Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 28/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Trần Anh Linh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008. |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 30/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh (có phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2008/NQ-HĐND ngày
16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
I |
Hỗ trợ cho các hoạt động trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
|||||||
1 |
Xây dựng đề cương (Cơ quan chủ trì xây dựng đề cương chi trả) |
Đề cương |
|
|
|
|||
1.1 |
Soạn thảo Đề cương văn bản quy phạm pháp luật mới hoặc thay thế. |
|
|
|
|
|||
|
- Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
350.000đ |
250.000đ |
150.000đ |
|||
|
- Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
200.000đ |
150.000đ |
90.000đ |
|||
1.2 |
Soạn thảo Đề cương văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của văn bản đã được ban hành; bãi bỏ toàn bộ văn bản dã được ban hành. |
|
|
|
|
|||
|
- Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
100.000đ |
70.000đ |
40.000đ |
|||
|
- Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
60.000đ |
40.000đ |
30.000đ |
|||
2 |
Chi cho công tác dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Cơ quan chủ trì soạn thảo chi trả) |
Văn bản dự thảo |
|
|
|
|||
2.1 |
Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật mới hoặc thay thế. |
|
|
|
|
|||
|
- Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
1.400.000đ |
1.000.000đ |
600.000đ |
|||
|
- Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
800.000đ |
600.000đ |
250.000đ |
|||
2.2 |
Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của văn bản đã được ban hành; bãi bỏ toàn bộ văn bản đã được ban hành |
|
|
|
|
|||
|
- Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
400.000đ |
300.000đ |
180.000đ |
|||
|
- Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
120.000đ |
90.000đ |
50.000đ |
|||
3 |
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý, thẩm định, thẩm tra nghị quyết của HĐND, quyết định, chỉ thị của UBND; góp ý vào dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp đối với dự thảo nghị quyết của HĐND cấp huyện; góp ý kiến của công chức Tư pháp- Hộ tịch đối với dự thảo nghị quyết của HĐND; quyết định, chỉ thị của UBND cấp xã (Cơ quan có báo cáo thẩm định, thẩm tra, chỉnh lý, góp ý chi trả). |
Báo cáo thẩm định hoặc báo cáo thẩm tra |
140.000đ |
100.000đ |
60.000đ |
|||
Báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý |
70.000đ |
50.000đ |
30.000đ |
|||||
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ công tác lập dự kiến chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND cấp tỉnh; soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định; thẩm tra dự thảo (do cơ quan chủ trì tổ chức chi trả). |
Người/ buổi |
35.000đ |
25.000đ |
15.000đ |
|||
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Cơ quan tổ chức lấy ý kiến chi trả). |
|
|
|
|
|||
|
- Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến được duyệt. |
Phiếu |
15.000đ |
10.000đ |
5.000đ |
|||
|
- Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo. |
Bản tổng hợp, giải trình |
70.000đ |
50.000đ |
30.000 đ |
|||
II |
Tổng mức chi cho công tác soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp |
|||||||
|
Căn cứ dự toán kinh phí được giao và tính chất phức tạp của mỗi văn bản, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức được giao chủ trì soạn thảo văn bản của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp phân bổ mức kinh phí cho từng văn bản cho phù hợp, nhưng tổng mức phân bổ kinh phí để thực hiện các nội dung chi và mức chi tại các điểm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên không được vượt mức tối đa quy định dưới đây: |
|||||||
1 |
Đối với dự thảo nghị quyết của HĐND, quyết định của UBND. |
Văn bản |
|
|
|
|||
1.1 |
Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
3.500.000đ |
2.500.000đ |
1.500.000đ |
|||
1.2 |
Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
2.100.000đ |
1.500.000đ |
900.000đ |
|||
2 |
Đối với dự thảo Chỉ thị của UBND |
Văn bản |
|
|
|
|||
2.1 |
Có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (từ 03 ngành hoặc lĩnh vực trở lên). |
|
1.400.000đ |
1.000.000đ |
600.000đ |
|||
2.2 |
Các văn bản không thuộc trường hợp trên. |
|
800.000đ |
600.000đ |
250.000đ |
|||