Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 33/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/10/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Phạm Văn Rạnh
Lĩnh vực Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2017/NQ-HĐND

Long An, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh s 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hưng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An bằng mức tối đa quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp (Kèm theo các phụ lục I, II, III).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này bãi bỏ mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An ban hành theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An; thay thế Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Long An về điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/7/2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2017./.

 


Nơi nhận:

- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c);
- Ban Công tác đại bi
u của UBTVQH (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;

- TT.TU (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh,
UBMTTQ tnh;
- Các sở ngành, đoàn thể t
nh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và
CV VP. HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo - VP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT

Giá đề nghị

A

B

C

D

1

Bệnh viện hạng II

35,000

35,000

2

Bệnh viện hạng III

31,000

31,000

3

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29,000

29,000

4

Trạm y tế xã

29,000

29,000

5

Hội chẩn đxác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200,000

200,000

6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

120,000

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

120,000

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

350,000

350,000

Ghi chú: Áp dụng cho ln khám đu tiên

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT

Giá đề nghị

Ghi chú

Bệnh viện hạng đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

677,100

632,200

568,900

 

 

568,900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

362,800

335,900

279,100

245,700

226,000

279,100

245,700

226,000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

215,300

199,100

178,500

149,800

140,000

178,500

149,800

140,000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tn thương ty sng, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

192,300

178,000

152,500

133,800

122,000

152,500

133,800

122,000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

159,400

146,800

126,600

112,900

108,000

126,600

112,900

108,000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108,000

108,000

 

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54,000

54,000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

306,100

286,400

255,400

 

 

255,400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

268,200

250,200

204,400

180,800

171,000

204,400

180,800

171,000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

230,300

214,100

188,500

159,800

145,000

188,500

159,800

145,000

 

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

197,300

183,000

152,500

133,800

127,000

152,500

133,800

127,000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]