Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 35/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2016/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 7818/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra số 118/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Đối tượng nộp phí:

Cá nhân sử dụng các dịch vụ phục vụ bạn đọc vốn tài liệu của thư viện.

2. Cơ quan thu phí:

Thư viện tỉnh Khánh Hòa và thư viện thuộc các huyện, thị xã, thành phố.

3. Mức thu phí:

a) Thư viện tỉnh Khánh Hòa:

- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu:

+ Đối với bạn đọc là người 16 tuổi trở lên:

30.000 đồng/thẻ/năm.

+ Đối với bạn đọc là trẻ em:

15.000 đồng/thẻ/năm.

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có):

+ Đối với bạn đọc là người 16 tuổi trở lên:

90.000 đồng/thẻ/năm.

+ Đối với bạn đọc là trẻ em:

30.000 đồng/thẻ/năm.

c) Thư viện các huyện, thị xã, thành phố:

+ Đối với bạn đọc là người 16 tuổi trở lên:

20.000 đồng/thẻ/năm.

+ Đối với bạn đọc là trẻ em:

10.000 đồng/thẻ/năm.

c) Đối với các hoạt động dịch vụ khác như: dịch thuật, sao chụp tài liệu, khai thác sử dụng mạng thông tin thư viện trong nước và quốc tế, lập danh mục tài liệu theo chuyên đề, cung cấp các sản phẩm thông tin đã được xử lý theo yêu cầu bạn đọc, vận chuyn tài liệu cho bạn đọc trực tiếp hoặc qua bưu điện,... là giá dịch vụ, thực hiện trên cơ sở thỏa thuận giữa thư viện và bạn đọc có nhu cầu.

4. Đối tượng được miễn, giảm:

a) Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau:

- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.

- Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trn nơi đối tượng cư trú.

[...]