Nghị quyết 18/NQ-HÐND năm 2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 18/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2024
Ngày có hiệu lực 11/07/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Huỳnh Thị Chiến Hòa
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2021-2025) TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đắt đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Đắk Lắk

(Chi tiết các chỉ tiêu tại Phụ lục I, II, III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về chỉ tiêu, số liệu trong các phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT, Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp, NN&PTNT, Xây dựng;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=
(7)+...+(11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

 

 

1.307.041

1.307.041

1.307.041

1.307.041

1.307.041

1.307.041

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.190.540

 

1.189.057

1.191.435

1.192.573

1.193.031

1.194.778

1.190.540

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

69.889

 

71.277

71.293

71.538

71.586

71.653

69.889

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

52.859

 

50.213

50.133

50.330

50.333

51.594

52.859

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

430.483

435.557

439.237

443.842

444.866

443.371

430.483

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

70.571

 

69.557

69.654

69.355

69.355

69.588

70.571

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

223.383

 

220.367

220.367

220.367

220.367

221.333

223.383

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

244.672

 

237.903

238.325

237.216

237.309

239.367

244.672

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

152.562

 

153.223

149.604

145.399

145.326

145.176

152.562

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

106.782

 

96.303

97.205

98.232

98.666

100.614

106.782

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.954

 

3.981

4.017

4.017

4.017

4.387

4.954

2.2

Đất an ninh

CAN

2.504

 

2.340

2.341

2.341

2.342

2.345

2.504

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

441

 

182

182

182

182

197

441

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

913

405

405

406

406

456

913

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

627

488

485

481

481

544

627

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

966

833

834

828

838

863

966

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

961

21

21

21

21

818

961

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

54.784

108

49.545

49.962

50.490

50.769

52.005

54.892

-

Đất giao thông

DGT

26.088

 

23.894

24.028

24.566

24.732

25.171

26.088

-

Đất thủy lợi

DTL

 

14.704

13.346

13.330

13.363

13.417

13.882

14.704

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

181

18

111

111

111

111

140

199

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

161

16

106

106

111

111

133

177

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.354

 

1.198

1.197

1.209

1.209

1.254

1.354

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

468

268

410

410

410

410

459

736

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12.388

-3.750

8.004

8.212

8.206

8.211

8.290

8.638

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

40

 

14

14

14

14

21

40

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

5

 

 

 

 

 

5

5

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

147

140

140

140

141

142

147

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.269

1.941

2.030

1.961

1.995

2.027

2.269

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

69

 

20

22

43

62

79

69

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

300

 

191

191

186

187

232

300

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

195

187

187

187

187

189

195

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

12.442

12.902

12.953

13.018

12.918

12.974

12.442

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

4.324

3.100

3.114

3.131

3.311

3.378

4.324

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

253

228

229

230

230

240

253

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

73

64

63

63

63

65

73

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.719

 

21.681

18.401

16.236

15.345

11.649

9.719

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

41.948

35.425

40.745

38.576

38.576

38.576

38.576

77.373

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

506.835

510.530

515.380

516.453

515.024

500.372

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

527.827

528.346

526.937

527.031

530.287

538.626

6

Khu du lịch

KDL

 

 

2.782

3.031

3.083

3.121

3.209

3.345

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

220.367

220.367

220.367

220.367

221.333

223.383

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

586

587

587

587

652

1.354

9

Khu đô thị

DTC

 

 

8.215

8.268

8.336

8.532

8.614

9.496

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

5.267

5.290

5.394

5.427

5.578

5.844

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

82.396

82.613

82.883

82.878

83.278

83.107

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

[...]