Nghị quyết 282/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 282/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 667/BC-KTNS ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất, điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án đã được HĐND tỉnh thông qua.
1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (Có biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (Có biểu số 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười sáu thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, THỜI GIAN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 282/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh thời gian thực hiện |
Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung. |
Ghi chú |
||||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Trong đó |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RDD) |
||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
||||||||||||||||||
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Suối Lèo |
Xã Mường Cơi, xã Tân Lang |
110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
291.300 |
|
2.800 |
|
|
288.500 |
124.220 |
22.930 |
22.930 |
|
|
|
101.291 |
2024-2027 |
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp |
179.425 |
Thực hiện khắc phục sau giám sát theo Nghị quyết số 93/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN
THỰC HIỆN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 282/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh thời gian thực hiện |
Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung. |
Ghi chú |
|||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh cho phép CMĐSD đất |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Trong đó |
Diện tích chuyển mục đích (m2) |
Trong đó |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
|||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6=7+... 10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13= |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Suối Lèo |
Xã Mường Cơi, xã Tân Lang |
số 109/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
22.930 |
22.930 |
|
|
|
2024-2027 |
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp |
179.425 |
Thực hiện khắc phục sau giám sát theo Nghị quyết số 93/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |