Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 34/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 27/08/2021
Ngày có hiệu lực 06/09/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Xuân Ký
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2021/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phthông công lập;

Xét Tờ trình số 5757/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra số 32/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thng nhất của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2. Đối tượng áp dụng: Trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên đang học tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định khoản thu và mức thu tối đa mỗi khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục gồm:

1. Quy định mức thu tối đa một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).

2. Một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục theo thỏa thuận (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo hướng dẫn thực hiện các khoản thu và mức thu dựa trên nguyên tắc tự nguyện và dân chủ, có sự thống nhất của cha mẹ học sinh, vì quyền lợi của học sinh; đảm bảo mức thu cụ thể thống nhất tại các cơ sở giáo dục trên cùng một địa bàn cùng cấp học và tổ chức thực hiện đồng bộ ngay từ đầu năm học 2021 - 2022 và các năm học tiếp theo đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định.

2. Thường trực, các ban, các tvà đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: GD-ĐT, Tư pháp, Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, VX2.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Ký

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC THU TỐI ĐA MỘT SỐ KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Khoản thu

Đơn vị tính

Mức thu tối đa (đồng)

1. Tổ chức bán trú tại trường

 

 

a) Thuê người nấu ăn

đồng/HS/tháng

110.000

b) Quản lý học sinh trong giờ bán trú

đồng/HS/tháng

140.000

c) Tiền ăn

đồng/HS/ngày

30.000

d) Mua sắm bổ sung vật dụng phục vụ bán trú

đồng/HS/năm

50.000

2. Nước uống

 

 

a) Học 01 buổi/ngày

đồng/HS/tháng

10.000

b) Học 02 buổi/ngày

đồng/HS/tháng

15.000

3. Học thêm tại trường (ngoài giờ học chính thức)

 

 

a) Các môn văn hóa (trừ mầm non, tiểu học)

đồng/HS/giờ dạy

10.000

b) Tin học (tự chọn)

đồng/HS/giờ dạy

12.000

c) Ngoại ngữ (tự chọn)

đồng/HS/giờ dạy

10.000

d) Học ngoại ngữ có người nước ngoài dạy

đồng/HS/giờ dạy

30.000

4. Trông giữ phương tiện tham gia giao thông

 

 

a) Xe đạp

đồng/xe/tháng

30.000

b) Xe đạp điện, xe máy điện

đồng/xe/tháng

50.000

 

PHỤ LỤC II

[...]