Nghị quyết 351/2014/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 351/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Giàng Thị Hoa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351/2014/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2014, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 6 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, cụ thể như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Thu ngân sách trên địa bàn: 749.500 triệu đồng.
Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 719.100 triệu đồng;
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 727.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 705.000 triệu đồng.
- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 22.000 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.932.324 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446 triệu đồng;
2.2. Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng: 1.298.087 triệu đồng
2.3. Bổ sung có mục tiêu: 2.021.791 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.247.559 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 171.496 triệu đồng;
1.2. Chi thường xuyên: 4.874.529 triệu đồng;
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351/2014/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2014, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 6 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, cụ thể như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Thu ngân sách trên địa bàn: 749.500 triệu đồng.
Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 719.100 triệu đồng;
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 727.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 705.000 triệu đồng.
- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 22.000 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.932.324 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446 triệu đồng;
2.2. Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng: 1.298.087 triệu đồng
2.3. Bổ sung có mục tiêu: 2.021.791 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.247.559 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 171.496 triệu đồng;
1.2. Chi thường xuyên: 4.874.529 triệu đồng;
1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng: 85.354 triệu đồng;
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
1.5. Dự phòng ngân sách: 115.180 triệu đồng.
2. Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia: 409.936 triệu đồng
3. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 971.429 triệu đồng.
4. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo biểu chi tiết 01; 02 kèm theo)
III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.
IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi tiết 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cùng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đvt: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
749.500 |
|
|
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
727.000 |
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
705.000 |
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
167.500 |
|
- Thuế GTGT |
50.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
700 |
|
- Thuế tài nguyên |
116.600 |
|
- Thuế môn bài |
100 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
34.000 |
|
- Thuế GTGT |
26.960 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
30 |
|
- Thuế tài nguyên |
110 |
|
- Thuế môn bài |
100 |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
300 |
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
300 |
|
- Thuế GTGT |
297 |
|
- Thuế môn bài |
3 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
325.500 |
|
- Thuế GTGT |
290.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
- Thuế môn bài |
2.500 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính |
3.000 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
48.500 |
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
17.000 |
|
8. Thuế bảo vệ môi trường |
35.000 |
|
9. Thu phí và lệ phí |
14.500 |
|
10. Thu tiền sử dụng đất |
25.000 |
|
- Thu cấp quyền sử dụng đất |
21.500 |
|
- Thu đấu giá đất |
3.500 |
|
11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
16.000 |
|
12. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
500 |
|
13. Thu khác ngân sách |
