a) Tổng diện tích đất lúa phải chuyển mục đích sử dụng
dưới 10ha của 17 dự án: 38.14 ha;
c) Tổng diện tích đất phải thu hồi của 33 dự án:
1.014,02 ha.
- Kinh phí cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng
cho 34 dự án tại Biểu 01 là: 10.972,2 tỷ đồng.
- Kinh phí cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng
mặt bằng phát sinh tăng do điều chỉnh diện tích thu hồi của 05 dự án tại Biểu
02 là: 62,1 tỷ đồng.
- Chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định
của pháp luật; chỉ triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
khi các công trình, dự án có đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật,
bảo đảm các dự án sử dụng đất đúng mục đích và các quy định pháp luật liên
quan, không làm thất thoát ngân sách nhà nước.
- Đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa có diện tích từ 10 ha trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm
chỉ đạo kiểm tra, rà soát, xác định cụ thể diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục
đích sử dụng đất trước khi trình Hội đồng nhân dân thông qua Nghị quyết chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa.
- Chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu
(vị trí, loại đất, quy mô) của các dự án.
- Rà soát để kịp thời đưa ra khỏi danh sách những dự
án không khả thi, dự án trên thực tế đã sử dụng đất lúa, đất rừng trước khi có
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Lựa chọn, giao đất cho các chủ đầu tư bảo đảm
đúng quy định pháp luật, tránh lãng phí đất đai, thất thoát ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ giải thửa
|
Tổng diện tích quy hoạch thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phải chuyển mục
đích theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013
|
Diện tích đất thu hồi thực hiện dự án, khái toán kinh
phí bồi thường, GPMB theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
Căn cứ pháp lý
|
Số thửa đất
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Diện tích đã thu hồi (ha)
|
Diện tích đất không phải thu hồi (ha)
|
Khái toán kinh phí BT, GPMB (tỷ đồng)
|
I. QUẬN DƯƠNG
KINH
|
1
|
Dự án đấu giá đất
có xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu Phấn Dũng, phường Anh Dũng
|
UBND quận Dương Kinh
|
Phường Anh Dũng
|
88,90,131
|
23
|
0.14
|
0.12
|
-
|
0.02
|
0.14
|
-
|
-
|
0.21
|
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND quận Dương Kinh về việc chủ trương đầu tư Dự án xây
dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ dân phố Phấn
Dũng, phường Anh Dũng;
- Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND quận Dương Kinh về điều chỉnh chủ trương đầu
tư Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ dân
phố Phấn Dũng, phường Anh Dũng;
- Trích lục địa
chính số 283/2022-TL ngày 29/3/2022;
- Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 9/5/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 1).
|
2
|
Dự án xây dựng công
viên cây xanh tại Tổ dân phố Trà Khê, phường Anh Dũng
|
UBND quận Dương Kinh
|
Phường Anh Dũng
|
26
|
23
|
1.20
|
1.04
|
-
|
0.16
|
1.20
|
-
|
-
|
9.50
|
- Nghị quyết số 141/NQ-HĐND
ngày 13/5/2021 của HĐND quận Dương Kinh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án xây dựng công viên cây xanh tại Tổ dân phố Trà Khê, phường Anh Dũng;
- Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc phê duyệt đầu tư Dự
án xây dựng công viên cây xanh tại Tổ dân phố Trà Khê, phường Anh Dũng, quận
Dương Kinh;
- Trích lục địa
chính số 326/2022-TL ngày 06/6/2022;
- Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 9/5/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 1).
|
3
|
Dự án xây dựng công
viên cây xanh phường Đa Phúc
|
UBND quận Dương Kinh
|
Phường Đa Phúc
|
6,21,41-44 (69); 18-20,36- 42, 54-60, 71 (70)
|
69;70
|
0.92
|
0.82
|
-
|
0.10
|
0.92
|
-
|
-
|
8.00
|
- Nghị quyết số 61/NQ-HĐND
ngày 23/12/2021 của HĐND quận Dương Kinh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Dự án xây dựng công viên cây xanh phường Đa Phúc;
- Quyết định số
447/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng công viên cây xanh phường Đa Phúc;
- Trích lục địa
chính số 325/2022-TL ngày 03/6/2022;
- Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 1).
