Nghị quyết 28/2002/NQ/HĐNDKXIII về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 28/2002/NQ/HĐNDKXIII |
Ngày ban hành | 28/01/2002 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2002 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Trần Ngát |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2002/NQ/HĐNDKXIII |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 01 năm 2002 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Sau khi xem xét Tờ trình số 05/TT-UB ngày 21/01/2002 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thuyết trình của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND.
QUYẾT NGHỊ:
I- HĐND tỉnh nhất trí phê chuẩn Tờ trình số 05/TT-UB ngày 21/01/2002 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh, theo từng đối tượng, địa bàn cụ thể như sau:
Số TT |
Đối tượng thu phí vệ sinh môi trường |
Mức thu ở khu vực thị xã, thị trấn Cao Lộc, Đồng Đăng, Cửa khẩu Tân Thanh |
Mức thu đối với các thị trấn còn lại |
1 |
Khách sạn |
50.000đ,0/tháng |
30.000đ,0/tháng |
2 |
Khách sạn có KD ăn uống |
100.000đ,0/tháng |
50.000đ,0/tháng |
3 |
Nhà trọ tư nhân |
50.000đ,0/tháng |
30.000đ,0/tháng |
4 |
Dịch vụ rửa xe |
50.000đ,0/tháng |
30.000đ,0/tháng |
5 |
Nhà hàng KD ăn uống |
100.000đ,0/tháng |
50.000đ,0/tháng |
6 |
Hộ kinh doanh hàng tươi sống |
30.000đ,0/tháng |
20.000đ,0/tháng |
7 |
Hộ kinh doanh giết mổ: + Giết mổ gia súc, đại gia súc + Giết mổ gia cầm |
100.000đ,0/tháng 30.000đ,0/tháng |
100.000đ,0/tháng 30.000đ,0/tháng |
8 |
Các hộ KD khác tại chợ |
20.000đ,0/tháng |
12.000đ,0/tháng |
9 |
Các hộ có nhà mặt phố, có cửa hàng kinh doanh |
20.000đ,0/tháng |
12.000đ,0/tháng |
10 |
Các hộ có nhà mặt phố không kinh doanh, trong ngõ |
8.000đ,0/tháng |
6.000đ,0/tháng |
11 |
Các cơ quan HCSN: + Cấp phòng (trụ sở độc lập) |
20.000đ,0/tháng |
20.000đ,0/tháng |
|
+ Cấp Sở-Ngành, ban |
30.000đ,0/tháng |
20.000đ,0/tháng |
|
+ Bệnh viện |
200.000đ,0/tháng |
100.000đ,0/tháng |
|
+ Trường học, nhà trẻ, mẫu giáo |
50.000đ,0/tháng |
30.000đ,0/tháng |
12 |
Nhà máy, cơ sở sản xuất |
200.000đ,0/tháng |
100.000đ,0/tháng |
13 |
Trụ sở làm việc các DN |
30.000đ,0/tháng |
20.000đ,0/tháng |
14 |
Công trình XD tư nhân |
|
|
|
+ Cấp 4 |
50.000đ,0/tháng |
30.000đ,0/tháng |
|
+ Cáp 3 trở lên |
100.000đ,0/tháng |
70.000đ,0/tháng |
15 |
Công trình xây dựng Nhà nước |
0,05% GTXLCT |
0,05% GTXLCT |
II- Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức chỉ đạo thực hiện cụ thể Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII thông qua ngày 25 tháng 01 năm 2002 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2002./.
Nơi nhận: |
TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |