STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Trong
đó
|
Văn
bản về đầu tư
|
Quy
hoạch sử dụng đất
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
TỔNG
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
174,70
|
116,63
|
0,76
|
A
|
THÀNH PHỐ
NINH BÌNH
|
|
|
|
61,60
|
33,26
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
50,91
|
23,85
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư Phía Đông đường Nguyễn
Minh Không
|
Xã
Ninh Nhất
|
Quyết
định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
23,84
|
9,95
|
|
2
|
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận
Duật (Lô đất VI-06)
|
Phường
Ninh Sơn
|
Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
12,41
|
4,00
|
|
3
|
Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở
UBND xã Ninh Nhất
|
Xã
Ninh Nhất
|
Quyết
định số 447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
14,66
|
9,90
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5,83
|
4,55
|
0,00
|
4
|
Xây dựng một số tuyến đường trục
chính xã Ninh Nhất
|
Xã
Ninh Nhất
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
5,75
|
4,50
|
|
5
|
Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ
|
Xã
Ninh Tiến
|
Quyết
định số 963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,08
|
0,05
|
|
III
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4,86
|
4,86
|
0,00
|
6
|
Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi
|
Xã
Ninh Phúc
|
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,36
|
1,36
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc
Sơn
|
Xã
Ninh Tiến
|
Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
3,50
|
3,50
|
|
B
|
HUYỆN HOA
LƯ
|
|
|
|
16,45
|
14,05
|
0,00
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
5,10
|
4,80
|
0,00
|
1
|
Dự án xây dựng Khu dịch vụ thương mại
của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hiền Lan
|
Xã
Ninh Mỹ
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 4403045214 ngày 1/9/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,20
|
4,00
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ và
khách sạn 3 sao Xuân Bản
|
Xã
Ninh Khang, TT Thiên Tôn
|
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,70
|
0,64
|
|
3
|
Quỹ tín dụng Ninh Giang
|
Xã
Ninh Giang
|
Quyết
định số 554/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,20
|
0,16
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
|
11,35
|
9,25
|
|
4
|
Khu đô thị Ninh Thắng II
|
Xã
Ninh Thắng
|
Quyết
định số 1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
11,35
|
9,25
|
|
C
|
HUYỆN YÊN
KHÁNH
|
|
|
|
18,50
|
15,21
|
0,00
|
I
|
Đất Quốc phòng
|
|
|
|
2,03
|
1,67
|
0,00
|
1
|
Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Ninh
Bình
|
Xã
Khánh Phú
|
Quyết
định số 1949/QĐ-BQP ngày 31/5/2022 của Bộ Quốc phòng về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
2,03
|
1,67
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
0,00
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
Xã
Khánh Hoà
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND xã Khánh Hoà phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,26
|
0,26
|
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
Xã
Khánh Phú
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 HĐND xã Khánh Phú chấp thuận Chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,20
|
0,20
|
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,22
|
0,12
|
0,00
|
4
|
Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
|
Thị
trấn Yên Ninh
|
Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế
kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,22
|
0,12
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2,18
|
1,50
|
0,00
|
5
|
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn từ đê
sông Đáy đến đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn
tập khu vực phòng thủ Yên Khánh (giai đoạn 1)
|
Xã
Khánh Cư
|
Quyết
định số 1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,65
|
0,47
|
|
6
|
Xây dựng đường Quyết Thắng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,33
|
0,15
|
|
7
|
Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện
2
|
Xã
Khánh Thiện
|
Giấy
chứng nhận đầu tư 8501433600 ngày 22/3/2021
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,20
|
0,88
|
|
V
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
13,07
|
10,99
|
0,00
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất khu dân cư Khu trung tâm xã Khánh Tiên
|
Xã
Khánh Tiên
|
Quyết
định số 353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,80
|
1,50
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất đất khu dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt
|
Xã
Khánh Cư
|
Quyết
định số 351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,42
|
0,39
|
|
10
|
Khu dân cư Ngũ tư điền
|
Xã
Khánh Nhạc
|
Văn
bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu
đất thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100%
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
10,85
|
9,1
|
|
VI
|
Đất y tế
|
|
|
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
11
|
Trạm y tế xã Khánh Phú
|
Khánh
Phú
|
Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,35
|
0,35
|
|
VII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
12
|
Trang trại nông nghiệp Đỗ Quang Hiếu
|
Xã
Khánh An
|
Giấy
chứng nhận Đầu tư số 6126666686 cấp ngày 14/5/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,06
|
0,06
|
|
VIII
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,13
|
0,06
|
0,00
|
13
|
Sản xuất nước tinh khiết và kinh
doanh tổng hợp Đinh Đức Thắng
|
Xã
Khánh Hải
|
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đầu
tư số 2536040505 cấp ngày 15/9/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,02
|
0,02
|
|
14
|
Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ và
cửa hàng xăng dầu Thành An
|
Xã
Khánh Hải
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 1072543126 ngày 17/4/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,11
|
0,04
|
|
D
|
HUYỆN GIA
VIỄN
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,00
|
1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,00
|
1
|
Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân
|
Xã
Gia Tân
|
Thông
báo số 73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,15
|
0,10
|
|
E
|
HUYỆN NHO
QUAN
|
|
|
|
21,74
|
6,25
|
0,76
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1,36
|
1,23
|
0,00
|
1
|
Dự án đường dây và trạm biến áp
110KV Rịa
|
Xã
Văn Phong
|
Quyết
định số 2650/QĐ-EVNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về
việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,16
|
0,14
|
|
Xã
Văn Phương
|
0,27
|
0,18
|
|
Xã
Văn Phú
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã
Phú Lộc
|
0,72
|
0,70
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
14,17
|
5,02
|
0,00
|
2
|
Dự án di chuyển đường điện 35Kv và
nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
Xã Lạng
Phong
|
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
5,34
|
0,70
|
|
3
|
Dự án tuyến đường chính vào khu du
lịch Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1)
|
Xã
Thượng Hòa
|
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
8,83
|
4,32
|
|
III
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
6,21
|
0,00
|
0,76
|
4
|
Trang trại bảo tồn gấu Ninh Bình
|
Xã Kỳ
Phú
|
Quyết
định số 1258/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
6,21
|
|
0,76
|
F
|
HUYỆN YÊN
MÔ
|
|
|
|
13,90
|
11,23
|
0,00
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
9,89
|
9,01
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô
|
Xã
Yên Mỹ
|
Nghị
quyết số 67/NỌ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
7,85
|
7,17
|
|
2
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Thành
|
Xã
Yên Phong
|
Nghị
quyết số 68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
2,04
|
1,84
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,51
|
1,72
|
0,00
|
3
|
Xây dựng tuyến đường kết nối phát
triển kinh tế khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
Quyết
định số 3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,29
|
0,25
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường giao thông kết
nối đường ĐT.482B với khu dân cư Phú Trì
|
Xã
Yên Thái
|
Quyết
định số 2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt dự án đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,39
|
0,39
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường giao thông
nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái
|
Xã
Yên Thái
|
Quyết
định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,85
|
0,20
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Khê Trung - đến Khê Hạ
|
Xã
Yên Đồng
|
Quyết
định số 2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,72
|
0,62
|
|
7
|
Xây dựng tuyến đường kết nối đường
trục xã qua xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân
|
Xã
Yên Nhân
|
Quyết
định số 1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự
án đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,26
|
0,26
|
|
III
|
Đất chợ
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
8
|
Quy hoạch xây dựng chợ Lồng
|
Xã
Yên Phong
|
Văn
bản số 202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng,
xã Yên Phong, huyện Yên Mô
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,50
|
0,50
|
|
G
|
HUYỆN KIM
SƠN
|
|
|
|
42,36
|
36,53
|
0,00
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
4,55
|
1,25
|
0,00
|
1
|
Dự án: Xây dựng tuyến đường phía
tây khu hành chính huyện Kim Sơn
|
Xã
Lưu Phương
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,35
|
0,2
|
|
2
|
Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường
kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E
cũ)
|
Tân
Thành
|
Quyết
định 1128/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,2
|
1,05
|
|
II
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
8,05
|
7,3
|
0,00
|
3
|
Khu dân cư đô thị, Thị trấn Bình
Minh
|
Thị
trấn Bình Minh
|
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
8,05
|
7,3
|
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
29,26
|
27,48
|
0,00
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 13, xã
Ân Hòa
|
Xã
Ân Hòa
|
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
10,5
|
9,65
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã
Kim Chính
|
Xã Kim
Chính
|
Quyết
định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
7,9
|
7,2
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Quyết
định số 9395/QĐ-UBND ngày 28/12//2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
6,48
|
6,28
|
|
7
|
Khu dân cư xã Như Hòa
|
Xã
Như Hòa
|
Quyết
định số 1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,38
|
4,35
|
|
IV
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
8
|
Xây dựng đường dẫn và bãi tập kết
rác thải
|
Xã
Quang Thiện
|
Quyết
định số 416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,5
|
0,5
|
|