Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 03/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 164,30 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 64,40 ha.
- Các loại đất khác: 99,90 ha.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ |
2,40 |
|
|
2,40 |
319,20 |
|
|
||
I. Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án) |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
8,00 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hữu Đạo |
Xã Hữu Đạo |
0,15 |
|
|
0,15 |
15.8 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trường Mầm non Long An |
Xã Long An |
0,25 |
|
|
0,25 |
8,00 |
Ngân sách tỉnh |
|
II. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án) |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
311,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường tỉnh 864 (Từ Cầu Trà Lọt đến Cầu Mỹ Thuận) |
Các xã: Hòa Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Đức Đông, Hòa Khánh |
1,00 |
|
|
1,00 |
121,00 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Các cầu trên tuyến Đường tỉnh 861-863-869 |
Các xã: Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Thiện Trung, Hòa Khánh, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Bắc A |
1,00 |
|
|
1,00 |
190,20 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Tổng số |
2,40 |
|
|
2,40 |
319,20 |
|
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
0,60 |
|
|
0,60 |
45,40 |
|
|
||
1. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
45,40 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường huyện 74D (Đường Làng nghề bánh phòng) |
Các xã: Đông Hoà Hiệp, An Cư, Thị trấn Cái Bè |
0,60 |
|
|
0,60 |
45,40 |
Ngân sách huyện |
|
1 |
Tổng số |
0,60 |
|
|
0,60 |
45,40 |
|
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
161,30 |
64,40 |
|
96,90 |
3.106,30 |
|
|
||
I. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án) |
|
86,26 |
|
|
86,26 |
1.997,00 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư chợ Mỹ Đức Tây |
Xã Mỹ Đức Tây |
6,60 |
|
|
6,60 |
285,00 |
Mời gọi đầu tư |
|
2 |
Khu dân cư cặp Sông Tiền |
Các xã: An Hữu, Hòa Hưng |
79,66 |
|
|
79,66 |
1.712,00 |
Mời gọi đầu tư |
|
II. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
|
75,04 |
64,40 |
|
10,64 |
1.109,30 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Thạnh |
Xã Phú Thạnh |
75,04 |
64,40 |
|
10,64 |
1.109,30 |
Mời gọi đầu tư |
|
3 |
Tổng số |
161,30 |
64,40 |
|
96,90 |
3.106,30 |
|
|
|
8 |
TỔNG CỘNG |
164,30 |
64,40 |
|
99,90 |
3.470,90 |
|
|