HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2006/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 26 tháng 09 năm 2006
|
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC TỪ NĂM HỌC 2006 - 2007 VÀ NHỮNG NĂM HỌC TIẾP THEO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo
dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh
Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn
cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ngày 02 tháng 4 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ
phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006 - 2007 và những năm học tiếp
theo; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -
xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất thông qua Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung mức thu học
phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006 - 2007 và những năm học
tiếp theo.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này đảm bảo đúng quy định.
Điều 4.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Văn hóa - xã hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Tây Ninh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
185/TTr-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 26 tháng 09 năm 2006
|
Kính
gửi: Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ yêu cầu phát triển giáo dục và đào tạo trong năm học
2006 - 2007 và những năm tiếp theo, Ủy ban nhân dân tỉnh đã chỉ đạo các sở,
ngành liên quan xây dựng định mức điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí đối với
các cơ sở giáo dục và đào tạo từ năm học 2006 - 2007 và những năm tiếp theo, cụ
thể như sau:
I. Giáo dục mầm non:
1. Hệ mầm non công lập (bán trú):
- Thu 100.000 đồng/học sinh/tháng,
áp dụng đối với các trường có dạy môn năng khiếu.
- Thu 70.000 đồng/học sinh/tháng,
áp dụng đối với các trường không dạy môn năng khiếu.
2. Hệ mầm non bán công (bán
trú): Thu 150.000 đồng/học sinh/tháng.
II. Học nghề phổ thông:
1. Nghề may:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000
đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000
đồng/học sinh/khóa.
2. Thêu tay:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000
đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000
đồng/học sinh/khóa.
3. Điện dân dụng:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 30.000
đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 40.000
đồng/học sinh/khóa.
4. Dún Tây phương:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 20.000
đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 30.000
đồng/học sinh/khóa.
5. Tin học:
+ Đối với học sinh THCS: Thu 60.000
đồng/học sinh/khóa.
+ Đối với học sinh THPT: Thu 120.000
đồng/học sinh/khóa.
6. Các lớp ngắn hạn của Trung
tâm Giáo dục thường xuyên:
a. Các lớp ngoại ngữ tiếng Anh:
-
|
Trình độ A
|
|
|
Lớp 1 A
|
70.000 đồng/học viên
|
|
Lớp 2A, 3A, 4A
|
90.000đồng/học viên
|
|
Lớp 5A
|
90.000đồng/học viên
|
|
Luyện thi chứng chỉ A
|
100.000đồng/học viên
|
|
Lệ phí thi chứng chỉ A
|
70.000đồng/học viên
|
-
|
Trình độ B
|
|
|
Lớp 1 B
|
130.000đồng/học viên
|
|
Lớp 2B, 3B, 4B
|
130.000đồng/học viên
|
|
Lớp 5B, 6B
|
130.000đồng/học viên
|
|
Luyện thi chứng chỉ B
|
200.000đồng/học viên
|
|
Lệ phí thi chứng chỉ B
|
230.000đồng/học viên
|
-
|
Trình độ C
|
|
|
Lớp 1C, 2C, 3C, 4C, 5C
|
250.000 đồng/học viên
|
b. Các lớp ngoại ngữ theo chuyên
đề:
|
Các lớp vở lòng, căn bản
|
120.000đồng/học viên
|
|
Các lớp Starters
|
120.000đồng/học viên
|
|
Lớp S1
|
120.000đồng/học viên
|
|
Lớp S2, S3
|
150.000đồng/học viên
|
|
Các lớp Movers
|
160.000đồng/học viên
|
|
Các lớp Flyers
|
160.000đồng/học viên
|
|
Các lớp KET
|
160.000đồng/học viên
|
|
Các lớp PET A (Từ 1->5)
|
160.000đồng/học viên
|
|
Các lớp PET B (Từ 6->11)
|
170.000đồng/học viên
|
|
Luyện thi cấp S, M, F
|
60.000đồng/học viên
|
|
Luyện thi cấp K
|
85.000đồng/học viên
|
|
Luyện thi cấp P
|
200.000đồng/học viên
|
|
c. Các lớp tin học:
|
|
|
Điện toán văn bản
|
150.000đồng/học viên
|
|
Tin học văn phòng
|
170.000đồng/học viên
|
|
Access căn bản
|
220.000đồng/học viên
|
|
Access nâng cao
|
300.000đồng/học viên
|
|
Lập trình Pascal CB
|
235.000 đồng/học viên
|
|
Lập trình Pascal NC
|
270.000đồng/học viên
|
|
Bảo trì cài đặt
|
450.000đồng/học viên
|
|
Sử dụng Internet
|
120.000đồng/học viên
|
|
Quản trị mạng
|
420.000 đồng/học viên
|
|
Autocard
|
420.000 đồng/học viên
|
|
Photoshop
|
420.000 đồng/học viên
|
|
Coredraw
|
420.000 đồng/học viên
|
|
Lệ phí thi chứng chỉ A
|
70.000đồng/thí sinh
|
|
Lệ phí thi chứng chỉ B
|
100.000đồng/thí sinh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh kính trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét thông qua để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện trong thời gian tới.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu VT VPUBND tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tân
|