|
4
|
Dự án xây dựng mới
Trường THCS Hưng Đạo
|
UBND quận Dương Kinh
|
Phường Hưng Đạo
|
333-336,364-366 (18); 173,175-179,185-194,196-201(19)
|
18;19
|
0.91
|
0.91
|
-
|
-
|
0.91
|
-
|
-
|
9.99
|
- Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 05/10/2021 của HĐND quận Dương Kinh về chủ trương đầu tư Dự án
xây dựng mới Trường THCS Hưng Đạo, phường Hưng Đạo;
- Quyết định số
446/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng mới trường THCS Hưng Đạo, phường Hưng Đạo;
- Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND quận Dương Kinh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 1).
|
5
|
Dự án khu đô thị mới
quận Dương Kinh
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường Hòa Nghĩa
|
Nhiều thửa
|
Nhiều tờ
|
110.00
|
107.00
|
-
|
3.00
|
110.00
|
-
|
-
|
1280.20
|
- Quyết định
2318/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Dương Kinh - Kiến Thụy kèm theo bản vẽ
quy hoạch chi tiết 1/2000.
|
6
|
Dự án khu đô thị
sinh thái Đông Nam Hải Phòng - Dự án 1
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường: Hải Thành, Tân Thành
|
Nhiều thửa
|
Nhiều tờ
|
221.70
|
100.00
|
|
121.70
|
221.70
|
|
|
3580.00
|
- Quyết định
2312/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025 kèm
theo bản vẽ quy hoạch chi tiết 1/2000.
|
7
|
Dự án khu đô thị
sinh thái Đông Nam Hải Phòng - Dự án 2
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường Tân Thanh
|
Nhiều thửa
|
Nhiều tờ
|
170.75
|
93.00
|
|
77.75
|
170.75
|
|
|
2378.00
|
- Quyết định
2312/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025 kèm
theo bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000.
|
II. QUẬN ĐỒ SƠN
|
8
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Minh Đức Lô N 24-2
và N24-3
|
UBND quận Đồ Sơn
|
Phường Minh Đức
|
11
|
144; 225- 237; 208- 214-202; 173-176; 140; 156- 159; 168;
195-199; 164; 269- 288; 238; 316-241- 243; 222; 293-296; 298; 249- 260; 317
|
4.69
|
4.00
|
-
|
0.69
|
4.69
|
-
|
-
|
43.70
|
- Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Đồ Sơn quyết định chủ trương đầu tư Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Minh Đức Lô N24-2 và N24-3;
- Quyết định số
395/QĐ-UBND, ngày 27/4/2022 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt Đồ án quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất thuộc Lô N24-2 và N24-3 phường Minh Đức,
quận Đồ Sơn;
- Quyết định số
622/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND quận Đồ Sơn về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công quận Đồ Sơn năm 2022 (lần 2).
|
9
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Minh Đức Lô N 24-2
và N24-3
|
UBND quận Đồ Sơn
|
Phường Ngọc Xuyên
|
33
|
31-36; 46-72; 77-88, 94, 95; 99-117; 121-124,
129-132-142; 147, 150, 155 183, 184
|
4.34
|
4.30
|
-
|
0.04
|
4.34
|
-
|
-
|
38.60
|
- Nghị quyết số 50/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2021 của HĐND quận Đồ Sơn quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Xuyên
(Lô N36-2);
- Quyết định số
195/QĐ-UBND, ngày 08/3/2022 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt Nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất thuộc Lô N36-2, phường Ngọc Xuyên, quận
Đồ Sơn;
- Quyết định số
622/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND quận Đồ Sơn về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công quận Đồ Sơn năm 2022 (lần 2).
|
10
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Xuyên Lô
N36-3
|
UBND quận Đồ Sơn
|
Phường Ngọc Xuyên
|
33
|
31-36; 46-72; 77-88, 94 95; 99-117; 121-124, 129;
132- 142; 147, 150, 155 183, 184
|
4.72
|
4.50
|
-
|
0.22
|
4.72
|
-
|
-
|
41.20
|
- Nghị quyết số 48/NQ-HĐND,
ngày 22/12/2021 của Hội đồng nhân dân quận Đồ Sơn quyết định chủ trương đầu
tư Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại
phường Ngọc Xuyên (Lô N36-3);
- Quyết định số
622/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND quận Đồ Sơn về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công quận Đồ Sơn năm 2022 (lần 2).
