
16
6
50
2.1
Đất
ở
47
23
4
7
4
9
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
28
17
3
3
2
3
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
19
6
2
3
1
7
2.2
Đất
chuyên dùng
105
50
6
7
2
40
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10
2
3
1
4
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
75
36
4
35
Trong
đó: đất quốc phòng
75
36
4
35
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
1
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
20
12
3
1
2
2
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
4
3
1
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
1.617
300
300
300
300
417
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
117
117
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
10
10
Trong đó: đất
trồng lúa
10
10
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
107
107
1.2
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1.500
300
300
300
300
300
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
9
9
Trong
đó: đất chuyên dùng
9
9
Trong
đó: đất quốc phòng
9
9
Điều 3. Căn
cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:
1.
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh
thái.
2.
Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm
quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp
có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
hợp lý và có hiệu quả.
3.
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải
quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi
phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4.
Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn
đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5.
Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết
này./.
Nơi nhận:
- Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Thủy sản, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Tư pháp,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Tiền Giang;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website CP, Người phát ngôn của Thủ tướng CP,
Vụ IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (4b). Trang
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Xem toàn văn
CHÍNH PHỦ
******
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 40/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 31
tháng 07 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
TỈNH TIỀN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (tờ trình số 7604/TTr-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
05/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch đến
Năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
100,00
248.177
100,00
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
195.150
78,63
190.857
76,90
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
176.053
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
100.797
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
95.034
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.755
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
75.256
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
12.421
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
7.186
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
3.136
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
5.134
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.707
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
6.619
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
45.553
18,36
51.472
20,74
2.1
Đất
ở
8.274
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.658
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
616
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
16.637
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
304
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
656
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
580
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
509
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
292
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
203
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.168
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
4.964
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.592
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
45
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
53
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
345
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
70
149
2.2.4.8
Đất
chợ
60
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
16
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.637
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.474
3,01
5.848
2,36
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.474
5.848
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
2.1
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
2.3
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
5.910
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
Trong
đó: đất trồng lúa
1.779
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
1.4
Đất
làm muối
1
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
157
2.1
Đất
ở
47
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
28
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
19
2.2
Đất
chuyên dùng
105
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
75
Trong
đó: đất quốc phòng
75
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
20
2.3
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
4
4. Diện tích đất chưa sử dụng vào mục đích
sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 -
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
1.617
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
117
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
10
Trong đó: đất
trồng lúa
10
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
107
1.2
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1.500
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
9
Trong
đó: đất chuyên dùng
9
Trong
đó: đất quốc phòng, an ninh quốc phòng an ninh
9
Trong
đó: đất quốc phòng
9
Vị
trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/50.000 do
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 29 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tiền Giang với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
248.177
248.177
248.177
248.177
248.177
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
194.264
193.318
192.241
190.858
190.857
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
175.319
174.067
173.142
171.735
171.735
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
96.318
91.672
87.241
78.515
78.515
1.1.1.1
Đất
trồng lúa
90.576
85.922
81.457
72.598
72.598
1.1.1.2
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
9
9
9
9
9
1.1.1.3
Đất
trồng cây hàng năm khác
5.733
5.741
5.775
5.908
5.908
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
79.001
82.395
85.901
93.220
93.220
1.2
Đất
lâm nghiệp
11.763
11.391
10.824
9.879
9.878
