Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 29/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 24/12/2010
Ngày có hiệu lực 03/01/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2010/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TTLT- BTNMT- BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá đất và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 01/12/2010 về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

(Có Bảng giá các loại đất năm 2011 kèm theo)

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua và được áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14, thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2010./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
, Bộ TN&MT:
- Cục Kiểm tra VB
QPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh
, Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở TN&MT; Sở Tư pháp;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh kh
óa XII;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;

- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Công báo tỉnh; Đài PTTH; Báo NB;
- Lưu VT, Phòng CT HĐND tỉnh. (QK
01)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s29/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tnh Ninh Bình khóa XII)

PHẦN I

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Tên loại đất

Giá đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I. Thành phố Ninh Bình

1. Đất trồng cây hàng năm

 

 

Đất màu

59

56

Đất lúa màu

55

53

Đất 2 lúa

53

52

Đất 1 lúa

51

50

2. Đất nuôi trồng thủy sản

42

39

II. Các phường thuộc thị xã Tam Điệp và các thị trấn thuộc các huyện

Đất trồng cây hàng năm xen kẽ trong khu dân cư các phường, thị trấn

Đất màu

54

52

Đất lúa màu

50

49

Đất 2 lúa

49

48

Đất 1 lúa

47

46

III. Các xã thuộc Thị xã Tam Điệp và các huyện

1. Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

Đất màu, vườn

 

45

43

Đất lúa màu

 

42

41

Đất 2 lúa, cói

 

41

40

Đất 1 lúa

 

39

38

IV. Thị xã Tam Điệp và các huyện

1. Đất trồng cây lâu năm

 

 

38

2. Đất nuôi trồng thủy sản

 

32

30

3. Đất rừng sản xuất

 

 

18

4. Màu đồi

 

 

38

 

PHẦN II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2011

BẢNG SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - THÀNH PHỐ NINH BÌNH

A. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

[...]