|
III. QUẬN LÊ
CHÂN
|
11
|
Dự án xây dựng Khu
nhà ở thương mại tại số 444 Chợ Hàng
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường Dư Hàng Kênh
|
38
|
29
|
0.48
|
-
|
-
|
0.48
|
0.48
|
-
|
-
|
30.00
|
- Công văn
869/KHĐT-KTN ngày 18/4/2022 của Sở KHĐT về việc thực hiện dự án xây dựng nhà ở
thương mại kết hợp chỉnh trang đô thị tại số 444 đường chợ Hàng, phường Dư
Hàng Kênh;
- Công văn số
2872/UBND-QH ngày 04/5/2022 của UBND thành phố về việc đồng ý chủ trương thực
hiện dự án theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
|
12
|
Dự án đầu tư làm đường
ven mương An Kim Hải đoạn từ cống Đông Tây đến đường Khúc Thừa Dụ
|
UBND quận Lê Chân
|
Phường Vĩnh Niệm
|
1-7; 11-15; 9; 27
|
56
|
0.93
|
-
|
-
|
0.93
|
0.48
|
0.45
|
-
|
11.05
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố;
- Công văn số
1687/UBND-TNMT ngày 23/6/2022 của UBND quận Lê Chân cam kết bố trí vốn và
đang tiến hành các bước để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án;
- Trình danh mục để
tiếp tục thực hiện dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai năm
2013; Khoản 11, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
|
IV. HUYỆN VĨNH BẢO
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Lô Đông
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Xã Vĩnh Long
|
134-200
|
05
|
2.50
|
1.50
|
-
|
1.00
|
2.50
|
-
|
-
|
15.60
|
- Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Vĩnh Bảo quyết định chủ trương đầu
tư Dự án: xây dựng cầu Lô Đông, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo;
- Quyết định số
5456/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án xây dựng
cầu Lô Đông, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo;
- Quyết định số
2488/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc điều chỉnh lần 2
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (nguồn vốn ngân sách thành phố hỗ trợ).
|
V. HUYỆN CÁT HẢI
|
14
|
Dự án xây dựng công
viên cây xanh Khu du lịch vịnh trung tâm Cát Bà
|
UBND huyện Cát Hải
|
Thị trấn Cát Bà
|
1,2,3,4 tờ BĐ 68 và 34,35,36,37, 38,39,40,21, tờ BĐ
62
|
62,68
|
2.70
|
-
|
|
2.70
|
2.70
|
-
|
-
|
118.50
|
- Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 13/6/2022 của HĐND huyện Cát Hải về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án;
- Quyết định số
735/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Cát Hải về việc điều chỉnh phân bổ
vốn đầu tư công năm 2022 (lần 2)
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết
nối khu tái định cư với đường Tân Vũ- Lạch Huyện
|
UBND huyện Cát Hải
|
Xã Nghĩa Lộ
|
13-15,42, 47-54,72,73,74,80-86,110-114,126-130,
147-150,159-163, 181,182,183, 247,248,249, 271,272
|
21
|
5.9
|
-
|
-
|
5.9
|
5.9
|
-
|
-
|
6.50
|
- Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án;
- Quyết định số
1255/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025.
|
VI. HUYỆN AN LÃO
|
16
|
Dự án xây dựng Trụ
sở UBND xã Quang Trung, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Quang Trung
|
182, 191, 192, 193,194,195, 238, 239, 198, 199, 218,
219, 220, 237, 272
|
218-B
|
1.19
|
0.90
|
-
|
0.29
|
1.19
|
-
|
-
|
14.00
|
- Nghị quyết
199/NQ-HĐND ngày 26/11/2020 của HĐND huyện An Lão về chủ trương đầu tư dự án
xây dựng Trụ sở UBND xã Quang Trung, huyện An Lão;
- Nghị quyết số
99/NQ-HĐND ngày 20/10/2021 của HĐND huyện An Lão về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Quang Trung;
- Quyết định số
4889/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện An Lão về việc giao kế hoạch các
nguồn vốn đầu tư công năm 2022 (Phụ lục 1: STT V2.1.1).
