Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Số hiệu 36/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2021
Ngày có hiệu lực 09/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Trần Văn Huyến
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2022, với tổng số vốn là 1.853.380 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Nguồn trong cân đối ngân sách: 559.680 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.

3. Nguồn xổ số kiến thiết: 980.000 triệu đồng.

4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 64.700 triệu đồng.

5. Kế hoạch vốn ứng trước nhà đầu tư năm 2022: 49.000 triệu đồng.

(Đính kèm Phụ lục I, II, IIl, IV, V)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
-
Bộ Tài chính;
- TT: T
U, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài
tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

3.061.858

2.543.772

559.680

 

a

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

27.984

 

b

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

30.700

 

c

Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững

 

 

 

 

 

8.000

 

d

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

50.000

 

đ

Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.000

 

e

Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025

 

 

 

 

 

1.000

 

g

Hỗ trợ các địa phương

 

 

 

599.392

599.392

110.000

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

5.000

5.000

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

5.000

5.000

2.000

 

1

Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V

2022

2024

2395/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

5.000

5.000

2.000

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

22.000

22.000

6.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

22.000

22.000

6.000

 

1

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

2021

2023

1885/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021

22.000

22.000

6.000

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

74.990

74.990

15.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

74.990

74.990

15.000

 

1

Khu tái định cư thị xã Long Mỹ

2021

2024

1858/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

60.000

60.000

11.000

 

2

Trụ sở UBND xã Long Trị A

2021

2023

3151a/QĐ-UBND, ngày 7/12/2020

14.990

14.990

4.000

 

IV

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

138.802

138.802

22.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

138.802

138.802

22.000

 

1

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

2021

2024

1899/QĐ-UBND, ngày 06/10/2021

60.000

60.000

13.000

 

2

Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2)

2021

2023

243/QĐ-UBND, ngày 08/02/2021

78.802

78.802

9.000

 

V

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

58.600

58.600

13.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

58.600

58.600

13.000

 

1

Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương

2021

2024

1755/QĐ-UBND, ngày 14/9/2021

58.600

58.600

13.000

 

VI

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

240.000

240.000

41.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

240.000

240.000

41.000

 

1

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

2021

2024

1879/QĐ-UBND, ngày 04/10/2021

60.000

60.000

11.000

 

2

Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu

2021

2024

754/QĐ-UBND, ngày 23/4/2021

180.000

180.000

30.000

 

VII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

60.000

60.000

11.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

60.000

60.000

11.000

 

1

Khu tái định cư xã Tân Phú Thanh

2021

2023

1855/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

60.000

60.000

11.000

 

h

Vốn quy hoạch

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

54.964

54.964

19.000

 

1

Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050

2020

2022

1445/QĐ-UBND, ngày 12/8/2020

54.964

54.964

19.000

 

i

Vốn đối ứng ODA, NGO và đối ứng vốn trung ương

 

 

 

555.641

125.180

36.804

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

274.136

51.180

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

274.136

51.180

10.000

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

2013

2023

762/QĐ-UBND, ngày 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, ngày 04/10/2016

274.136

51.180

10.000

 

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

281.505

74.000

26.804

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

281.505

74.000

26.804

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)

2015

2022

1569/QĐ-UBND ngày 09/11/201; 823/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

281.505

74.000

26.804

 

k

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

1.851.861

1.764.236

275.192

 

 

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

1.423.119

1.337.519

150.643

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

30.000

30.000

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

30.000

30.000

10.000

 

1

Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)

2021

2023

173/QĐ-UBND, ngày 11/3/2021

30.000

30.000

10.000

 

II

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

25.600

25.600

8.080

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

-

12.760

12.760

4.080

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường

2021

2023

81/QĐ-SKHĐT ngày 04/03/2021

11.660

11.660

3.500

 

2

Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin tại Sở Khoa học và Công nghệ

2021

2023

137/QĐ-SKHĐT, ngày 01/04/2021

1.100

1.100

580

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

12.840

12.840

4.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắc xin.