16.000 |
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương hưởng |
8.400 |
|
14.Thu tại xã |
3.700 |
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
22.000 |
|
Trong đó: - Thuế XK, NK, TTĐB. |
2.500 |
|
- Thuế VAT hàng nhập khẩu |
19.500 |
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
22.500 |
|
Trong đó: Thu Xổ số kiến thiết |
9.500 |
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.651.424 |
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách |
6.628.924 |
|
- Các khoản thu 100% |
246.413 |
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
450.187 |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
5.932.324 |
|
+ Bổ sung cân đối |
2.612.446 |
|
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
1.298.087 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
2.021.791 |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
22.500 |
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đvt: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
6.651.424 |
|
A. Chi cân đối NSĐP |
5.247.559 |
|
I. Chi đầu tư phát triển |
171.496 |
|
Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
54.000 |
|
- Chi khoa học công nghệ |
9.000 |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
157.246 |
|
-Vốn trong nước; |
157.246 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
14.250 |
|
- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu CQSDĐ |
10.750 |
|
- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu đấu giá đất |
3.500 |
|
II. Chi thường xuyên |
4.874.529 |
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
441.112 |
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp |
11.264 |
|
Trong đó: Hỗ trợ trồng cây phân tán |
300 |
|
- Sự nghiệp Nông nghiệp |
69.437 |
|
Trong đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
19.500 |
|
- Sự nghiệp Thủy lợi |
65.330 |
|
Trong đó: + HT thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí |
25.022 |
|
- Sự nghiệp Thủy sản |
1.545 |
|
Trong đó: Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
200 |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
60.081 |
|
- Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
81.697 |
|
Trong đó: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Võ Nguyên Giáp |
40.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
151.758 |
|
2. Chi Giáo dục - Đào tạo dạy nghề |
2.473.448 |
|
- Chi SN giáo dục |
2.358.574 |
|
Trong đó: + HT tiền ăn trưa cho trẻ 3,4 và 5 tuổi |
35.260 |
|
+ HT học sinh dân tộc rất ít người (QĐ 2123) |
1.109 |
|
+ Hỗ trợ HS dân tộc bán trú, trường bán trú (QĐ 85) |
129.982 |
|
+ HT học sinh THPT bán trú (QĐ 12) |
25.430 |
|
+ Hỗ trợ tăng học bổng học sinh DTNT |
10.886 |
|
+ HT chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí |
42.309 |
|
- Chi SN đào tạo và dạy nghề |
114.874 |
|
Trong đó: + Đào tạo học sinh cử tuyển |
7.670 |
|
+ Đào tạo tại Trung Quốc |
4.500 |
|
+ Đào tạo Công an xã |
2.000 |
|
+ Cấp bù miễn giảm học phí theo NĐ 49, NĐ 74 |
3.291 |
|
3. Chi sự nghiệp Y tế |
498.913 |
|
Trong đó:+ Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
31.342 |
|
+ Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo |
124.749 |
|
4. Chi sự nghiệp Khoa học, công nghệ |
14.298 |
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
56.502 |
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
36.674 |
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
11.074 |
|
8. Chi đảm bảo xã hội |
102.687 |
|
Tr.đó: + Tăng chi trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 67, NĐ 13 |
32.720 |
|
9. Chi quản lý hành chính |
981.040 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
658.860 |
|
- Chi hoạt động của CQ Đảng và các tổ chức CTr- XH |
314.070 |
|
+ Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
175.088 |
|
+ Chi hoạt động của các tổ chức chính trị XH |
138.982 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
8.110 |
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
100.348 |
|
- Chi an ninh |
22.564 |
|
- Chi quốc phòng |
77.784 |
|
11. Chi trợ giá trợ cước |
17.424 |
|
Trong đó: + HT tiền dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289 |
607 |
|
+ HT trực tiếp cho người dân hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg |
11.167 |
|
12. Chi sự nghiệp môi trường |
41.631 |
|