|
17
|
Dự án xây dựng Trạm
thủy văn Trung Trang thuộc Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Quang Hưng
|
410
|
216-B-II
|
0.08
|
-
|
-
|
0.08
|
0.08
|
-
|
-
|
0.50
|
- Quyết định số
121/QĐ-TCKTTV ngày 31/3/2022 của BQL Dự án ĐTXD về việc phê duyệt báo cáo khảo
sát kỹ thuật di chuyển công trình quan trắc Trạm thủy văn Trung Trang thuộc
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc;
- Công văn số
5439/UBND-GT2 ngày 09/08/2021 của UBND thành phố về việc hoàn trả công trình
đo đạc, quan trắc của Trạm thủy văn Trung Trang thuộc Đài Khí tượng Thủy văn
khu vực Đông Bắc (đồng ý xây dựng hoàn trả công trình đo đạc, quan trắc Trạm
Thủy văn Trung Trang sang vị trí mới);
- Bản vẽ quy hoạch
chi tiết “Dự án xây dựng Trạm thủy văn Trung Trang thuộc Đài Khí tượng thủy
văn khu vực Đông Bắc”; Mảnh bản đồ số 216-B-II xã Quang Hưng.
|
18
|
Dự án khu tái định
cư 08 hộ dân bị sạt lở khu vực Đò Quán và đấu giá quyền sử dụng đất và mục
đích làm nhà ở tại thôn Quán Trang, xã Bát Trang, huyện An Lão
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Bát Trang
|
334, 335, 336, 428, 429
|
168-A
|
0.23
|
0.23
|
-
|
-
|
0.23
|
-
|
-
|
1.40
|
- Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 12/05/2022 của HĐND huyện An Lão về chủ trương đầu tư dự án
Khu tái định cư 08 hộ dân bị sạt lở khu vực Đò Quán và đấu giá quyền sử dụng
đất vào mục đích làm nhà ở tại thôn Quán Trang, xã Bát Trang, huyện An Lão;
- Quyết định số 2358/QĐ-UBND
ngày 30/6/2022 của UBND huyện An Lão về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công năm 2022.
|
19
|
Dự án xây dựng trụ
sở làm việc UBND xã An Tiến, huyện An Lão (Giai đoạn 2)
|
UBND huyện An Lão
|
Xã An Tiến
|
868, 895,918, 841, 860, 861, 867, 866, 886, 887
|
196-A
|
0.47
|
0.47
|
-
|
-
|
0.47
|
-
|
-
|
13.90
|
- Nghị quyết
82/NQ-HĐND ngày 13/09/2021 của HĐND huyện An Lão về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc UBND xã An Tiến, huyện An Lão;
- Quyết định số 4016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2021 của UBND huyện An Lão về việc phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế-kỹ
thuật xây dựng Công trình: Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã An Tiến, huyện
An Lão;
- Quyết định số
4889/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện An Lão về việc giao kế hoạch các
nguồn vốn đầu tư công năm 2022 (Phụ lục 1: STT V2.1.2).O32
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đê mới thay thế đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km 14+350 đến Km16+100, huyện
An Lão (11,06 DTL; 6,07 DKV)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Xã: Trường Thành, An Tiến
|
Theo tuyến
|
17.13
|
-
|
-
|
17.13
|
17.13
|
|
|
33.01
|
- Nghị quyết
62/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố về việc chủ trương đầu tư Dự án
đầu tư thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14+350 đến Km16+100, huyện
An Lão
- Quyết định số
1014/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê hữu Lạch Tray đoạn từ Km 14+350 đến
Km16+100, huyện An Lão.
- Quyết số
1255/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm
2022 (STT II.1.1 phụ lục 1)
|
VII. HUYỆN KIẾN
THỤY
|
21
|
Dự án khu đô thị mới
tại khu vực quận Dương Kinh và huyện Kiến Thuỵ
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Các xã: Đại Đồng, Đông Phương
|
Nhiều thửa
|
133.40
|
106.72
|
-
|
26.68
|
133.40
|
-
|
-
|
632.32
|
- Quyết định 2318/QĐ-UBND
ngày 16/7/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Dương Kinh - Kiến Thuỵ kèm theo bản vẽ quy hoạch
chi tiết 1/2000.
|
22
|
Dự án Đầu tư xây dựng
tuyến đường nối từ TL 354 qua khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển
tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy
|
UBND huyện Kiến Thuỵ
|
Các xã: Ngũ Phúc, Kiến Quốc, Tân Trào, Đại Hà, Ngũ
Đoan, Đoàn Xá
|
Dạng tuyến
|
|
34.92
|
29.97
|
-
|
4.95
|
34.92
|
-
|
-
|
180.00
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng;
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố về Quyết định chủ trương đầu tư.
- Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Đầu
tư xây dựng tuyến đường nối từ TL 354 qua khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường
bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy;
- Công văn số
1765/TTg-NN ngày 21/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép chuyển mục
đích đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
- Mảnh trích đo địa
chính số TĐ 69 - 2020, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế công
trình xây dựng Hải Phòng lập, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng
phê duyệt ngày 29/12/2020;
- Trình danh mục để
tiếp tục thực hiện dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai năm
2013; Khoản 11, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
|
23
|
Dự án xây dựng trụ
sở, kho vật chứng Chi cục thi hành án huyện Kiến Thuỵ
|
Cục Thi hành án dân sự thành phố
|
Thôn Tân Linh, xã Minh Tân
|
Nhiều thửa
|
0.38
|
0.38
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
1.69
|
- Công văn số
3881/UBND-XD ngày 08/6/2022 của UBND thành phố về địa điểm xây dựng trụ sở cơ
quan Thi hành án dân sự tại quận Đồ Sơn, huyện An Lão và huyện Kiến Thuỵ
- Quyết định
1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư pháp về việc giao chủ đầu tư dự án và
chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 các dự án khởi công mới thuộc Bộ Tư pháp
|
VIII. HUYỆN THỦY
NGUYÊN
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng
công viên nghĩa trang Phi Liệt, huyện Thủy Nguyên
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Các xã: Lại Xuân, Kỳ Sơn
|
Nhiều thửa
|
Tờ BĐGT 299 các xã Lại Xuân, Kỳ Sơn
|
31.30
|
13.94
|
7.57
|
9.79
|
31.30
|
-
|
-
|
80.00
|
- Thông báo
1011/TB-TU ngày 15/7/2022 của Thường trực Thành ủy về chủ trương thực hiện
các dự án tại nghĩa trang phi Liệt, huyện Thủy Nguyên;
- Quyết định số
2731/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc quy hoạch nghĩa trang thành phố Hải
Phòng năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 kèm bản vẽ quy hoạch; Bản vẽ quy hoạch
chi tiết mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 kèm theo tờ trình số 130/TTr-UBND
ngày 14/7/2022 của UBND thành phố.
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng
lò hỏa táng tại nghĩa trang Phi Liệt, huyện Thủy Nguyên
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Các xã: Lại Xuân, Kỳ Sơn
|
Nhiều thửa
|
Tờ BĐGT 299 các xã Lại Xuân, Kỳ Sơn
|
3.37
|
-
|
3.37
|
-
|
3.37
|
-
|
-
|
3.00
|
- Thông báo 1011/TB-TU
ngày 15/7/2022 của Thường trực Thành ủy về chủ trương thực hiện các dự án tại
nghĩa trang phi Liệt, huyện Thủy Nguyên;
- Quyết định số
2731/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc quy hoạch nghĩa trang thành phố Hải
Phòng năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 kèm bản vẽ quy hoạch; Bản vẽ quy hoạch
chi tiết mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 kèm theo tờ trình số 130/TTr-UBND
ngày 14/7/2022 của UBND thành phố.
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các xã: Tân Dương, Dương Quan
|
Nhiều thửa
|
Tờ bản đồ BĐGT 299
|
52.30
|
50.73
|
-
|
1.57
|
52.30
|
-
|
-
|
698.56
|
- Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài từ đường trục VSIP và phát triển đô thị
vùng phụ cận;
- Quyết định số
2262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án ĐTXD
đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận
|
IX. HUYỆN TIÊN
LÃNG
|
27
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở (phục vụ việc GPMB
thực hiện Dự án đường bộ ven biển)
|
Ông Nguyễn Trọng Tỡ; Bà Lương Thị Vàng
|
Thôn Trung Hưng, xã Đông Hưng
|
244
|
9
|
0.03
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
- Công văn số 1324a/UBND-TNMT
ngày 10/6/2022 của UBND huyện Tiên Lãng cam kết đối tượng thu hồi, đủ điều kiện
tái định cư;
- Trích đo vị trí mặt
bằng khu đất; Bản vẽ mặt bằng.
