HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2010/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 28
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2011 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2011;
Thực hiện Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24
tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2011;
Thực hiện Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24
tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo nghị quyết về dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh
Bạc Liêu năm 2011 như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước: 782.000
triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương là 781.340 triệu đồng (Bảy trăm
tám mươi mốt tỷ, ba trăm bốn mươi triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 1.372.168 triệu đồng (Một ngàn ba trăm bảy mươi hai tỷ, một trăm
sáu mươi tám triệu đồng) thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương là:
2.153.508 triệu đồng (Hai ngàn một trăm năm mươi ba tỷ, năm trăm lẻ tám triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương là:
2.153.508 triệu đồng (Hai ngàn một trăm năm mươi ba tỷ, năm trăm lẻ tám triệu đồng).
(Chi tiết dự toán thu, chi NSNN năm 2011 có
phụ lục số 1, 2, 3, 4 đính kèm)
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
theo Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh yêu cầu cần tập trung thực
hiện một số giải pháp cụ thể, như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường
công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm
các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong
quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời
các nguồn thu vào ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo các ngành chức năng tăng cường công
tác rà soát, chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ
phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo tinh
thần Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của
công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý,
điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng
phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai
trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy
mạnh công tác triển khai các cơ chế tài chính theo tinh thần Nghị định số
43/2006/NĐ-CP, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính.
4. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2011, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành,
các cấp tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực
hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề
cấp bách khác.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức điều hành dự toán ngân sách đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và theo quy định hiện hành.
Ủy ban nhân dân tỉnh sử dụng dự phòng ngân sách
đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định,
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy
định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày
thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 21 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2011
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (Không kể phần thu
quản lý qua ngân sách)
|
782,000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
2,153,508
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
768,340
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
119,800
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
648,540
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1,372,168
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,057,098
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
315,070
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
75,000
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
-
|
3
|
Các khoản thu khác (Không tính trong KHCĐ):
Thu phạt VP ATGT
|
13,000
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn (Nguồn làm lương)
|
-
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
2,153,508
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
222,000
|
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
221,000
|
|
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước
|
1,000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1,546,088
|
3
|
Chi trả nợ (Cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu
tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
-
|
4
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
-
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
6
|
Chi thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ
khác
|
314,750
|
7
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
-
|
8
|
Chương trình mục tiêu cân đối trong ngân sách
|
2,000
|
9
|
Chi từ nguồn thu phạt VPHC lĩnh vực an toàn
giao thông
|
13,000
|
10
|
Dự phòng
|
54,670
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Nội dung
|
Dự toán năm
2011
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1,132,000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
782,000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
769,000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
49,000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
39,800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9,000
|
- Thuế môn bài
|
140
|
- Thu khác
|
60
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
130,000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
28,520
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7,000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
94,300
|
- Thuế môn bài
|
60
|
- Thu khác
|
120
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2,200
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
350
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,820
|
- Thuế môn bài
|
30
|
4. Thu từ cá nhân SX, kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ
|
335,000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
303,420
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23,480
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
450
|
- Thuế tài nguyên
|
650
|
- Thuế môn bài
|
6,600
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
400
|
5. Lệ phí trước bạ
|
39,000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
7. Thuế nhà đất
|
5,500
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
65,000
|
9. Thu phí xăng dầu
|
75,000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
11,000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
600
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
10,400
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
35,000
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
3,000
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc SHNN
|
5,000
|
14. Thu khác
|
11,000
|
15. Các khoản thu khác tại xã
|
2,800
|
II. Các khoản thu khác (Không tính trong thu
KHCĐ)
|
13,000
|
- Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực an toàn
giao thông
|
13,000
|
III. Thu nguồn làm lương (Năm trước chuyển
sang)
|
-
|
IV. Thu huy động đầu tư XD cơ sở hạ tầng theo
khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
-
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
350,000
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
250,000
|
- Thu từ nguồn phí, lệ phí
|
100,000
|
Tổng thu NSĐP
|
2,503,508
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
2,153,508
|
- Các khoản thu 100%
|
119,800
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
648,540
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
1,372,168
|
- Các khoản thu khác (Thu phạt vi phạm hành
chính lĩnh vực ATGT)
|
13,000
|
- Thu tiền H. động ĐT theo K3 Điều 8 Luật NSNN
|
-
|
- Thu chuyển nguồn
|
-
|
B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua
NSNN
|
350,000
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
250,000
|
- Thu từ nguồn phí, lệ phí, thu khác
|
100,000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
|
Dự toán năm
2011
|
1
|
2
|
Tổng chi NSĐP (A + B)
|
2,503,508
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
2,153,508
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
222,000
|
Trong đó
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
186,000
|
Trong đó: - Lĩnh vực khoa học - công nghệ
|
7,000
|
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
43,000
|
2. Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu về đất
|
35,000
|
3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
1,000
|
II. Chi thường xuyên
|
1,546,088
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
9,027
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
164,725
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
673,561
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
225,036
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
13,230
|
6. Chi sự nghiệp môi trường
|
22,190
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch
|
21,474
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
9,597
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
44,287
|
10. Chi quản lý hành chính
|
327,927
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
25,494
|
12. Chi ngân sách xã
|
-
|
13. Chi khác ngân sách
|
9,540
|
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
IV. Dự phòng
|
54,670
|
V. Chi tạo nguồn làm lương
|
-
|
VI. CTMT cân đối trong NSNN
|
2,000
|
VII. Chi thực hiện các chương trình, dự án,
nhiệm vụ khác
|
314,750
|
VIII. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
-
|
IX . Chi chuyển nguồn
|
-
|
X. Chi khác ngân sách từ nguồn thu phạt VP
ATGT
|
13,000
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
350,000
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM
2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2011
|
Ghi chú
|
I
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
350,000
|
|
1
|
Học phí
|
40,000
|
|
2
|
Viện phí
|
50,000
|
|
3
|
Phí và lệ phí, thu khác
|
10,000
|
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
250,000
|
|
II
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
350,000
|
|
1
|
Học phí
|
40,000
|
|
2
|
Viện phí
|
50,000
|
|
3
|
Phí và lệ phí, thu khác
|
10,000
|
|
4
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT
|
250,000
|
|