Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 07/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2021/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 6 Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 03/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng, nguyên tắc thu và chế độ miễn, giảm các khoản thu
a) Đối tượng áp dụng: Cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, phụ huynh trẻ em và học sinh đang theo học tại cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
b) Nguyên tắc thu: Thu trên cơ sở tự nguyện, thỏa thuận dân chủ, công khai và được đa số phụ huynh trẻ em và học sinh tán thành; thu vừa đủ chi, không mang tính kinh doanh; không vượt mức trần (đối với dịch vụ có quy định mức trần) hoặc mức thu cụ thể gắn với nội dung, chất lượng dịch vụ (đối với dịch vụ không quy định mức trần).
Đối với trường tiểu học dạy 02 buổi/ngày, chỉ thu khi có tỷ lệ giáo viên/lớp nhỏ hơn 1,5.
c) Chế độ miễn, giảm các khoản thu: Có chế độ miễn, giảm các khoản thu cho trẻ em và học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo, diện chính sách đối với từng nội dung thu cụ thể sau khi thỏa thuận với Ban đại diện cha mẹ học sinh và được đa số phụ huynh tán thành.
2. Các khoản thu và mức thu
a) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường có quy định mức trần.
- Đối với giáo dục mầm non:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức trần |
1 |
Bán trú cho trẻ (bao gồm tiền ăn, sinh hoạt bán trú, phục vụ bán trú) |
đồng/trẻ/ngày |
50.000 |
2 |
Giáo dục mầm non ngoài giờ |
|
|
2.1 |
Giữ, chăm sóc trẻ sau 17 giờ các ngày trong tuần |
đồng/trẻ/giờ |
10.000 |
2.2 |
Giữ, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ vào ngày thứ Bảy, Chủ Nhật (bao gồm bán trú cho trẻ) |
đồng/trẻ/ngày |
100.000 |
2.3 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ vào kỳ nghỉ hè (bao gồm bán trú cho trẻ) |
đồng/trẻ/ngày |
90.000 |
2.4 |
Cho trẻ làm quen với tiếng Anh (mỗi tháng 04 tuần, mỗi tuần 03 tiết) |
đồng/trẻ/tháng |
350.000 |
2.5 |
Dạy năng khiếu cho trẻ: aerobic, vẽ, múa… (mỗi tháng 04 tuần, mỗi tuần 02 - 03 tiết) |
đồng/trẻ/tháng |
100.000 |
3 |
Thuê xe ô tô đưa đón trẻ |
đồng/trẻ/km |
10.000 |
- Đối với giáo dục tiểu học:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức trần |
1 |
Dạy 02 buổi/ngày |
đồng/học sinh/tiết |
5.000 |
2 |
Dạy Tin học cho học sinh lớp 1, lớp 2 do nhà trường tự chủ trong tổ chức thực hiện |
đồng/học sinh/tiết |
6.000 |
3 |
Dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 1, lớp 2 do nhà trường tự chủ trong tổ chức thực hiện |
đồng/học sinh/tiết |
6.000 |
4 |
Bán trú cho học sinh (bao gồm tiền ăn, sinh hoạt bán trú, phục vụ bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
50.000 |
5 |
Nước uống cho học sinh |
đồng/học sinh/tháng |
10.000 |
6 |
Thuê lao công vệ sinh trường lớp, công trình vệ sinh |
đồng/học sinh/tháng |
30.000 |
- Đối với giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức trần |
|
THCS |
THPT |
|||
1 |
Dạy học 02 buổi/ngày |
đồng/học sinh/tiết |
6.000 |
7.000 |
2 |
Dạy thêm học thêm trong nhà trường (theo môn học) |
đồng/học sinh/tiết |
7.000 |
7.000 |
3 |
Bán trú cho học sinh (bao gồm tiền ăn, sinh hoạt bán trú, phục vụ bán trú) |
đồng/học sinh/ngày |
50.000 |
50.000 |
4 |
Nước uống cho học sinh |
đồng/học sinh/tháng |
20.000 |
20.000 |
5 |
Ký túc xá (đối với trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
đồng/học sinh/tháng |
Không |
90.000 |
b) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường không quy định mức trần.
Các cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập phối hợp với các cơ sở giáo dục ngoài công lập, các đơn vị có dịch vụ phù hợp, đáp ứng yêu cầu của nhà trường để cung cấp các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại đơn vị, gồm: Tổ chức bán trú (bao gồm tiền ăn bán trú; bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, phục vụ công tác bán trú; mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ bán trú); thuê xe ô tô đưa đón học sinh hàng ngày; sổ liên lạc điện tử, học bạ điện tử; dạy học tin học, ngoại ngữ tăng cường; các dịch vụ giáo dục kỹ năng sống, mỹ thuật, âm nhạc, thể dục thể thao, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ngoài giờ học chính khóa,…
3. Chế độ thanh, quyết toán