|
28
|
Dự án xây dựng nhà
lớp học, chức năng Trường THPT Hùng Thắng, Tiên Lãng
|
BQL dự án ĐTXD huyện
|
Xã Hùng Thắng
|
58
|
44
|
0.57
|
0.57
|
-
|
|
0.57
|
-
|
-
|
3.10
|
- Nghi quyết số
23/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND huyện Tiên Lãng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Công trình xây dựng nhà lớp học 3 tầng Trường THPT Hùng Thắng;
- Quyết định số
216/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Tiên Lãng về việc giao kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, huyện Tiên Lãng;
|
X. QUẬN KIẾN AN
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận
Kiến An
|
UBND quận Kiến An
|
Phường Đồng Hòa
|
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10; 11; 12; 13; 14; 15; 19;
20; 28; 37; 38; 39; 152
|
07(306594- 4-c)
|
3.20
|
-
|
-
|
3.20
|
3.20
|
|
|
27.00
|
- Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa,
quận Kiến An;
- Quyết định số
605/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND quận Kiến An về việc phân bổ vốn chuẩn bị
đầu tư năm 2022 (lần 1)
|
123; 124; 125; 130; 138; 139; 140; 141; 150;
151;152;153; 169; 170; 186; 187; 199-210; 211-212; 226; 227; 241; 242; 243;
556
|
08(306594-4-d)
|
30
|
Dự án phòng, chống
sạt lở núi Thiên Văn (giai đoạn 1)
|
UBND quận Kiến An
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
17; 18; 19; 20; 21-22; 23; 24; 80; 81; 82;83
|
301591-4-(6)
|
3.40
|
-
|
-
|
0.60
|
0.60
|
|
|
97.30
|
- Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án
phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An (giai đoạn 1);
- Quyết định số
1255/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư
công thành phố năm 2022.
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
57; 66; 72;74; 100; 104; 108
|
301591-4-(5)
|
Phường Văn Đẩu
|
01
|
01
|
XI. QUẬN HẢI AN
|
31
|
Dự án Khu nhà ở chỉnh
trang đô thị
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường Đằng Lâm
|
Nhiều thửa
|
Tờ số 19, 26, 27
|
1.99
|
1.78
|
-
|
0.21
|
1.99
|
-
|
-
|
5.20
|
- Kết luận số
246KL/QU ngày 18/7/2022 của Ban Thường vụ Quận ủy Hải An về việc điều chỉnh
quy hoạch cục bộ các lô CC051 -17, CXO51-11, ĐO51-9, ĐO51-10 thuộc ô đất A51
trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An; Bản vẽ điều chỉnh quy
hoạch cục bộ các lô CC051-17, CXO51- 11, ĐO51-9, ĐO51-10 thuộc ô đất A51
trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn
2050 kèm theo tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố;
- Quy hoạch chi tiết
1/500 Khu nhà ở phường Đằng Lâm, quận Hải An kèm theo tờ trình số
130/TTr-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố.
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội tại phường Tràng Cát, quận Hải An
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Phường Tràng Cát
|
Nhiều thửa
|
Tờ bản đồ số 14, 15, 17, 21, 23, 28, 29, 30
|
126.70
|
8.49
|
|
118.21
|
126.70
|
|
|
900.00
|
- Quyết định số
1454/QĐ-UBND của UBND thành phố ngày 25/7/2016 về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 và quy định quản lý theo Đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm
2050 kèm theo bản vẽ quy hoạch.
|
XII. HUYỆN AN
DƯƠNG
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu đô thị
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Các xã: An Đồng, Đồng Thái
|
Nhiều thửa
|
xã An Đồng: tờ 20; xã ĐồngThái: tờ 7, 9, 10, 12
|
65.16
|
44.92
|
-
|
20.24
|
65.16
|
-
|
-
|
619.40
|
- Bản vẽ Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị tại xã Đồng Thái và xã An Đồng, huyện An Dương và
bản vẽ quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 khu đô thị tại xã
Đồng Thái và xã An Đồng, huyện An Dương kèm theo tờ trình số 130/TTr-UBND
ngày 14/7/2022 của UBND thành phố.
|
34
|
Dự án xây dựng nhà ở
phục vụ tái định cư
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
|
Xã Đồng Thái, huyện An Dương
|
Nhiều thửa
|
Tờ số 7, 8, 10
|
9.61
|
8.10
|
-
|
1.51
|
9.61
|
-
|
-
|
90.77
|
- Bản vẽ Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 và bản vẽ quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ
1/500 khu đô thị tại xã Đồng Thái và xã An Đồng, huyện An Dương kèm theo tờ
trình số 130/TTr-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố.
|
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Hội đồng nhân
dân thành phố đã thông qua
|
Điều chỉnh kỳ
này
|
Căn cứ pháp lý
|
Tên Nghị quyết
|
Nội dung
|
I. QUẬN HỒNG BÀNG
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao
Nam cầu Bính
|
Phường Trại Chuối
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/11/2021
|
Tổng diện tích quy hoạch là 2,09 ha; khái toán
kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 60 tỷ đồng.
