Nghị quyết số 30/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Trị do Chính Phủ ban hành.
Số hiệu | 30/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 20/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 30/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Trị (tờ trình số 1892/TT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 67/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11
năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
474.415 |
100,00 |
474.415 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
268.047 |
56,50 |
303.215 |
63,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
72.794 |
15,34 |
84.435 |
17,80 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
48.094 |
|
55.382 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.225 |
|
28.704 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.700 |
|
29.054 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192.760 |
40,63 |
214.439 |
45,20 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.092 |
|
88.906 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77.034 |
|
68.399 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
33.634 |
|
57.134 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.252 |
0,47 |
4.102 |
0,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9 |
0,00 |
9 |
0,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
232 |
0,05 |
230 |
0,05 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
43.035 |
9,07 |
49.268 |
10,39 |
2.1 |
Đất ở |
8.115 |
1,71 |
8.761 |
1,85 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.638 |
|
7.033 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.477 |
|
1.728 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.695 |
3,31 |
20.314 |
4,28 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
359 |
|
449 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.824 |
|
4.175 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.439 |
|
1.767 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.385 |
|
2.408 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
578 |
|
2.572 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
81 |
|
1.032 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
236 |
|
940 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
58 |
|
335 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
203 |
|
265 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.934 |
|
13.119 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.792 |
|
7.735 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.946 |
|
3.302 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
249 |
|
292 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
|
236 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
52 |
|
70 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
468 |
|
596 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
188 |
|
492 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
40 |
|
79 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
|
216 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
|
101 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
335 |
0,07 |
392 |
0,08 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3.642 |
0,77 |
3.743 |
0,79 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
15.188 |
3,20 |
16.005 |
3,37 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
60 |
0,01 |
55 |
0,01 |
3. |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
163.333 |
34,43 |
121.931 |
25,70 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
15.355 |
|
9.372 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
147.201 |
|
111.792 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
777 |
|
767 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.931 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
335 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
444 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
990 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
842 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
8 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
270 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
42 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
11 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
5 |
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
3.1.1.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
3.1.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
2 |
3.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
|
Cộng |
5.830 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
829 |
2.1 |
Đất ở |
93 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
54 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
21 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
7 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
88 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
622 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
5 |
|
Cộng |
3.717 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
37.437 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.104 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.025 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
308 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.965 |
2.1 |
Đất ở |
302 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.340 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
159 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.165 |
|
Cộng |
41.402 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Trị được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị xác lập ngày 16 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
474.415 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
268.047 |
275.637 |
283.723 |
290.721 |
297.485 |
303.215 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
72.794 |
75.284 |
78.102 |
80.295 |
82.442 |
84.435 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
48.094 |
49.702 |
51.489 |
52.776 |
54.078 |
55.382 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.225 |
29.915 |
29.612 |
29.311 |
29.006 |
28.704 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.700 |
25.582 |
26.613 |
27.519 |
28.364 |
29.054 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192.760 |
197.489 |
202.367 |
206.804 |
211.052 |
214.439 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.092 |
84.079 |
83.652 |
85.561 |
87.491 |
88.906 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
33.846 |
34.342 |
32.555 |
33.230 |
33.901 |
34.375 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
48.246 |
49.737 |
51.097 |
52.331 |
53.590 |
54.531 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
77.034 |
79.776 |
61.581 |
64.109 |
66.427 |
68.399 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
54.296 |
55.093 |
36.513 |
37.293 |
38.045 |
38.748 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
24.806 |
26.751 |
27.136 |
28.884 |
30.450 |
31.720 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
33.634 |
33.634 |
57.134 |
57.134 |
57.134 |
57.134 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
33.435 |
33.435 |
55.435 |
55.435 |
55.435 |
55.435 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
199 |
199 |
1.699 |
1.699 |
1.699 |
1.699 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.252 |
2.623 |
3.013 |
3.381 |
3.752 |
4.102 |
1.4 |
Đất làm muối |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
232 |
232 |
232 |
232 |
230 |
230 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
43.035 |
44.432 |
45.650 |
46.926 |
48.050 |
49.268 |
2.1 |
Đất ở |
8.115 |
8.270 |
8.437 |
8.543 |
8.650 |
8.761 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.638 |
6.720 |
6.804 |
6.880 |
6.954 |
7.033 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.477 |
1.550 |
1.633 |
1.664 |
1.697 |
1.728 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.695 |
16.114 |
17.721 |
18.219 |
19.228 |
20.314 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
359 |
379 |
400 |
418 |
435 |
449 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.824 |
3.894 |
4.001 |
4.069 |
4.152 |
4.175 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.439 |
1.509 |
1.595 |
1.661 |
1.744 |
1.767 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.385 |
2.385 |
2.406 |
2.408 |
2.408 |
2.408 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
578 |
595 |
1.137 |
1.620 |
1.966 |
2.572 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
81 |
260 |
464 |
723 |
897 |
1.211 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
236 |
401 |
553 |
694 |
824 |
1.105 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
58 |
58 |
236 |
306 |
336 |
335 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
203 |
220 |
229 |
242 |
254 |
265 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.934 |
11.247 |
11.582 |
12.113 |
12.675 |
13.119 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.792 |
6.867 |
6.968 |
7.283 |
7.586 |
7.735 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.946 |
3.081 |
3.115 |
3.159 |
3.254 |
3.302 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
249 |
257 |
266 |
275 |
283 |
300 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
117 |
147 |
165 |
189 |
214 |
266 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
52 |
56 |
59 |
63 |
66 |
70 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
468 |
494 |
524 |
547 |
573 |
596 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
188 |
248 |
305 |
368 |
433 |
492 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
40 |
47 |
55 |
63 |
71 |
79 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
74 |
129 |
152 |
166 |
216 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
40 |
60 |
77 |
91 |
126 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
335 |
392 |
392 |
392 |
392 |
392 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3.642 |
3.639 |
3.669 |
3.688 |
3.718 |
3.743 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
15.188 |
15.958 |
15.973 |
16.028 |
16.007 |
16.005 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
60 |
60 |
58 |
57 |
56 |
55 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
163.333 |
154.346 |
145.043 |
136.769 |
128.880 |
121.931 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
15.355 |
14.171 |
12.847 |
11.691 |
10.437 |
9.372 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
147.201 |
139.398 |
131.418 |
124.306 |
117.675 |
111.792 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
777 |
777 |
777 |
772 |
769 |
767 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
2.888 |
657 |
587 |
633 |
549 |
461 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.333 |
274 |
289 |
273 |
283 |
214 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.088 |
191 |
229 |
235 |
248 |
186 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
294 |
75 |
58 |
52 |
56 |
54 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
245 |
83 |
60 |
39 |
35 |
28 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.544 |
383 |
294 |
357 |
265 |
245 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.499 |
380 |
288 |
339 |
250 |
242 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
45 |
3 |
6 |
18 |
15 |
2 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
|
4 |
3 |
0 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.931 |
605 |
633 |
600 |
562 |
531 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
335 |
70 |
70 |
70 |
65 |
60 |
2.2 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
444 |
100 |
100 |
90 |
80 |
74 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
990 |
200 |
200 |
200 |
200 |
190 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
842 |
175 |
190 |
165 |
157 |
155 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
8 |
|
3 |
5 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
270 |
50 |
60 |
60 |
50 |
50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
42 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
11 |
4 |
4 |
2 |
1 |
1 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
5 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.1.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
Đơn vị tính: ha