Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 38/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 713/QĐ-BNV ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh giảm biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 1.881 (Một nghìn tám trăm tám mươi mốt) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Cần Thơ năm 2020, cụ thể:
1. Biên chế công chức thành phố: 1.149 biên chế.
2. Biên chế công chức quận, huyện: 731 biên chế.
3. Biên chế dự nguồn để thực hiện lộ trình cắt giảm năm 2020: 01 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Người
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2020 |
|
TỔNG CỘNG |
1.881 |
1.149 |
||
01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố |
34 |
02 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
86 |
03 |
Thanh tra thành phố |
33 |
04 |
Sở Tư pháp |
40 |
05 |
Sở Y tế |
68 |
5.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
40 |
5.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
5.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
16 |
06 |
Sở Tài chính |
60 |
07 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
08 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 |
09 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41 |
10.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
30 |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
11 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
87 |
11.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
51 |
11.2 |
Thanh tra giao thông |
36 |
12 |
Sở Công Thương |
51 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
110 |
13.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
30 |
13.2 |
Chi cục Thủy lợi |
13 |
13.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
11 |
13.4 |
Chi cục Thủy sản |
10 |
13.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
13 |
13.6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
09 |
13.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
09 |
13.8 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
15 |
14 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp |
23 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
16 |
Sở Xây dựng |
76 |
16.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
49 |
16.2 |
Thanh tra xây dựng |
20 |
16.3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
07 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61 |
18.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
35 |
18.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
18.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
12 |
19 |
Sở Nội vụ |
79 |
19.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
42 |
19.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
12 |
19.3 |
Ban Tôn giáo |
15 |
19.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
10 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
53 |
21 |
Ban Dân tộc |
15 |
22 |
Ban An toàn giao thông |
06 |
23 |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
01 |
731 |
||
1 |
Bình Thủy |
84 |
2 |
Cái Răng |
84 |
3 |
Ninh Kiều |
108 |
4 |
Ô Môn |
80 |
5 |
Thốt Nốt |
81 |
6 |
Cờ Đỏ |
61 |
7 |
Phong Điền |
78 |
8 |
Thới Lai |
78 |
9 |
Vĩnh Thạnh |
77 |
01 |