2022

2024

1392/QĐ-UBND, ngày 23/7/2021

12.840

12.840

4.000

 

III

Sở Tài chính

 

 

 

5.892

5.892

1.284

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

5.892

5.892

1.284

 

1

Phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư

2021

2023

12/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

2.892

2.892

518

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

2021

2023

13/QĐ-SKHĐT, ngày 15/01/2021

3.000

3.000

766

 

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

284.496

284.496

28.800

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

284.496

284.496

28.800

 

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh đến cấp xã

2021

2023

293/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

13.000

13.000

4.800

 

2

Trang bị, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

2021

2023

292/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

14.997

14.997

3.000

 

3

Mở rộng nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến và hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyển

2021

2023

294/QĐ-SKHĐT, ngày 09/9/2021

10.999

10.999

4.000

 

4

Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến

2021

2023

1987/QĐ-UBND, ngày 20/10/2021

20.000

20.000

7.000

 

5

Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025

2021

2024

17/NQ-HĐND ngày 11/5/2021

225.500

225.500

10.000

 

V

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

 

 

10.360

10.360

1.535

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

8.360

8.360

535

 

1

Hoàn thiện khu tái định cư Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

2021

2023

01/QĐ-SKHĐT, ngày 08/01/2021

7.500

7.500

425

 

2

Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

2021

2023

257/QĐ-SKHĐT, ngày 12/7/2021

860

860

110

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

2.000

2.000

1.000

 

1

Hoàn thiện khu phức hợp thuộc dự án vườn sưu tập thực vật

2022

2024

2330/QĐ-UBND, ngày 02/12/2021

2.000

2.000

1.000

 

VI

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

 

104.000

104.000

30.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

104.000

104.000

30.000

 

1

Giải phóng mặt bằng: Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

2021

2024

118/QĐ-UBND, ngày 22/01/2021

104.000

104.000

30.000

 

VII

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

31.500

31.500

11.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

20.000

20.000

7.000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)

2021

2023

222/QĐ-UBND, ngày 04/02/2021

20.000

20.000

7.000

 

 

Danh mục khởi công mới năm 2022

 

 

 

11.500

11.500

4.000

 

1

Ban CHQS phường Vĩnh Tường

2022

2024

1250/QĐ-UBND,  ngày 01/07/2021

3.500

3.500

1.000

 

2

Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho Quân khí

2022

2024

2401/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

8.000

8.000

3.000

 

VIII

Công an tỉnh

 

 

 

41.607

41.607

12.834

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

12.607

12.607

3.334

 

1

Công an xã Phú Hữu

2021

2023

52/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

4.500

4.500

834

 

2

Công an xã Vị Thanh

2021

2023

54/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

3.607

3.607

1.000

 

3

Công an xã V Đông

2021

2023

55/QĐ-SKHĐT, ngày 09/02/2021

4.500

4.500

1.500

 

 

Dự án khởi công mỗi năm 2022

 

 

 

29.000

29.000

9.500

 

1

Công an xã Vị Bình

2022

2024

1225/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021

4.500

4.500

1.500

 

2

Công an xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

1224/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021

4.500

4.500

1.500

 

3

Công an xã Long Bình

2022

2024

1458/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021

4.500

4.500

1.500

 

4

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh

2022

2024

2402/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

'6.000

6.000

2.000

 

5

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, VThắng

2022

2024

2403QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

9.500

9.500

3.000

 

IX

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

16.000

16.000

4.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

16.000

16.000

4.000

 

1

Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy

2021

2023

272/QĐ-SKHĐT, ngày 30/7/2021

7.000

7.000

2.000

 

2

Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản

2021

2023

275/QĐ-SKHĐT, ngày 06/8/2021

9.000

9.000

2.000

 

X

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

20.990

20.990

7.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

20.990

20.990

7.000

 

1

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

2021

2023

1245/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021

20.990

20.990

7.000

 

XI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

$.000

$.000

2.415

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

$.000

8.000

2.415

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

2021

2023

370/QĐ-SKHĐT, ngày 09/12/2020

4.500

4.500

2.328

 

2

Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý và phát triển doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang

2021

2023

363/QĐ-SKHĐT, ngày 01/12/2020

3.500

3.500

87

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

52.314

52.314

15.695

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

52.314

52.314

15.695

 

1

Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh

2021

2023

1637/QĐ-UBND, ngày 23/8/2021

52.314

52.314

15.695

 

XIII

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

35.600

20.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

35.600

20.000

5.000

 

1

Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

2022

2024

2393/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

35.600

20.000

5.000

 

XIV

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

742.275

672.275

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2022

 

 

 

742.275

672.275

10.000

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2010

2023

1736/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

742.275

672.275

10,00,0

 