Trong đó: Hỗ trợ tiếp chi DA cải tạo, NC hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh |
4.000 |
|
13. Chi khác ngân sách. |
89.292 |
|
Trong đó: - HT thực hiện chỉ thị 14 |
7.500 |
|
14. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
10.086 |
|
+ Tăng thu dự toán 2015/DT 2014 |
10.086 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
IV. Dự phòng ngân sách |
115.180 |
|
V. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
85.354 |
|
- Trả Chi nhánh Ngân hàng phát triển |
83.554 |
|
+ Trả vay đầu tư kiên cố hóa kênh mương, GTNT,HTLN, HT.. |
82.000 |
|
+ Trả lưới điện nông thôn II (RELL II) |
1.554 |
|
- Trả phí tạm ứng vốn kho bạc nhà nước |
1.800 |
|
B. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia |
409.936 |
|
1. Chương trình giảm nghèo bền vững |
326.486 |
|
2. Chương trình việc làm và dạy nghề |
13.860 |
|
3. CT Dân số - KHH gia đình |
3.762 |
|
4. CT phòng chống HIV/AIDS |
1.025 |
|
5. Chương trình nước sạch vệ sinh MTNT |
13.260 |
|
6. Chương trình Văn hóa |
2.266 |
|
7. Chương trình Giáo dục - Đào tạo |
28.410 |
|
8. Chương trình phòng, chống tội phạm |
380 |
|
9. Chương trình phòng, chống ma túy |
7.620 |
|
11. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
670 |
|
12. Chương trình xây dựng nông thôn mới |
7.000 |
|
13. Đưa thông tin về cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, BG, HĐ |
1.700 |
|
14. Chương trình quốc gia về Y tế |
3.497 |
|
C. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
971.429 |
|
I. Bổ sung mục tiêu (Vốn đầu tư) |
869.140 |
|
1. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
66.980 |
|
2. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
802.160 |
|
II. Bổ sung mục tiêu (Vốn sự nghiệp) |
102.289 |
|
1. HT KP sáng tạo tác phẩm của Hội văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương |
575 |
|
2. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
130 |
|
3. Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
691 |
|
4. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình bố trí dân cư (theo QĐ 193, 1776 ) |
2.000 |
|
5. Đề án phục hồi chức năng cho người tâm thần |
100 |
|
6. Chương trình đảm bảo chất lượng trường học |
9.213 |
|
- Vốn viện trợ |
9.213 |
|
7. KP khoán, khoanh nuôi BVR và khoang nuôi tái sinh tự nhiên |
4.200 |
|
8 KP thực hiện Đề án phát triển nghề công tác XH |
204 |
|
9. Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
250 |
|
10. Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
200 |
|
11 Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
17.122 |
|
12. Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé |
50.000 |
|
13. Hỗ trợ đào tạo cán bộ hợp tác xã |
350 |
|
14. Kinh phí ĐCĐC theo Quyết định 33, 1342 |
5.300 |
|
15. Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người (DT Cống) |
1.610 |
|
16. KP thực hiện đề án ĐT BD cán bộ Hội phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017 |
144 |
|
17. Kinh phí thực hiện DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ ĐGHC và xây dựng cơ sở dữ liệu ĐGHC |
2.500 |
|
18. Vốn nước ngoài |
7.700 |
|
|
|
|
D. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
22.500 |
|
1. Chi đầu tư |
9.500 |
|
2. Chi thường xuyên |
13.000 |
|
CHI
TIẾT GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
TỔNG SỐ |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
I/ Chi Đầu tư PT (1) |
II/ Chi thường xuyên |
CT Mục tiêu quốc gia |
Chi TH một số NV, mục tiêu khác |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||||||
Giáo dục đào tạo &DN |
Khoa học công nghệ |
Quản lý hành chính |
SN kinh tế |
SN Giáo dục đào tạo |
SN Y tế |
SN Khoa học |
SN |
SN Môi trường |
Đảm bảo xã hội |
Quốc phòng An ninh |
Chi trợ giá trợ cước |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.436.774 |
85.354 |
|
|
1.257.341 |
302.003 |
81.632 |
382.843 |
325.609 |
14.298 |
55.310 |
7.025 |
44.691 |
38.280 |
5.650 |
37.191 |
56.888 |
|
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
1.425.376 |
85.354 |
0 |
0 |
1.246.518 |
292.220 |
80.632 |
382.843 |
325.609 |
14.298 |
55.310 |
6.985 |
44.691 |
38.280 |
5.650 |
37.191 |
56.313 |
|
1 |
VP đoàn ĐBQH và HĐND |
11.724 |
|
|
|
11.724 |
11.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
23.555 |
|
|
|
23.555 |
21.470 |
2.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VP Ban an toàn GT |
646 |
|
|
|
646 |
646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