|
Tổng diện tích quy hoạch là 2,21 ha; khái toán kinh
phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 70,5 tỷ đồng.
|
- Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của
UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút
giao Nam cầu Bính;
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 12/4/2020 của
HĐND thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án
|
II. HUYỆN VĨNH BẢO
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 37 đoạn qua địa
phận thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1);
|
Các xã: Liên Am, Thanh Lương, Vinh Quang, Nhân
Hòa, Tân Hưng, Hùng Tiền, Vĩnh Long, Cao Minh, Thắng Thủy, Tam Đa
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố
|
Quy mô 39,80ha, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng 197,32 tỷ đồng; địa điểm
tại các xã: Liên Am, Thanh Lương, Vinh Quang, Nhân Hòa, Tân Hưng, Hùng Tiền,
Vĩnh Long
|
Quy mô 39,80ha, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng 234,19 tỷ đồng; địa điểm
tại các xã: Cao Minh, Liên Am, Thanh Lương, Vinh Quang, Đồng Minh, Nhân Hòa,
Tân Hưng, Hùng Tiền, Vĩnh Long, Thắng Thủy
|
- Quyết định số 2868/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2017 về
việc phê duyệt đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp QL37 đoạn qua địa phận thành phố
Hải Phòng (giai đoạn 1);
- Quyết định số 1009/QĐ-BGTVT ngày 03/6/2021 của
Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37
đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1).
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ cầu Lạng
Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển
|
Các xã: Lý học, Cổ Am, Tam Cường, Vĩnh Tiên, Trấn
Dương
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố
|
Tổng diện tích thu hồi đất theo quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 7,13ha; Trong đó, diện tích đất lúa chuyển
mục đích sử dụng đất là 4,73ha; diện tích đất khác 2,4 ha
|
Tổng diện tích thu hồi đất theo quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 8,64ha; Trong đó, diện tích đất lúa chuyển
mục đích sử dụng đất là 6,24ha; diện tích đất khác 2,4ha; mức vốn ngân sách
Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng 295,23
tỷ đồng;
|
- Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND thành phố phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ cầu Lạng
Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển;
- Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của
UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư (bổ sung 03 khu tái định cư
tại các xã: Tam Cường, Vĩnh Tiến, Lý học).
|
4
|
Dự án cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông
đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn)
|
Các xã: Tân Liên, Tam Đa, Liên Am, Lý Học, Tam Cường,
Hòa Bình
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố
|
Diện tích đất thu hồi 5,44ha, mức vốn ngân sách
Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng 26,57 tỷ
đồng; địa điểm tại các xã: Tam Đa, Liên Am, Lý Học, Tam Cường, Hòa Bình
|
Diện tích đất thu hồi 6,64ha, mức vốn ngân sách
Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng 34,57 tỷ
đồng; địa điểm tại các xã: Tân Liên, Tam Đa, Liên Am, Lý Học, Tam Cường, Hòa
Bình
|
- Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của
HĐND thành phố về việc thông qua danh mục công trình, dự án năm 2021;
- Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của
UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án cải tạo mặt để kết hợp làm đường giao
thông đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo.
|
III. HUYỆN AN DƯƠNG
|
5
|
Dự án công trình sửa chữa đột xuất, xử lý điểm đen
tai nạn giao thông tại khu vực cầu vượt Hỗ Đông
|
Xã An Hưng
|
Nghị quyết số 467NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội
đồng nhân dân thành phố
|
Diện tích thực hiện dự án 0,2 ha, trong đó diện
tích đất lúa chuyển mục đích là 0,2 ha
|
Diện tích thực hiện dự án 0,2 ha, trong đó: đất
hành lang giao thông hiện trạng 0,04 ha; diện tích đất chiếm dụng (mượn) thi
công là 0,05 ha; diện tích đất lúa chuyển mục đích là 0,1 ha; diện tích thu hồi
đất khác là 0,01 ha (đất thương mại dịch vụ - đất kinh doanh của Ngân hàng
NN&PTNT chi nhánh An Hưng
|
Báo cáo số 319/BC-UBND ngày 24/8/2021 của UBND xã
An Hưng về việc xác định mốc giới, chỉ giới công trình
|