XV

Sở Tư pháp

 

 

 

14.485

14.485

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

14.485

14.485

3.000

 

1

Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

2022

2024

2404/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

14.485

14.485

3.000

 

**

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

428.742

426.717

124.549

 

I

UBND thành phố V Thanh

 

 

 

70.535

70.535

26.500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

44.293

44.293

16.500

 

1

Đường Hòa Bình nối dài

2021

2023

255/QĐ-UBND, ngày 09/02/2021

37.293

37.293

13.500

 

2

Xây dựng cầu Tàu tại khu vực 2, phường 1, thành phố vị thanh

2021

2023

3944/QĐ-UBND ngày 01/12/2020

7.000

7.000

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

26.242

26.242

10.000

 

1

Công viên cây xanh phần tiếp giáp đường Lê Quý Đôn với Khu hành chính thành phố Vị Thanh

2022

2024

1190/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

26.242

26.242

10.000

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

35.20D

35.200

12.930

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

29.600

29.600

9.711

 

1

Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành

2021

2023

2576/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

2

Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành

2021

2023

2575/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

5.600

5.600

1.500

 

3

Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành

2021

2023

2568/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

1.000

1.000

251

 

4

Lộ ven kênh Lái Hiếu, khu vực IV, phường Lái Hiếu

2021

2023

2572/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

2.000

2.000

980

 

5

Lộ kênh 1000 thuộc khu vực IV, phường Lái Hiếu

2021

2023

2584/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

2.000

2.000

980

 

6

Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)

2021

2023

2586/QĐ-UBND, ngày 03/12/2020

14.000

14.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

5.600

5.600

3.219

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu

2022

2024

2383/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

1.400

1.400

1.000

 

2

Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2421/QĐ-UBND, ngày 09/12/2021

3.000

3.000

1.500

 

3

San lấp mặt bằng chỉnh trang nút giao Hiệp Thành

2022

2024

2392/QĐ-UBND, ngày 07/12/2021

1.200

1.200

719

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

61.986

59.961

18.480

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

61.986

59.961

18.480

 

1

Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ

2021

2023

3150a/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.500

 

2

Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường

2021

2023

3150b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.998

12.973

5.000

 

3

Trụ sở phường Trà Lồng

2021

2023

3150c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.998

14.998

4.000

 

4

Trụ sở phường Bình Thạnh

2021

2023

3150d/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

14.990

14.990

4.000

 

5

Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã

2021

2023

3151b/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

10.000

10.000

3.000

 

6

Nâng cấp, sửa chữa cơ quan Chi Cục thuế cũ làm trụ sở làm việc các cơ quan ban, ngành thị xã

2021

2023

3151c/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

60.330

60.330

17.400

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

54.330

54.330

16.400

 

1

Đường kênh Hóc (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngan Dừa)

2021

2023

2582/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.500

10.500

3.000

 

2

Đường bê tông bở Bắc kênh 19/5 ấp 6 xã Vĩnh Viễn A

2021

2023

2579/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

2.200

2.200

1.170

 

3

NCSC trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2304/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

1.130

1.130

410

 

4

NCSC Hội trường UBND huyện Long Mỹ và 05 phòng nhà công vụ

2021

2023

2305/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

1.000

1.000

480

 

5

Đường bê tông tuyến kênh 5 Biết ấp 10 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2583/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

3.000

3.000

1.430

 

6

Đường tông bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2584/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

5.000

5.000

1.500

 

7

Đường bê tông bờ Đông kênh Thủy Lợi 4 ấp 11 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2585/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

1.500

1.500

980

 

8

Đường bê tông tuyến kênh Cải Rắn (đoạn từ cầu Châu đến sông Cái Ngan Dừa) ấp 7 xã Xà Phiên

2021

2023

2590/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

3.000

3.000

1.430

 

9

Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên

2021

2023

2587/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

7.000

7.000

2.000

 

10

Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa

2021

2023

2588/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.000

10.000

2.000

 

11

Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2589/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

10.000

10.000

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

6.000

6.000

1.000

 

1

Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên

2022

2024

2291/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

6.000

6.000

1.000

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

25.000

25.000

5.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

25.000

25.000

5.000

 

1

Tuyến đường giao thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau

2021

2023

4420/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

2

Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

4421/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

9.000

9.000

2.000

 

3

Cầu kênh Hậu

2021

2023

4419/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

1.000

 

4

Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị Thắng

2021

2023

4422/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

1.000

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

74.116

74.116

21.245

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

61.116

61.116

17.745

 

1

Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh

2021

2023

7609/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

12.000

12.000

3.000

 

2

Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật

2021

2023

7610/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

7.000

7.000

1.000

 

3

Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)

2021

2023

7586/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

13.316

13.316

4.000

 

4

Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà

2021

2023

361/QĐ-UBND, ngày 03/03/2021

16.000

16.000

5.000

 

5

Trụ sở Công an xã Thạnh Hoà

2021

2023

7587/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

6

Trụ sở Xã đội xã Thạnh Hoà

2021

2023

7588/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

980

 

7

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Xã đội, Công an, nhà bia xã Hoà Mỹ

2020

2022

7608/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.500

1.500

785

 

8

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy

2021

2023

7589/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

7.300

7.300

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

13,000

13.000

3.500

 

1

Trụ sở làm việc phòng nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm

2022

2024

6439/QĐ-UBND, ngày 26/8/2020

12.000

12.000

3.000

 

2

Thiết bị nhà công vụ UBND huyện

2022

2024

7424/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020

1.000

1.000

500

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

36.925

36.925

6.110

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

25.700

25.700

4.110

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử hiện đại, thân thiện huyện Châu Thành

2021

2023

6190/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

5.000

5.000

480

 

2

Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành

2022

2024

6191/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

14.000

14.000

3.000

 

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông Tràm Bông

2021

2023

6194/QĐ-UBND, ngày 09/12/2020

6.700

6.700

630

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

11.225

11.225

2.000

 

1

Đường GTNT tuyến Giồng Ôi

2022

2024

3233/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021

2.100

2.100

500

 

2

Đường GTNT tuyến Đường Gỗ

2022

2024

4220/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021

7.500

7.500

1.000

 

3

Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm

2022

2024

3234/QĐ-UBND, ngày 18/08/2021

1.625

1.625

500

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

64.650

64.650

16.884

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

45.900

45.900

11.419

 

1

Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp

2021

2023

4632/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

400

 

2

Tuyến giao thông kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A

2021

2023

4626/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

5.000

5.000

325

 

3

Đường giao thông tuyến kênh 6 Thước

2021

2023

4623/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

4

Đường giao thông tuyến kênh Ranh

2021

2023

4625/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

5

Đường giao thông hẻm nước mắm Y Hương

2021

2023

4624/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

2.000

2.000

80

 

6

Lộ GTNT tuyến kênh 500

2021

2023

4619/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

7

Đường giao thông từ cầu Đất Sét đến Rạch Chùa

2021

2023

4620/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

8

Đường giao thông tuyến kênh 7000

2021

2023

4617/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

9

Đường giao thông tuyến cặp sông Ba Láng ấp Long An

2021

2023

4621/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

1.505

 

10

Tuyến giao thông nông thôn kênh Dậy

2021

2023

4618/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

484

 

11

Tuyến giao thông nông thôn kênh Tế

2021

2023

4627/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

6.000

6.000

1.280

 

12

Cầu kênh 4000 ấp Trường Phước A

2021

2023

4633/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

13

Đường giao thông Hương lộ 12

2021

2023

4628/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.200

1.200

585

 

14

Lộ GTNT tuyến kênh Xáng Mới; dài 900m

2021

2023

4629/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

1.500

1.500

785

 

15

Đường giao thông đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Thuấn

2021

2023

4630/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

960

 

16

Đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến ngọn Rạch Chùa

2021

2023

4631/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020

4.000

4.000

1.505

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

18.750

18.750

5.465

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen

2022

2024

1155/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

6.000

6.000

1.265

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc

2022

2024

1184/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.200

1.200

500

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A

2022

2024

1186/QĐ-UBND, ngày 24/6/2022

1.200

1.200

500

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Trường Long Tây

2022

2024

1183/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.650

1.650

500

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện

2022

2024

1165/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

1.500

1.500

700

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện

2022

2024

1182/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021

1.200

1.200

500

 

7

Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000

2022

2024

1153/QĐ-UBND, ngày 23/6/2021

4.000

4.000

1.000

 

8

Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt còn lại)

2022

2024

1092/QĐ-UBND, ngày 18/6/2021

2.000

2.000

500

 

 

[...]