Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 28/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2010
Ngày có hiệu lực 08/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Võ Kim Cự
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2010/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 19, về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2190/STC-NS ngày 16/12/2010, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1914/TNMT-CCBVMT ngày 19/11/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định và bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành, bãi bỏ mục VI của phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/12/2004 về quy định mức thu một số loại phí, học phí, tiền xây dựng trường học; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 quy định mức thu phí vệ sinh địa bàn thị xã Hà Tĩnh khi tham gia dự án Cải thiện môi trường đô thị miền Trung.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Website có;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Các tổ chuyên viên;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự


PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu phí vệ sinh (đồng)

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Các thị trấn và khu du lịch Xuân Thành

Thị trấn Vũ Quang và các xã khác

I

Hộ gia đình (Nơi có tổ chức thu gom)

 

 

 

 

 

1

Không kinh doanh:

- Hộ thuộc phường, thị trấn

- Hộ thuộc xã ngoại thành, ngoại thị

 

đ/hộ/tháng

đ/hộ/tháng

 

15.000

10.000

 

12.000

8.000

10.000

7.000

2

Có sản xuất, kinh doanh, buôn bán nhỏ

- Có khối lượng rác £ 1 m3/tháng

- Có khối lượng rác > 1 m3/tháng

 

đ/hộ/tháng

đ/m3

 

40.000

100.000

 

30.000

80.000

 

25.000

60.000

 

20.000

50.000

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đ/phòng

7.000

6.000

5.000

5000

4

Kinh doanh ăn uống

đ/m3

100.000

80.000

60.000

50.000

II

Cơ quan, đơn vị, hành chính sự nghiệp, văn phòng.

 

 

 

 

 

1

Các trường: Tiểu học, Trung học cơ sở, Mẫu giáo, Mầm non

đ/đvi/tháng

70.000

60.000

50.000

40.000

2

Trường trung học phổ thông

đ/đvi/tháng

80.000

70.000

60.000

50.000

3

Trường Đại học, Cao đẳng, THCN, Dạy nghề

đ/m3

100.000

80.000

70.000

60.000

4

Cơ quan hành chính sự nghiệp, văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (Không sử dụng để kinh doanh):

- Có số người £ 40 người

- Có số người từ 41 đến 100 người

- Có số người trên 100 người



đ/đvi/tháng

đ/đvi/tháng

đ/đvi/tháng



80.000

100.000

120.000

 


70.000

85.000

100.000

 


70.000

85.000

100.000

 


60.000

70.000

80.000

5

Bệnh viện (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/m3

90.000

70.000

60.000

50.000

6

Trạm y tế (không kể rác thải nguy hại)

đ/đvi/tháng

40.000

30.000

25.000

20.000

7

Cơ sở SXKD, bến xe

đ/m3

100.000

80.000

60.000

50.000

8

- Rác thải tại các chợ (thu qua BQL chợ)

- Phí thu gom rác thải đối với hộ KD trong đình chợ

- Phí thu gom rác thải đối với hộ KD ngoài đình chợ

đ/m3

đ/hộ/tháng

đ/hộ/tháng

120.000

30.000

20.000

80.000

25.000

15.000

60.000

20.000

12.000

50.000

15.000

10.000

III

Các cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

1

Cơ sở SXKD, bến xe

đ/m3

120.000

80.000

60.000

50.000

2

Nhà hàng, khách sạn

đ/m3

100.000

80.000

70.000

50.000

3

Các phòng khám đa khoa (không kể rác thải nguy hại)

đ/đvi/tháng

70.000

60.000

50.000

40.000

4

Rác thải các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất nhôm kính, dày da, nệm mút, sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm… (không kể chất thải nguy hại)

đ/m3

150.000

130.000

120.000

100.000