Nghị quyết số 31/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên do Chính Phủ ban hành.

Số hiệu 31/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 21/06/2007
Ngày có hiệu lực 23/07/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:  31/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày  21  tháng  6  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH HƯNG YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên (tờ trình số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày  17 tháng 01 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

Thứ tự

 

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

100

92.309

100

1

Đất nông nghiệp

59.832

64,82

52.217

56,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

 

45.608

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

 

38.713

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

 

31.960

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

 

6.753

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

 

6.895

 

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

 

6.569

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

 

40

 

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

34,64

39.662

42,97

2.1

Đất ở

9.948

 

11.354

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

 

8.652

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

 

2.702

 

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

 

21.970

 

2.2.1

 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

 

324

 

2.2.2

 Đất quốc phòng, an ninh

86

 

119

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

 

96

 

2.2.2.2

Đất an ninh

15

 

23

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

 

4.735

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

 

2.330

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

 

2.075

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

 

330

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

 

16.792

 

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

 

8.004

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

 

5.767

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

 

55

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

 

176

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

 

109

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

412

 

1,639

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

148

 

487

 

2.2.4.8

Đất chợ

37

 

225

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

 

98

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

 

232

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

 

255

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

 

1,080

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5,143

 

4,993

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

 

10

 

3

Đất chưa sử dụng

506

0,55

430

0,46

 

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

 

430

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.767

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

 

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

3.1

Đất chuyên dùng

108

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

 

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

2

Đất phi nông nghiệp

740

2.1

Đất ở

79

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

2.2

Đất chuyên dùng

501

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 

Thứ tự

 

Mục đích sử dụng

DT đưa vào sử  dụng (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

33

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

19

 

 

Trong đó : đất trồng lúa

4

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8

 

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6

 

2

Đất phi nông nghiệp

41

 

2.1

Đất ở

3

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

 

2.2

Đất chuyên dùng

37

 

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

 

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

21

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

 

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

 

Thứ tự

 

Loại đất

Năm 2005

Diện tích đến năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

Tổng diện tích tự nhiên

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

92.309

1

Đất nông nghiệp

59.832

58.351

56.801

55.135

53.461

52.217

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

55.282

53.401

51.441

49.355

47.261

45.608

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

51.463

48.963

46.384

43.679

40.966

38.713

1.1.1.1

Đất trồng lúa

45.202

42.548

39.813

36.954

34.088

31.960

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.261

6.415

6.571

6.725

6.878

6.753

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.819

4.438

5.057

5.676

6.295

6.895

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4.510

4.910

5.321

5.740

6.160

6.569

1.3

Đất nông nghiệp khác

40

40

40

40

40

40

2

Đất phi nông nghiệp

31.971

33.468

35.034

36.715

38.403

39662

2.1

Đất ở

9.948

10.336

10.606

10.864

11.093

11.354

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8.061

8.179

8.297

8.414

8.533

8.652

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.887

2.157

2.309

2.450

2.560

2.702

2.2

Đất chuyên dùng

15.670

16.788

18.086

19.509

20.969

21.970

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

281

291

299

307

316

324

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

86

92

99

106

112

119

2.2.2.1

Đất quốc phòng

71

74

79

85

91

96

2.2.2.2

Đất an ninh

15

18

20

21

22

23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.796

2.401

2.980

3.564

4.147

4.735

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

503

1.289

1.549

1.810

2.071

2.330

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.046

849

1.153

1.459

1.764

2.075

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

247

263

278

295

312

330

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.507

14.004

14.708

15.532

16.394

16.792

2.2.4.1

Đất giao thông

6.987

7.194

7.400

7.603

7804

8.004

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.665

5686

5.708

5.728

5748

5.767

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

29

35

41

46

51

55

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

81

99

118

138

157

176

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

70

77

85

93

101

109

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

412

478

759

1.168

1.621

1.639

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

148

233

308

379

446

487

2.2.4.8

Đất chợ

37

74

112

150

187

225

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

63

69

76

83

91

98

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

59

101

144

188

232

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

244

246

248

251

253

255

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

954

981

1.006

1.031

1.056

1.080

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5.143

5.106

5.077

5.050

5.022

4.993

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

12

11

11

10

10

10

3

Đất chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

 

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

506

490

474

459

445

430

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

Thứ

tự

 

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng  đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nông nghiệp

7.767

1.437

1.554

1.687

1.697

1.392

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.605

1.389

1.526

1.658

1.670

1.362

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.523

1.374

1.512

1.647

1.659

1.331

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.910

1.307

1.371

1.475

1.472

1.285

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

82

15

14

11

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

162

48

28

29

27

30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.336

1.285

1.342

1.365

1.279

1.065

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.916

619

615

613

614

455

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

1.273

221

298

325

240

189

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.147

445

429

427

425

421

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

128

25

27

28

28

20

3.1

Đất chuyên dùng

108

19

23

24

25

17

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

0

2

1

1

 

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

104

19

21

23

24

17

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

0

0

0

0

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17

4

4

3

3

3

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ

tự

 

Loại đất

Diện tích thu

hồi trong

kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

7.487

1.378

1.499

1.632

1.641

1.337

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.335

1.333

1.473

1.604

1.616

1.309

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.256

1.319

1.460

1.594

1.605

1.278

 

Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước

6.655

1.254

1.321

1.425

1.421

1.234

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

79

14

13

10

11

31

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

45

26

28

25

28

2

Đất phi nông nghiệp

740

177

144

144

146

129

2.1

Đất ở

79

19

14

15

16

15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

60

15

10

11

12

12

2.1.2

Đất ở tại đô thị

19

4

4

4

4

3

2.2

Đất chuyên dùng

501

118

99

100

100

84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

4

1

1

0

1

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2

3

3

3

3

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

483

115

95

97

96

80

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

2

2

1

2

1

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

150

37

29

27

28

29

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

1

0

0

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

[...]