Nghị quyết 38/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024

Số hiệu 38/2024/NQ-HĐND
Ngày ban hành 20/12/2024
Ngày có hiệu lực 01/01/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Thái Bảo
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2024/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 209/2019/NQ-HĐND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020-2024 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2022/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020 -2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 209/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai thông qua Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra số 855/BC-BKTNS ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

“Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:

1. Nhóm đất nông nghiệp

Điều chỉnh nhóm xã; bỏ tên các phường, xã (các phường, xã giảm) theo đề án sắp xếp đơn vị hành chính tại Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại các Phụ lục I, II, III, IV, như sau:

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Giá đất 2020-2024

I

Thành phố Biên Hòa (25 phường, xã)

 

1

Các phường: Trung Dũng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn các phường tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

IV

Thành phố Long Khánh (13 phường, xã)

 

1

Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Bình

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn các phường tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

X

Huyện Tân Phú (16 xã, thị trấn)

 

4

Các xã: Phú Sơn, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn các xã tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

XI

Huyện Vĩnh Cửu (10 xã, thị trấn)

 

1

Thị trấn Vĩnh An

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn thị trấn Vĩnh An ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Xã Vĩnh Tân

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn xã Vĩnh Tân ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

3

Xã Trị An. Trong đó:

 

 

- Khu vực phía Nam sông Đồng Nai

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn xã Trị An ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

- Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hiếu Liêm ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

4

Các xã: Phú Lý, Mã Đà

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn xã Phú Lý, Mã Đà ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

5

Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Lợi, Tân An

Áp dụng mức giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn xã Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Lợi, Tân An ban hành tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ- ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục V

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục VI

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục VII;

d) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VIII;

đ) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục IX;

e) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục X;

g) Bảng giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Phụ lục XI.

[...]
22
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