Nội dung chi và mức chi ban hành theo Nghị quyết
này được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên
Giang.
a) Thực hiện chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang phải bảo đảm đúng đối tượng, nội dung chi và định
mức chi theo Nghị quyết này; thanh toán, quyết toán đúng theo quy định.
b) Kinh phí thực hiện chi theo Nghị quyết này được
tính vào dự toán ngân sách hàng năm của từng cấp, do ngân sách của từng cấp đảm
bảo. Trường hợp ngân sách cùng cấp không cân đối được thì ngân sách cấp trên
cân đối bổ sung chung cho ngân sách cấp dưới.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 20
tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về mức
chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang.
- Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
- Định kỳ hai năm một lần hoặc khi có quy định mới
của Trung ương, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm rà soát các định
mức chi của Nghị quyết này trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho
phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.
NỘI DUNG CHI
|
Đơn vị tính
|
MỨC CHI
|
Tỉnh
|
Huyện
|
xã
|
I. Chi họp lấy ý kiến đóng góp dự án
luật,
pháp lệnh và các
văn bản khác theo yêu
cầu
của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Chính
phủ, các bộ, ngành
Trung
ương
|
|
|
|
|
1. Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
Không quy định
|
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
4. Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
Đồng/báo cáo
|
500.000
|
II. Chi tổ chức kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
1. Chi phục vụ ăn đại biểu dự
họp
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2. Chế độ phòng nghỉ cho đại biểu dự họp
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành
|
3. Chi bồi dưỡng đại biểu dự họp:
|
|
|
|
|
a) Chủ tọa kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Thư ký kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
d) Bồi dưỡng cán bộ phục vụ
kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
đ) Nếu tổ chức kỳ họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật
thì mức bồi dưỡng gấp 2 lần cho từng mức quy định trên theo từng đối tượng
|
|
Áp dụng thực hiện ở
3 cấp
|
4. Chi xây dựng các văn bản trình kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
a) Thẩm tra dự thảo và hoàn chỉnh nghị quyết của
Hội đồng nhân dân
|
Đồng/nghị quyết
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
b) Báo cáo của Thường trực và các Ban của Hội đồng
nhân dân trình kỳ họp
|
Đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
600.000
|
400.000
|
5. Chi họp dự kiến nội dung, chương trình kỳ họp;
họp thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, nghị quyết trình kỳ họp; họp rút kinh
nghiệm sau kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
a) Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
6. Chi bồi dưỡng phóng viên báo, đài (theo danh
sách được duyệt)
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
Không quy định
|
III. Chi họp giao ban định kỳ
quý; sơ, tổng kết 6 tháng, năm, nhiệm kỳ của Thường trực và các Ban của Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
1. Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
4. Chi phục vụ ăn, bồi dưỡng cho đại biểu,... thực
hiện như Khoản 1, 2, Mục II của bản phụ lục này
|
|
|
|
|
IV.
Chi cho công tác
giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
2. Chi xây dựng quyết định, kế hoạch, đề cương, dự
thảo và hoàn thành báo cáo kết quả giám sát, khảo sát
|
Đồng/cuộc
|
3.000.000
|
1.000.000
|
600.000
|
3. Chi họp thông qua dự thảo
báo cáo giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
a) Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
V. Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ các địa phương (tại địa điểm tiếp
xúc cử tri): Chi thuê địa điểm, trang trí hội trường, nước uống, các khoản
chi khác phục vụ cho việc tiếp xúc cử tri
|
Đồng/điểm
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
2. Chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b) Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tham dự tiếp xúc cử
tri
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ Mặt trận hướng dẫn tiếp
xúc cử tri
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
d) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
đ) Cán bộ tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
Đồng/báo cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
VI. Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân, đại
diện lãnh đạo cơ quan dự họp tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2. Chi xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết các vụ
khiếu nại, tố cáo
|
Đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
VII. Chi công tác xã hội (do Thường trực Hội đồng
nhân dân tổ chức)
|
|
|
|
|
1. Chi thăm, tặng quà các tổ chức và đối tượng
chính sách nhân dịp lễ, tết:
|
|
|
|
|
a) Thăm các tổ chức
|
Đồng/lần/tổ chức
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b) Thăm các cá nhân
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2. Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
|
|
|
|
- Trường hợp ốm đau, nằm viện
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
- Trường hợp bệnh hiểm nghèo
|
Đồng/người/lần
|
3.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
b) Các đồng chí đương chức và nguyên là Ủy viên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Thực hiện như đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
c) Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha,
mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con khi từ trần: Gia đình được trợ cấp
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
d) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm
viện, thăm viếng các đồng chí nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng
và Phó Trưởng ban chuyên trách, lãnh đạo Văn phòng qua các nhiệm kỳ (đã nghỉ
hưu) trong các ngày lễ, tết cổ truyền
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
e) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện và trợ cấp đối với
cán bộ, công chức đương chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã
|
Đồng/người/lần
|
Áp dụng như đại biểu
Hội đồng nhân dân
|
VIII. Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ chức danh kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
b) Trưởng ban Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
|
250.000
|
|
c) Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
250.000
|
200.000
|
|
2. Chi hỗ trợ trang phục
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
b) Cán bộ, công chức văn phòng
|
Đồng/người/năm
|
500.000
|
300.000
|
300.000
|
3. Khoán chi điện thoại cho đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
4. Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/tổ/năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|