Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2011 - 2020

Số hiệu 28/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/12/2010
Ngày có hiệu lực 27/12/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Sùng Chúng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐNG NHÂN N
TNH LÀO CAI
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2010/NQ-ND

o Cai, ny 17 tng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2011-2020

HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIII - KỲ HỌP THỨ 21

Căn c Lut Tổ chc HÐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn c Lut Bo vệ và Phát trin rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Ngh đnh s 23/2006/-CP, ngày 03/3/2006 ca Chính ph về vic thi hành Luật Bo vvà Phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư s05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của BNông nghiệp và PTNT hướng dn lp quy hoch, kế hoạch bo vệ phát trin rng;

Sau khi xem xét Ttrình s 124/TTr-UBND ngày 01/12/2010 ca UBND tỉnh Lào Cai v việc phê duyt Quy hoạch bo v và phát triển rng tnh Lào Cai giai đon 2011 - 2020, Báo o thẩm tra s62/BC-BKT ngày 10/12/2010 ca Ban kinh tế và ngân sách ND tnh và ý kiến ca đi biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Ðiều 1. Thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2011 - 2020 như với nội dung chủ yếu sau:

I. Hiện trạng tài nguyên rừng

1. Din tích đt lâm nghip và các loi đất loại rừng

Diện tích tự nhiên: 638.389,6 ha; đất lâm nghiệp 417.934,2 ha, trong đó:

- Đất có rừng: 329.377,2 ha, gồm: rừng tự nhiên: 257.691 ha, rừng trồng: 71.686 ha.

- Đất chưa có rừng: 88.557 ha.

2. Trữ lượng rừng: Tổng trữ lượng rừng toàn tỉnh trên 18,516 triệu m3 gỗ và trên 196,407 triệu cây tre, vầu, nứa.

3. Hin trng quy hoạch 3 loi rừng: Rừng đặc dng: 46.070 ha; rừng phòng hộ: 170.089,1 ha; rừng sn xut: 201.775,1 ha.

II. Nội dung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng

1. Mục tiêu, nhim vụ

- Mục tiêu: Nâng t l che phủ rng lên 53% vào năm 2015 và 55% vào năm 2020; Đến năm 2015 bn diện ch rng đất lâm nghip được giao cho thuê; kin toàn và củng cố hệ thng t chc quản lý t cấp tnh đến cp huyn, xã; hoàn thành mục tiêu ph xanh đt trng đi núi trọc ti các huyện nghèo, các xã có nguy cơ sa mạc hóa; xây dng các vùng nguyên liu gắn vi nhà máy chế biến lâm sản ca tỉnh; thu hút các thành phn kinh tế đầu tư vào phát triển sản xuất kinh doanh lâm nghip; gii quyết việc làm cho 150.000-170.000 lao đng đến năm 2020.

- Nhim v: Qun lý, bảo v, phát trin sdng bn vng 417.700 ha đất lâm nghip, từng đưc quy hoch đến năm 2020; trong đó 46.000 ha rng đặc dụng, 170.000 ha rng phòng h và 201.700 ha rừng sn xut. Qun lý, khai tc, s dng hiệu quả tiềm năng rng, đt rng, đặc bit là rng sản xuất cho mc tiêu tăng trưởng kinh tế, gn với bo vệ môi trưng sinh thái.

2. Nội dung Quy hoạch bảo vệ phát trin rng

2.1. Bo v rng

Phát huy vai trò trách nhim quản lý n nưc v bo vệ rng của các cp chính quyền. Tăng cường phi hp gia lc ợng kim lâm với lực lưng bo vệ của các chủ rng chính quyn xã. Đy mnh phi hp liên ngành trong công tác kiểm tra, x lý vi phm Luật bo v và phát trin rng. Tập trung bảo vệ tốt din ch rng hin có 329.377 ha.

+ Rừng đặc dụng: Bảo v nghiêm ngt toàn b din tích có rng ti Vưn Quc gia Hoàng Liên và Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Văn Bàn;

+ Rng phòng h: Tập trung vào nhng khu vc có mc độ xung yếu và rất xung yếu, khu vc rừng đu ngun;

+ Rừng sn xut: tập trung bo vệ hiệu qu diệnch rừng trên đa bàn

2.2. Phát triển rừng

[...]