Nghị quyết số 29/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai do Chính Phủ ban hành.
Số hiệu | 29/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 18/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05
tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 06/TTr-BTNMT
ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
100 |
590.215 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
81,08 |
445.662 |
75,51 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
60,85 |
259.515 |
58,23 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
104.238 |
35,80 |
89.384 |
34,44 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
50.695 |
48,63 |
43.256 |
48,39 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
51,37 |
46.128 |
51,61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
186.943 |
64,20 |
170.131 |
65,56 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
179.842 |
37,58 |
177.490 |
39,83 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
44.674 |
24,84 |
42.231 |
23,79 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40.423 |
22,48 |
40.695 |
22,93 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
94.744 |
52,68 |
94.564 |
53,28 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
1,46 |
7.903 |
1,77 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
563 |
0,12 |
753 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
18,52 |
143.465 |
24,31 |
2.1 |
Đất ở |
13.548 |
12,39 |
18.305 |
12,76 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.140 |
74,84 |
12.230 |
66,81 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.408 |
25,16 |
6.075 |
33,19 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42.490 |
38,87 |
69.882 |
48,71 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
1,29 |
813 |
1,16 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
36,73 |
15.553 |
22,26 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
14.427 |
92,44 |
14.366 |
92,36 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.180 |
7,56 |
1.188 |
7,64 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
24,70 |
22.271 |
31,87 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
6.812 |
64,92 |
13.449 |
60,39 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
24,35 |
5.195 |
23,33 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
0,85 |
251 |
1,13 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
9,87 |
3.376 |
15,16 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.840 |
37,28 |
31.245 |
44,71 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
11.522 |
72,74 |
22.751 |
72,82 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
610 |
3,85 |
846 |
2,71 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
9,44 |
1.846 |
5,91 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
164 |
1,04 |
1.828 |
5,85 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
175 |
1,11 |
248 |
0,79 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
4,94 |
1.763 |
5,64 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
4,81 |
1.126 |
3,60 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
61 |
0,38 |
161 |
0,52 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
81 |
0,51 |
265 |
0,85 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
1,18 |
411 |
1,31 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
0,62 |
671 |
0,47 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
0,95 |
1.252 |
0,87 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
47,16 |
53.344 |
37,18 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
0,01 |
12 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
0,40 |
1.088 |
0,18 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.736 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.035 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.680 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.143 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
346 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
552 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
2.4 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
2.5 |
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
6 |
3.2 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
238 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
73 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
55 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
26.503 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.012 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.000 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.016 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.587 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
238 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
2.1 |
Đất ở |
990 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
654 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
336 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
698 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
99 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
321 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
425 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
189 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
236 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
645 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
557 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
11 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
2.1 |
Đất ở |
16 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
131 |
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
31 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 05 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Chia ra các năm |
|||||
Hiện trạng năm 2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
475.772 |
464.871 |
459.720 |
455.164 |
445.662 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
288.720 |
278.300 |
273.275 |
268.102 |
259.515 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
104.238 |
103.128 |
98.968 |
96.197 |
93.865 |
89.384 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
50.695 |
50.259 |
48.274 |
46.865 |
45.867 |
43.256 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
52.869 |
50.694 |
49.332 |
47.998 |
46.128 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
186.943 |
185.591 |
179.332 |
177.078 |
174.236 |
170.131 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
179.842 |
179.487 |
178.753 |
177.750 |
178.254 |
177.490 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
44.674 |
44.427 |
43.777 |
42.662 |
43.107 |
42.231 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
40.423 |
40.316 |
40.227 |
40.336 |
40.567 |
40.695 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
94.744 |
94.744 |
94.749 |
94.752 |
94.580 |
94.564 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
7.002 |
7.091 |
7.937 |
8.052 |
7.903 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
563 |
563 |
727 |
758 |
756 |
753 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
112.239 |
123.370 |
128.640 |
133.751 |
143.465 |
2.1 |
Đất ở |
13.548 |
13.684 |
15.222 |
16.525 |
17.242 |
18.305 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.140 |
10.029 |
10.679 |
11.549 |
11.967 |
12.230 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.408 |
3.655 |
4.544 |
4.976 |
5.275 |
6.075 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42.490 |
44.958 |
54.626 |
58.412 |
62.272 |
69.882 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
667 |
720 |
736 |
750 |
813 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
15.604 |
15.604 |
15.597 |
15.615 |
15.553 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
14.427 |
14.424 |
14.419 |
14.411 |
14.430 |
14.366 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.180 |
1.180 |
1.185 |
1.186 |
1.186 |
1.188 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
11.590 |
13.730 |
16.017 |
17.446 |
22.271 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
6.812 |
7.509 |
9.241 |
10.975 |
11.870 |
13.449 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
2.928 |
3.363 |
3.814 |
4.087 |
5.195 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
90 |
90 |
89 |
89 |
251 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
1.063 |
1.036 |
1.138 |
1.400 |
3.376 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.840 |
17.098 |
24.572 |
26.063 |
28.461 |
31.245 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
11.522 |
12.035 |
18.206 |
19.008 |
20.968 |
22.751 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
610 |
690 |
715 |
755 |
765 |
846 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
1.535 |
1.595 |
1.780 |
1.796 |
1.846 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
164 |
453 |
1.268 |
1.479 |
1.590 |
1.828 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
175 |
189 |
208 |
224 |
230 |
248 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
896 |
1.149 |
1.257 |
1.346 |
1.763 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
834 |
922 |
1.002 |
1.028 |
1.126 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
61 |
92 |
124 |
139 |
147 |
161 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
81 |
92 |
92 |
92 |
250 |
265 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
281 |
294 |
329 |
340 |
411 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
674 |
672 |
672 |
672 |
671 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
1.194 |
1.230 |
1.237 |
1.269 |
1.252 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
51.715 |
51.607 |
51.782 |
52.284 |
53.344 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
2.205 |
1.975 |
1.856 |
1.300 |
1.088 |