Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 32/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Bùi Xuân Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2016/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội Vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác;
Xét Tờ trình số 137/TTr-KTNS ngày 17/11/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
1. Giao Thường trực HĐND, Ủy ban nhân dân các cấp triển khai thực hiện nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Quy định này áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND), Thường trực HĐND, các Ban HĐND; các Tổ đại biểu HĐND, các đại biểu HĐND, các tổ chức, cá nhân giúp việc, phục vụ, tham gia các hoạt động của HĐND và cán bộ, công chức, người lao động phục vụ trực tiếp các hoạt động của HĐND các cấp.
II. Định mức chi tiêu phục vụ hoạt động HĐND các cấp:
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Đề nghị chế độ, định mức chi tiêu tài chính điều chỉnh |
|
|||
HĐND tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
|
||||
I |
Chế độ chi các kỳ họp của Hội đồng nhân dân |
|
|||||
1 |
Chi tiền bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu trong kỳ họp cho đại biểu HĐND |
Người/ngày |
200 |
150 |
100 |
|
|
2 |
Đại biểu mời |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
|
3 |
Chi tiền bồi dưỡng cán bộ VP HĐND tỉnh giúp việc và phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh. |
Người/ngày |
150 |
|
|
|
|
4 |
Chi tiền bồi dưỡng các cán bộ khác tham gia giúp việc, phục vụ kỳ họp |
Người/ngày |
100 |
70 |
50 |
|
|
5 |
Chi tiền ăn cho đại biểu và bộ phận giúp việc, phục vụ trong những ngày diễn ra kỳ họp |
Người/ngày |
200 |
180 |
150 |
|
|
6 |
Tiền thuê phòng ngủ |
|
Thực hiện theo quy định của Nhà nước |
|
|||
7 |
Chi tiền bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp |
Người/ngày |
400 |
300 |
200 |
|
|
8 |
Chi tiền bồi dưỡng thư ký phục vụ kỳ họp, thư ký thảo luận Tổ |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
|
9 |
Chi thảo luận Tổ. |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tổ trưởng tổ thảo luận |
Người/ngày |
200 |
150 |
|
|
|
9.2 |
Tổ phó tổ thảo luận |
150 |
100 |
|
|
||
9.3 |
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận tổ trình tại kỳ họp. |
Báo cáo |
650 |
400 |
|
|
|
10 |
Chi bồi dưỡng xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết, các báo cáo, các văn bản khác, các bài diễn văn của Thường trực HĐND, các Ban HĐND trình tại kỳ họp. |
Văn bản |
650 |
400 |
250 |
|
|
11 |
Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện Nghị quyết đã được HĐND các cấp thông qua để ký ban hành. |
01 Nghị quyết |
650 |
400 |
250 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ hoạt động giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND |
|
|||||
1 |
Chi hỗ trợ xây dựng Nghị quyết, quyết định |
Văn bản |
300 |
200 |
100 |
|
|
2 |
Chi hỗ trợ xây dựng kế hoạch |
500 |
300 |
200 |
|
||
3 |
Chi hỗ trợ xây dựng đề cương, báo cáo |
500 |
300 |
200 |
|
||
4 |
Chi bồi dưỡng các thành viên trong đoàn |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trưởng Đoàn, phó trưởng Đoàn |
Người/buổi |
200 |
150 |
120 |
|
|
4.2 |
Đại biểu HĐND |
150 |
120 |
100 |
|
||
4.3 |
Thành viên đoàn |
Người/buổi |
120 |
100 |
80 |
|
|
4.4 |
Cán bộ giúp việc và phục vụ |
Người/buổi |
100 |
80 |
50 |
|
|
5 |
Chi soạn thảo báo cáo tổng hợp kết quả |
Văn bản |
1000 |
600 |
400 |
|
|
III |
Chi hỗ trợ công tác thẩm tra |
||||||
1 |
Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu phục vụ thẩm tra của Thường trực HĐND, thành viên các Ban HĐND, Chánh Văn phòng HĐND tỉnh (không quá 03 ngày)/01 kỳ họp |
Ngày/người |
200 |
150 |
100 |
||
2 |
Chi bồi dưỡng các thành viên dự Hội nghị thẩm tra của HĐND: |
|
|
|
|
||
2.1 |
Chủ trì Hội nghị |
Người/buổi |
200 |
150 |
120 |
||
2.2 |
Đại biểu HĐND |
Người/buổi |
150 |
120 |
100 |
||
2.3 |
Các Đại biểu dự Hội nghị |
Người/buổi |
120 |
100 |
80 |
||
2.4 |
Cán bộ giúp việc và phục vụ |
Người/buổi |
100 |
80 |
60 |
||
3 |
Chi xây dựng báo cáo thẩm tra của các Ban trình tại kỳ họp. |
01 nội dung phân công |
650 |
400 |
250 |
||
IV |
Chi bồi dưỡng phục vụ các phiên họp và các hoạt động khác của: Đảng Đoàn HĐND tỉnh; Thường trực HĐND, các Ban của HĐND |
||||||
1 |
Chi bồi dưỡng các thành viên dự họp: |
|
|
|
|
||
1.1 |
Chủ trì cuộc họp |
Người/buổi |
200 |
150 |
|
||
1.2 |
Các đại biểu dự họp |
150 |
100 |
|
|||
1.3 |
Cán bộ giúp việc, phục vụ |
Người/buổi |
100 |
60 |
|
||
2 |
Chi hỗ trợ xây dựng báo cáo, tờ trình, thông báo và các văn bản khác của Đảng Đoàn HĐND tỉnh. |
Văn bản |
500 |
|
|
||
3 |
Chi hỗ trợ xây dựng báo cáo, tờ trình, thông báo và các văn bản khác của Thường trực HĐND, các Ban HĐND. |
Văn bản |
300 |
200 |
100 |
||
4 |
Chi hỗ trợ xây dựng, hoàn chỉnh dự thảo Nghị quyết của Thường trực HĐND |
Nghị quyết |
500 |
300 |
|
||
V |
Chi hỗ trợ hoạt động tiếp xúc cử tri |
||||||
1 |
Chi hỗ trợ mỗi điểm tiếp xúc cử tri |
Điểm |
1500 |
1000 |
700 |
||
2 |
Chi tiền bồi dưỡng thành phần tham gia tiếp xúc cử tri: |
|
|
|
|||
2.1 |
Đại biểu HĐND |
Người/buổi |
200 |
150 |
100 |
||
2.2 |
Đại biểu mời, thư ký Hội nghị |
Người/buổi |
150 |
100 |
70 |
||
2.3 |
Cán bộ giúp việc, phục vụ |
Người/buổi |
100 |
70 |
50 |
||
3 |
Chi hỗ trợ xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri trình tại kỳ họp |
Báo cáo |
650 |
400 |
250 |
||
VI |
Chi hỗ trợ hoạt động của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
||
1 |
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân có từ 5 đại biểu trở xuống |
Tổ/năm |
7500 |
5000 |
|
||
2 |
Các Tổ đại biểu HĐND có trên 5 đại biểu |
|
Cứ 01 đại biểu tăng thêm được tính hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động bằng 1,5triệu đồng/ng/năm. |
Cứ 01 đại biểu tăng thêm được tính hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động bằng 1triệu đồng/ng/năm. |
|
||
VII |
Chi hỗ trợ cho xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến của Thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh vào các dự án Luật, Pháp lệnh mới và sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và các Bộ, ngành trung ương và đề nghị của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
Văn bản |
1000 |
|
|
||
VIII |
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân và giải quyết đơn thư |
|
|||||
1 |
Chế độ bồi dưỡng tiếp dân |
|
|||||
|
Đại biểu HĐND |
Người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
|
2 |
Chi hỗ trợ xây dựng báo cáo đề xuất, giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền (báo cáo này phải có điều tra nghiên cứu được Thường trực Hội đồng nhân dân thông qua) |
Báo cáo |
650 |
400 |
250 |
|
|
IX |
Các khoản chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ |
|
|||||
1 |
Đối với Đại biểu HĐND đương nhiệm |
|
|||||
1.1 |
Trường hợp ốm đau, phải điều trị tại bệnh viện |
Người/lần |
1000 |
600 |
400 |
|
|
1.2 |
Đại biểu đương nhiệm bị bệnh hiểm nghèo 01 lần/người/năm; trường hợp đặc biệt khó khăn thì được trợ cấp không quá 02 lần/người/năm |
5000 |
3500 |
2500 |
|
||
1.3 |
Trường hợp từ trần (Tiền phúng viếng) |
|
2000 |
1500 |
1000 |
|
|
2 |
Đối với thân nhân là bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng; vợ hoặc chồng, con của đại biểu HĐND đương nhiệm khi qua đời (Tiền phúng viếng) |
Người/lần |
1000 |
500 |
300 |
|
|
3 |
Đối với Đại biểu nguyên là Lãnh đạo HĐND, Lãnh đạo chuyên trách các Ban |
|
|||||
3.1 |
Trường hợp ốm đau, phải điều trị tại bệnh viện |
Người/lần |
1000 |
600 |
400 |
|
|
3.2 |
Trường hợp từ trần (Tiền phúng viếng) |
|
2000 |
1500 |
1000 |
|
|
X |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mức giá trị quà tặng đối với tập thể |
Đơn vị/lần |
4000 |
2500 |
1500 |
|
|
2 |
Mức giá trị quà tặng đối với cá nhân |
Người/lần |
800 |
500 |
300 |
|
|
XI |
Chế độ báo chí: Mỗi đại biểu HĐND được cấp Báo Đại biểu Nhân dân |
Số/ngày |
01 |
01 |
01 |
|
|
XII |
Chi hỗ trợ may trang phục |
|
|||||
1 |
Mỗi Đại biểu HĐND được cấp tiền may 02 bộ trang phục/nhiệm kỳ |
01 Bộ |
4500 |
3500 |
2500 |
|
|
2 |
Chi hỗ trợ CBCC VP HĐND tỉnh; cán bộ trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND cấp huyện, cấp xã tiền may 01 bộ trang phục/01nhiệm kỳ |
01 Bộ |
4500 |
3500 |
2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|