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
6.817
6.446
5.960
5.126
5.126
1.2.1.1
Đất
có rừng trồng sản xuất
2.767
2.396
1.910
1.076
1.076
1.2.1.2
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
196
196
196
196
196
1.2.1.3
Đất
trồng rừng sản xuất
3.854
3.854
3.854
3.854
3.854
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
4.845
4.844
4.763
4.652
4.651
1.2.2.1
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
474
474
474
474
474
1.2.2.2
Đất
có rừng trồng phòng hộ
3.418
3.417
3.336
3.225
3.225
1.2.2.3
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
9
9
9
9
9
1.2.2.4
Đất
trồng rừng phòng hộ
944
944
944
944
943
1.2.3
Đất
rừng đặc dụng
101
101
101
101
101
Trong
đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng
101
101
101
101
101
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
7.125
7.802
8.217
9.196
9.196
1.4
Đất
làm muối
10
10
10
1.5
Đất
nông nghiệp khác
47
48
48
48
48
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
46.739
47.985
49.362
51.471
51.472
2.1
Đất
ở
8.525
8.797
9.068
9.615
9.615
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
7.803
7.964
8.126
8.455
8.455
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
722
833
942
1.160
1.160
2.2
Đất
chuyên dùng
17.514
18.486
19.590
21.122
21.123
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
311
333
341
345
345
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
622
627
628
732
732
2.2.2.1
Đất
quốc phòng
546
549
549
650
650
2.2.2.2
Đất
an ninh
76
78
79
82
82
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
855
975
1.529
2.312
2.312
2.2.3.1
Đất
khu công nghiệp
630
716
1.018
1.796
1.796
2.2.3.2
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
211
215
217
222
222
2.2.3.3
Đất
cho hoạt động khoáng sản
8
38
288
288
288
2.2.3.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
6
6
6
6
6
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
15.726
16.551
17.092
17.733
17.734
2.2.4.1
Đất
giao thông
5.180
5.606
5.793
5.978
5.978
2.2.4.2
Đất
thủy lợi
9.797
9.999
10.191
10.317
10.317
2.2.4.3
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
12
13
14
27
27
2.2.4.4
Đất
cơ sở văn hóa
54
161
268
446
447
2.2.4.5
Đất
cơ sở y tế
54
57
58
77
77
2.2.4.6
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
453
493
517
551
551
2.2.4.7
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
83
97
112
149
149
2.2.4.8
Đất
chợ
65
88
98
110
110
2.2.4.9
Đất
có di tích danh thắng
17
17
21
51
51
2.2.4.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
11
20
20
27
27
2.3
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
212
211
211
211
211
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
792
792
794
818
818
2.5
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
19.694
19.697
19.697
19.703
19.703
2.6
Đất
phi nông nghiệp khác
2
2
2
2
2
3
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
Trong
đó: đất bằng chưa sử dụng
7.174
6.874
6.574
5.848
5.848
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển
mục đích trong kỳ
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
5.910
1.185
1.247
1.378
591
1.509
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
883
1.237
1.173
587
1.293
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
380
564
413
294
256
Trong
đó: đất trồng lúa nước
1.779
335
517
390
288
249
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
503
672
760
293
1.038
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
292
7
202
213
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
3
6
121
102
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
289
1
81
111
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
10
4
3
3
2
1.4
Đất
làm muối
1
1
2
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
23.432
4.715
4.693
4.632
4.512
4.880
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
19.956
4.018
3.959
3.970
3.954
4.055
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
147
29
29
29
29
31
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
710
144
182
110
5
269
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.620
524
524
524
524
524
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích đất thu
hồi trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
5.910
1.185
1.247
1.378
591
1.509
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
5.173
883
1.237
1.173
587
1.293
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
1.907
380
564
413
294
256
Trong
đó: đất trồng lúa
1.779
335
517
390
288
249
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
3.266
503
672
760
293
1.038
1.2
Đất
lâm nghiệp
714
292
7
202
213
1.2.1
Đất
rừng sản xuất
232
3
6
121
102
1.2.2
Đất
rừng phòng hộ
482
289
1
81
111
1.3
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
22
10
4
3
3
2
1.4
Đất
làm muối
1
1
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
157
74
11
16
6
50
2.1
Đất
ở
47
23
4
7
4
9
2.1.1
Đất
ở tại nông thôn
28
17
3
3
2
3
2.1.2
Đất
ở tại đô thị
19
6
2
3
1
7
2.2
Đất
chuyên dùng
105
50
6
7
2
40
2.2.1
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10
2
3
1
4
2.2.2
Đất
quốc phòng, an ninh
75
36
4
35
Trong
đó: đất quốc phòng
75
36
4
35
2.2.3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
1
2.2.4
Đất
có mục đích công cộng
20
12
3
1
2
2
2.4
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
4
3
1
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
1.617
300
300
300
300
417
1.1
Đất
sản xuất nông nghiệp
117
117
1.1.1
Đất
trồng cây hàng năm
10
10
Trong đó: đất
trồng lúa
10
10
1.1.2
Đất
trồng cây lâu năm
107
107
1.2
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
1.500
300
300
300
300
300
2
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
9
9
Trong
đó: đất chuyên dùng
9
9
Trong
đó: đất quốc phòng
9
9
Điều 3. Căn
cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:
1.
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh
thái.
2.
Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm
quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp
có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
hợp lý và có hiệu quả.
3.
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải
quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi
phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4.
Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn
đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5.
Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết
này./.
Nơi nhận:
- Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Thủy sản, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Tư pháp,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Tiền Giang;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website CP, Người phát ngôn của Thủ tướng CP,
Vụ IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (4b). Trang
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Địa chỉ:
15 Đường 32, Khu nhà ở Đông Nam, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
E-mail:
info@thuviennhadat.vn
Mã số thuế:
0318679464