64.950 |
|
|
|
64.920 |
57.770 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
5.650 |
30 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
352.659 |
|
|
|
341.318 |
9.130 |
|
332.138 |
|
|
|
50 |
|
|
|
11.130 |
211 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
10.717 |
|
|
|
8.287 |
6.023 |
2.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
111.286 |
|
|
|
89.487 |
46.034 |
43.403 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
1.065 |
20.734 |
|
8 |
Sở Y tế |
354.301 |
|
|
|
344.931 |
8.386 |
|
8.336 |
324.109 |
|
|
4.100 |
|
|
|
9.370 |
|
|
9 |
Sở Văn hóa thể thao & DL |
47.441 |
|
|
|
45.570 |
7.275 |
1.506 |
|
|
|
36.739 |
50 |
|
|
|
1.856 |
15 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
10.988 |
|
|
|
10.988 |
7.988 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở LĐ - TBXH |
57.234 |
|
|
|
53.939 |
6.480 |
1.104 |
1.664 |
|
|
|
|
44.691 |
|
|
2.210 |
1.085 |
|
12 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7.831 |
|
|
|
7.831 |
7.831 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
13.531 |
|
|
|
13.531 |
13.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên MT |
15.833 |
|
|
|
14.688 |
6.609 |
5.576 |
|
|
|
|
2.503 |
|
|
|
|
1.145 |
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
5.598 |
|
|
|
5.598 |
5.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Khoa học công nghệ |
18.033 |
|
|
|
18.033 |
3.735 |
|
|
|
14.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
9.757 |
|
|
|
9.687 |
5.974 |
3.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
4.041 |
|
|
|
4.041 |
4.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
9.938 |
|
|
|
4.562 |
4.562 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
40 |
5.336 |
|
20 |
Đài phát thanh TH |
17.398 |
|
|
|
17.348 |
|
|
|
|
|
17.348 |
|
|
|
|
50 |
|
|
21 |
Trường CĐ kinh tế KTTH |
16.364 |
|
|
|
16.314 |
|
|
16.314 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
22 |
Trường Chính trị |
8.678 |
|
|
|
8.678 |
|
|
8.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Cao đẳng nghề |
17.413 |
|
|
|
10.413 |
|
|
10.413 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
24 |
Hội nông dân |
4.542 |
|
|
|
4.492 |
3.796 |
676 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
50 |
|
|
25 |
Tỉnh đoàn |
8.287 |
|
|
|
8.237 |
6.994 |
|
|
|
|
1.223 |
20 |
|
|
|
50 |
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
19.899 |
|
|
|
16.749 |
16.091 |
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
2.500 |
|
27 |
Hội cựu chiến binh |
2.020 |
|
|
|
1.980 |
1.960 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
40 |
|
|
28 |
Mặt trận tổ quốc |
6.039 |
|
|
|
5.989 |
5.969 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
50 |
|
|
29 |
Tỉnh hội phụ nữ |
3.959 |
|
|
|
3.765 |
3.745 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
50 |
144 |
|
30 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
37.341 |
|
|
|
25.580 |
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
22.280 |
|
|
11.761 |
|
31 |
BCH Bộ đội biên phòng |
15.926 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
800 |
6.126 |
|
32 |
Công an tỉnh |
14.138 |
|
|
|
9.020 |
|
|
2.000 |
|
|
|
20 |
|
7.000 |
|
2.270 |
2.848 |
|
33 |
Liên đoàn LĐ tỉnh |
60 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
40 |
|
|
34 |
Sở Công thương |
16.736 |
|
|
|
16.736 |
13.975 |
2.741 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Thông tin & TT |
6.899 |
|
|
|
6.579 |
4.883 |
1.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
36 |
C.ty TNHH QL thủy nông ĐB |
12.210 |
|
|
|
12.210 |
|
12.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chi nhánh ngân hàng PT |
83.554 |
83.554 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
72 |
|
|
|
72 |
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Công ty CP Cao su Mường Nhé |
1.978 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978 |
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
11.398 |
0 |
0 |
0 |
10.823 |
9.783 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
575 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.353 |
|
|
|
2.353 |
2.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.406 |
|
|
|
1.921 |
1.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
3 |
Hội Khuyến học |
217 |
|
|
|
217 |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội cựu TNXP |
401 |
|
|
|
401 |
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội CCB Dân chính đảng |
291 |
|
|
|
291 |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người cao tuổi |
838 |
|
|
|
838 |
818 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.011 |
|
|
|
1.011 |
1.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Đông Y |
311 |
|
|
|
311 |
311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Nhà báo |
795 |
|
|
|
705 |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
10 |
Liên hiệp các hội KH&KT |
82 |
|
|
|
82 |
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên minh các HTX |
2.693 |
|
|
|
2.693 |
1.673 |
1.000 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư từ nguồn vốn XDCBTT, CTMTQG và đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do trung ương bổ sung có mục tiêu. |
|
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2015 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(
Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa
XIII)
Đvt: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
TP ĐBPHỦ |
ĐIỆN BIÊN |
TUẦN GIÁO |
MƯƠNG ẢNG |
TỦA CHÙA |
MƯỜNG CHÀ |
MƯỜNG NHÉ |
NẬM PỒ |
TX M.LAY |
ĐBĐÔNG |
I |
TỔNG THU NGÂN SÁCH |
3.405.089 |
358.689 |
598.824 |
422.682 |
263.736 |
313.141 |
318.476 |
328.258 |
344.918 |
91.628 |
364.737 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
349.570 |
205.000 |
59.900 |
20.250 |
11.600 |
9.100 |
12.150 |
13.000 |
2.600 |
10.370 |
5.600 |
1.1 |
Các khoản thu cân đối ngân sách |
345.650 |
203.000 |
58.900 |
20.000 |
11.500 |
9.000 |
12.050 |
13.000 |
2.600 |
10.100 |
5.500 |
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng |
317.150 |
186.450 |
52.900 |
18.030 |
10.400 |
8.800 |
11.450 |
12.800 |
2.570 |
8.400 |
5.350 |
|
- Ngân sách cấp trung ương hưởng |
4.900 |
2.800 |
700 |
819 |
70 |
70 |
70 |
140 |
21 |
140 |
70 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng |
23.600 |
13.750 |
5.300 |
1.151 |
1.030 |
130 |
530 |
60 |
9 |
1.560 |
80 |
2.2 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
3.920 |
2.000 |
1.000 |
250 |
100 |
100 |
100 |
|
|
270 |
100 |
2 |
Thu bổ sung từ NS tỉnh |
3.084.019 |
170.239 |
544.924 |
404.402 |
253.236 |
304.241 |
306.926 |
315.458 |
342.348 |
82.958 |
359.287 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
1.943.595 |
129.561 |
329.508 |
252.842 |
154.201 |
197.301 |
199.343 |
179.799 |
226.406 |
58.119 |
216.515 |
|
- Bổ sung thực hiện CCTL đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
1.045.958 |
39.303 |
203.392 |
145.909 |
85.774 |
92.713 |
104.196 |
124.094 |
99.372 |
23.935 |
127.270 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
94.466 |
1.375 |
12.024 |
5.651 |
13.261 |
14.227 |
3.387 |
11.565 |
16.570 |
904 |
15.502 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
3.405.089 |
358.689 |
598.824 |
422.682 |
263.736 |
313.141 |
318.476 |
328.258 |
344.918 |
91.628 |
364.737 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
3.306.703 |
355.314 |
585.800 |
416.781 |
250.375 |
298.814 |
314.989 |
316.693 |
328.348 |
90.454 |
349.135 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
13.825 |
10.325 |
|
0 |
|
1.400 |
|
2.100 |
0 |
0 |
0 |
|
- Chi thường xuyên |
3.238.485 |
339.254 |
575.364 |
409.989 |
246.134 |
292.562 |
309.759 |
309.649 |
323.493 |
88.935 |
343.346 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp giáo dục |
2.006.663 |
130.753 |
390.031 |
274.112 |
149.394 |
175.277 |
202.990 |
195.859 |
216.872 |
38.516 |
232.859 |
|
+ Sự nghiệp đào tạo |
19.176 |
1.732 |
3.693 |
1.884 |
1.741 |
1.907 |
1.495 |
1.635 |
1.303 |
1.312 |
2.474 |
|
- Dự phòng ngân sách |
54.393 |
5.735 |
10.436 |
6.792 |
4.241 |
4.852 |
5.230 |
4.944 |
4.855 |
1.519 |
5.789 |
2 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
62.027 |
815 |
2.829 |
2.127 |
10.670 |
10.883 |
1.714 |
10.331 |
10.986 |
617 |
11.055 |
3 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
32.439 |
560 |
9.195 |
3.524 |
2.591 |
3.344 |
1.673 |
1.234 |
5.584 |
287 |
4.447 |
4 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
3.920 |
2.000 |
1.000 |
250 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
270 |
100 |
III |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS HUYỆN |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |