Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 33 dự án với tổng diện tích là 102,9 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 10 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 10,22 ha, gồm: Đất trồng lúa 9,59 ha và đất rừng phòng hộ là 0,63 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,726 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 66 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 18.918,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 23 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2023./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 33 dự án với tổng diện tích là 102,9 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 10 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 10,22 ha, gồm: Đất trồng lúa 9,59 ha và đất rừng phòng hộ là 0,63 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,726 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 66 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 18.918,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 23 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di tích Đình Ngòi Cát |
Xã Cảm Ân |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Xã Púng Luông |
1,03 |
|
0,62 |
|
0,41 |
||
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt tại xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Báo Đáp |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Nguyên, xã Bảo Ái |
9,00 |
1,80 |
|
|
7,20 |
||
5 |
Đường bê tông thôn Khe Cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 3) |
Xã Tân Nguyên |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
6 |
Đầu tư xây dựng công trình Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt |
Xã Vĩnh Kiên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
7 |
Xử lý nước thải sinh hoạt tập chung |
Thị trấn Yên Bình |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
8 |
Đường Tổ 3, thị trấn Yên Bình đi xã Đại Đồng |
Thị trấn Yên Bình |
4,79 |
|
|
|
4,79 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Đại Phác, xã Yên Phú |
2,80 |
1,70 |
|
|
1,10 |
||
10 |
Xử lý sạt lở đường Yên Phú - Viễn Sơn (đoạn mỏ đất hiếm) huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Yên Phú |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
V |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bên bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè bờ trái sông Hồng khu vực xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
11.2 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực Cầu Mậu A) thuộc khu dân cư Hồng Phong và khu dân cư số 11, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
TT Mậu A |
6,80 |
|
|
|
6,80 |
11.3 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực thôn Ngọc Châu), thuộc xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên - tỉnh Yên Bái (Quanh khu vực Đền Nhược Sơn) |
Xã Châu Quế Hạ |
9,70 |
1,30 |
|
|
8,40 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 11 |
Thị trấn Yên Thế |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
Xã Nậm Búng |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
||
Xã Suối Quyền |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
||
15 |
Khu tái định cư tập trung thôn Nà Nọi, xã Sùng Đô |
Xã Sùng Đô |
2,09 |
|
|
|
2,09 |
Xã Sùng Đô |
1,36 |
|
|
|
1,36 |
||
Xã Sùng Đô |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
||
Xã Nậm Mười |
1,16 |
|
|
|
1,16 |
||
Xã Sơn Lương |
1,96 |
|
|
|
1,96 |
||
20 |
Khu tái định cư tập trung thôn Chiềng Pằn 1, xã Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Xã Nậm Lành |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
||
22 |
Khu tái định cư tập trung thị Tổ DP Hồng Sơn, trấn Sơn Thịnh |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
23 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
24 |
Chợ thị trấn Thác Bà |
Thị trấn Thác Bà |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
25 |
Chợ xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
26 |
Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh |
Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
6,00 |
0,50 |
|
|
5,50 |
27 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Hạng mục bãi đổ đất) |
Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh |
13,00 |
1,40 |
|
|
11,60 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
28 |
Chỉnh trang đô thị tổ 7 (quỹ đất thu hồi trạm khuyến nông huyện Yên Bình cũ) |
Thị trấn Yên Bình |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Mảm 1 (khu số 2) |
Xã An Lương |
2,14 |
1,90 |
|
|
0,24 |
30 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1) |
Xã Bình Thuận |
0,73 |
0,64 |
|
|
0,09 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) |
Xã Bình Thuận |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Đ |
Nhu cầu sử dụng đất để khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân, tán nhỏ lẻ và khai thác tận thu |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá hoa trắng Mông Sơn VI, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
10,75 |
|
|
|
10,75 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
33 |
Dự án đầu tư mở rộng khai thác đá hoa tại thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
Xã An Phú |
13,09 |
|
|
|
13,09 |
|
Tổng cộng |
|
102,90 |
9,74 |
0,63 |
|
92,53 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Xã Púng Luông |
1,03 |
|
0,62 |
|
0,41 |
||
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái (Hạng mục xây dựng khu tái định cư) |
Xã Minh Quân |
3,90 |
0,35 |
|
|
3,55 |
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Nguyên, xã Bảo Ái |
9,00 |
1,80 |
|
|
7,20 |
||
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Đại Phác, xã Yên Phú |
2,800 |
1,700 |
|
|
1,100 |
||
VI |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Hạng mục bãi đổ đất) |
Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh |
13,0 |
1,40 |
|
|
11,60 |
VII |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Mảm 1 (khu số 2) |
Xã An Lương |
2,14 |
1,90 |
|
|
0,24 |
8 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1) |
Xã Bình Thuận |
0,73 |
0,64 |
|
|
0,09 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) |
Xã Bình Thuận |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
VIII |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bên bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè bờ trái sông Hồng khu vực xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
10.2 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực Cầu Mậu A) thuộc khu dân cư Hồng Phong và khu dân cư số 11, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
TT Mậu A |
6,80 |
|
|
|
6,80 |
10.3 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực thôn Ngọc Châu), thuộc xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên - tỉnh Yên Bái (Quanh khu vực Đền Nhược Sơn) |
Xã Châu Quế Hạ |
9,70 |
1,30 |
|
|
8,40 |
|
Tổng cộng |
|
38,41 |
9,59 |
0,63 |
|
41,19 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy gỗ ván ép công nghiệp xuất khẩu và các sản phẩm quế |
Xã An Thịnh |
1,351 |
0,726 |
|
|
0,625 |
Tổng cộng |
1,351 |
0,726 |
|
|
0,625 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
Xã Mông Sơn |
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Dự |
Thôn Làng Cạn |
168,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Vĩnh Kiên |
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Thủy |
Thôn Phúc Khánh |
250,0 |
LUC |
ONT |
|
Thị trấn Thác Bà |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Quyên |
Tổ 4 |
255,9 |
LUC |
ODT |
|
Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Ninh |
Tổ 8 |
300,0 |
LUC |
ODT |
|
Xã Vũ Linh |
|
|
|
|
5 |
Tạ Minh Chính |
Xã Vũ Linh |
98,5 |
LUC |
ONT |
|
Xã Hán Đà |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Hòa Vượng |
Thôn Tân Lập |
391,5 |
LUC |
ONT |
II |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
Xã Hát Lừu |
|
|
|
|
7 |
Đỗ Thị Mạnh |
Thôn Lừu 1 |
342,7 |
LUC |
ONT |
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
Xã Âu Lâu |
|
|
|
|
8 |
Đỗ Thị Thi |
Thôn Nước Mát |
255,0 |
LUC |
ONT |
9 |
Bùi Trung Kiên |
Thôn Cống Đá |
160,0 |
LUC |
ONT |
|
Phường Hợp Minh |
|
|
|
|
10 |
Trần Thị Quỳnh |
Tổ 1 |
264,0 |
LUC |
ODT |
11 |
Nguyễn Văn Thủ |
Tổ 1 |
168,0 |
LUC |
ODT |
12 |
Nguyễn Thị Thuộc |
Tổ 1 |
192,0 |
LUC |
ODT |
13 |
Nguyễn Văn Quyền |
Tổ 1 |
300,0 |
LUC |
ODT |
14 |
Đỗ Văn Tuyển |
Tổ 1 |
226,4 |
LUC |
ODT |
|
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Dũng |
Thôn Thanh Hùng |
350,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Giới Phiên |
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Đức Huệ |
Thôn Ngòi Châu |
120,0 |
LUC |
ONT |
17 |
Nguyễn Văn Lịch |
Thôn Ngòi Châu |
300,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
18 |
Hà Văn Lộc |
Thôn Bình Lục |
350,0 |
LUC |
ONT |
|
Phường Yên Thịnh |
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
Tổ 7 |
220,7 |
LUC |
ODT |
20 |
Phạm Đức Toàn |
Tổ 6 |
292,7 |
LUC |
ODT |
21 |
Ngô Văn Thắng |
Tổ 8 |
300,0 |
LUC |
ODT |
22 |
Nguyễn Văn Toàn (Lù Thị Tỉnh là người được ủy quyền) |
Tổ 7 |
300,0 |
LUC |
ODT |
23 |
Hoàng Đình Thành |
Tổ 7 |
300,0 |
LUC |
ODT |
24 |
Lê Thị Thúy Hằng |
Tổ 5 |
300,0 |
LUC |
ODT |
IV |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
Xã Liễu Đô |
|
|
|
|
25 |
Hoàng Thị Nguyên |
Thôn Cây Thị |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
26 |
Hoàng Dân |
Thôn Đồng Cáy |
400,0 |
LUC |
ONT |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
27 |
Lê Văn Ngà |
Thôn Đồng Cát |
311,7 |
LUC |
ONT |
|
Xã Việt Cường |
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Yến Nhi |
Thôn 3A |
400,0 |
LUC |
ONT |
29 |
Hoàng Văn Nhân |
Thôn 3A |
300,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Vân Hội |
|
|
|
|
30 |
Phùng Xuân Mạnh |
Thôn 8 Minh Phú |
100,0 |
LUK |
ONT |
|
Xã Y Can |
|
|
|
|
31 |
Hoàng Văn Bút |
Thôn Quang Minh |
232,7 |
LUC |
ONT |
32 |
Nguyễn Thị Vượng |
Thôn Hạnh Phúc |
260,0 |
LUK |
ONT |
|
Xã Quy Mông |
|
|
|
|
33 |
Hoàng Thị Huệ |
Thôn Thịnh Vượng |
330,0 |
LUC |
ONT |
34 |
Bùi Ngọc Thạch |
Thôn 12 (Tân Việt) |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Hồng Ca |
|
|
|
|
35 |
Đỗ Văn Đoan |
Thôn Bản Cọ |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
36 |
Hoàng Thị Thơm (Vượng) |
Bản Bến |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Hưng Khánh |
|
|
|
|
37 |
Ninh Thị Tươi |
Thôn Tĩnh Hưng |
248,0 |
LUC |
ONT |
38 |
Hà Thị Thanh Tâm |
Thôn Khe Lếch |
230,0 |
LUC |
ONT |
39 |
Trần Thị Nữ |
Thôn Đức Thịnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
40 |
Phạm Văn Đồng |
Thôn Lương An |
400,0 |
LUC |
ONT |
41 |
Ninh Văn Dĩnh |
Thôn Tĩnh Hưng |
82,0 |
LUC |
ONT |
42 |
Lương Văn Nhân |
Thôn Đức Thịnh |
180,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Nga Quán |
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Thôn Hồng Hà |
283,0 |
LUC |
ONT |
44 |
Nguyễn Văn Tùy |
Thôn Ninh Phúc |
262,7 |
LUC |
ONT |
|
Thị trấn Cổ Phúc |
|
|
|
|
45 |
Nguyễn Đức Bộ |
TDP số 10 |
246,6 |
LUC |
ODT |
|
Xã Minh Quân |
|
|
|
|
46 |
Hoàng Đình Thiện |
Thôn Đức Quân |
183,0 |
LUC |
ONT |
47 |
Nguyễn Thị Thủy |
Thôn Đức Quân |
207,0 |
LUC |
ONT |
48 |
Nguyễn Thị Chức |
Thôn Đức Quân |
322,0 |
LUC |
ONT |
49 |
Nguyễn Huy Mạnh |
Thôn Linh Đức |
238,0 |
LUC |
ONT |
50 |
Nguyễn Thị Triều |
Thôn Đức Quân |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Báo Đáp |
|
|
|
|
51 |
Lê Thanh Hải |
Thôn Đình Xây |
190,0 |
LUC |
ONT |
52 |
Ngô Văn Thường |
Thôn Đồng Trạng |
400,0 |
LUC |
ONT |
53 |
Hà Thị Nhung |
Thôn Làng Qua |
278,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
54 |
Đoàn Xuân Phương |
Thôn Yên Thành |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Xã Tân Đồng |
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Tài Hải |
Thôn Làng Đồng |
257,0 |
LUC |
ONT |
56 |
Đỗ Hữu Long |
Thôn Làng Đồng |
303,8 |
LUC |
ONT |
VI |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
Xã Ngòi A |
|
|
|
|
57 |
Hoàng Long Giang |
Thôn Đoàn Kết |
390,1 |
LUC |
ONT |
|
Xã Yên Hợp |
|
|
|
|
58 |
Bùi Văn Tịnh |
Thôn Yên Thành |
400,0 |
LUC |
ONT |
59 |
Vũ Xuân Kiều |
Thôn Yên Dũng |
185,2 |
LUC |
ONT |
60 |
Trần Văn Duyên |
Thôn Yên Dũng |
378,9 |
LUC |
ONT |
61 |
Nguyễn Xuân Hán |
Thôn Yên Dũng |
392,7 |
LUC |
ONT |
|
TT Mậu A |
|
|
|
|
62 |
Phạm Thị Nga |
Tổ dân phố 7 |
400,0 |
LUC |
ODT |
63 |
Trần Thị Sự |
Tổ dân phố 3 |
400,0 |
LUC |
ODT |
64 |
Nguyễn Quốc Hội |
Tổ dân phố 10 |
133,8 |
LUC |
ODT |
65 |
Nguyễn Văn Chính |
Tổ dân phố 10 |
285,2 |
LUC |
ODT |
66 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Tổ dân phố 10 |
400,0 |
LUC |
ODT |
|
Tổng cộng |
|
18.918,30 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ĐÃ NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN SAU ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||||
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 27- Phụ lục I |
Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào Gia |
Phường Đồng Tâm |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào Gia |
Phường Đồng Tâm |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Điều chỉnh loại đất: từ đất ODT sang đất TMD |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 34- Phụ lục VI |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm |
9,70 |
|
|
|
9,70 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm |
9,70 |
0,20 |
|
|
9,50 |
|
|
3 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 79 - Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 14, phường Yên Ninh và tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm (giáp khu TĐC phường Yên Ninh) |
phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 14, phường Yên Ninh và tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm (giáp khu TĐC phường Yên Ninh) |
phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm |
2,30 |
0,50 |
|
|
1,80 |
|
4 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 9- Phụ lục VI |
Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,77 |
|
|
|
2,77 |
Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,49 |
|
|
|
2,49 |
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 54- Phụ lục VI |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2) |
xã Y Can |
4,67 |
3,23 |
|
|
1,44 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2) |
Xã Y Can |
4,45 |
3,00 |
|
|
1,45 |
|
6 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 |
STT 2- Phụ lục II |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ huyện Trấn Yên |
xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
28,50 |
5,00 |
|
|
23,50 |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ huyện Trấn Yên |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
29,20 |
5,70 |
|
|
23,50 |
|
7 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 48- Phụ lục I |
Cụm công nghiệp Báo Đáp |
xã Báo Đáp |
2,10 |
1,60 |
|
|
0,50 |
Cụm công nghiệp Báo Đáp (giai đoạn 1) |
Xã Báo Đáp |
2,90 |
1,60 |
|
|
1,30 |
|
8 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
STT 2 - Phụ lục I |
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên) |
xã Báo Đáp |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên) |
Huyện Trấn Yên |
2,10 |
- |
|
|
2,10 |
|
9 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 37- Phụ lục V |
Nút giao IC 13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
xã Y Can |
30,00 |
9,34 |
|
|
20,66 |
Nút giao 1C 13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Y Can |
30,60 |
9,34 |
|
|
21,26 |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
STT 12 - Phụ lục I |
Di dân khẩn cấp xã Bạch Hà, huyện Yên Bình |
Thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà |
14,17 |
7,60 |
|
|
6,57 |
Di dân khẩn cấp thôn Hàm Rồng và thôn Ngọn Ngòi xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà |
14,17 |
7,60 |
|
|
6,57 |
|
11 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 |
STT 9 - Phụ lục I; STT 2 - Phụ lục III |
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phú Thịnh |
33,94 |
1,66 |
|
|
32,28 |
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng |
33,94 |
1,66 |
|
|
32,28 |
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 11 - Phụ lục I; STT 29- Phụ lục III |
Xã Cảm Nhân |
0,80 |
0,67 |
|
|
0,13 |
Xây dựng chợ xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
0,51 |
0,50 |
|
|
0,01 |
|
||
13 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT41 - Phụ lục III |
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 4) |
thị trấn Yên Binh |
3,12 |
|
|
|
3,12 |
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 4) |
thị trấn Yên Bình |
2,82 |
|
|
|
2,82 |
|
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 15- Phụ lục V |
Đầu tư xây dựng công trình chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Tổ dân phố số 8, TT Mậu A |
2,54 |
1,70 |
|
|
0,84 |
Đầu tư xây dựng chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Tổ dân phố số 8, TT Mậu A |
2,54 |
2,15 |
|
|
0,39 |
|
15 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
STT 10- Phụ lục V |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn quỹ Ả-rập Xê-Út (Đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã An Bình, xã Lâm Giang |
47,92 |
4,62 |
|
|
43,30 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn quỹ Ả-rập Xê-Út (Đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã An Bình, xã Lâm Giang |
48,41 |
4,62 |
|
|
43,79 |
|
16 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 8 - Phụ lục 01; STT 17 - Phụ lục 02 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Lâm Giang; xã Lang Thíp |
22,11 |
0,50 |
|
|
21,61 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Lâm Giang; xã Lang Thíp |
26,98 |
1,00 |
|
|
25,98 |
|
17 |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
STT 6 - Phụ lục I |
Bãi xử lý rác thải |
xã Phong Dụ Hạ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xây dựng khu xử lý, bãi rác thải các xã Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên |
Xã Phong Dụ Hạ |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
|
18 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 29 - Phụ lục số III |
Cầu Vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
Xã Đông Cuông, xã An Bình |
7,29 |
0,90 |
- |
- |
6,39 |
Cầu Vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
Xã Đông Cuông, xã An Bình |
8,09 |
1,30 |
|
|
6,79 |
|
Hạng mục khu đất tái định cư |
Xã Đông Cuông, xã An Bình |
0,80 |
0,10 |
|
|
0,70 |
|
||||||||||
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
Phụ lục III STT 50 |
Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài Lào Cai) |
Xã An Lương, Suối Quyền, Sơn Lương và TTNT Liên Sơn |
62,00 |
2,00 |
|
|
60,00 |
Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài Lào Cai) |
Xã An Lương, Suối Quyền, Sơn Lương và TTNT Liên Sơn |
62,00 |
2,00 |
2,50 |
|
57,50 |
|
20 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 11 - Phụ lục I |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Tâm |
17,98 |
|
|
|
17,98 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Tâm |
17,09 |
0,45 |
|
|
16,64 |
|
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
STT 14 - Phụ lục I |
Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
xã Tô Mậu |
3,59 |
3,59 |
|
|
|
Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tô Mậu |
3,59 |
0,05 |
|
|
3,54 |
|
22 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 4 - Phụ lục VI |
Giáo họ Tô Mậu |
xã Tô Mậu |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Giáo họ Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
VII |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 39 - Phụ lục I |
Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ |
Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ |
Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
1,74 |
0,08 |
|
|
1,66 |
|
Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
300,84 |
42,52 |
- |
- |
258,32 |
- |
- |
307,40 |
41,87 |
2,50 |
- |
263,03 |
|